Hướng dẫn định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số áp dụng từ 01/01/2026

07/11/2025 19:19 PM

Bộ KHCN có Thông tư 28/2025/TT-BKHCN theo đó Hướng dẫn định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số áp dụng từ 01/01/2026.

Hướng dẫn định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số áp dụng từ 01/01/2026

Hướng dẫn định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số áp dụng từ 01/01/2026 (Hình từ Internet)

Hướng dẫn định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số áp dụng từ 01/01/2026

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư 28/2025/TT-BKHCN quy định định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số.

Tại Phụ lục Thông tư Hướng dẫn định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số áp dụng từ 01/01/2026 như sau:

Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

 

STT

Trường

Ý nghĩa

Quy định

Chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

1

Version

Phiên bản của chứng thư chữ ký số

Version 3 (value = 2)

2

Serial Number

Số hiệu chứng thư chữ ký số

Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng, độ dài không quá 20 octet (byte)

3

Signature

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử quốc gia

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

4

Issuer

common Name

Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp chứng thư chữ ký số

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

organizationName

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia (National Electronic Authentication Centre)

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

countryName

Tên nước

VN

5

Validity

notBefore

Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

notAfter

Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

6

Subject

userID

Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

commonName

Tên của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng được cấp chứng thư chữ ký số

organizationName

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (nếu có)

stateOrProvinceName

Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (nếu có)

countryName

Tên nước

VN

7

Subject Public Key Info

algorithm

Thuật toán sinh khóa

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

subjectPublicKey

Khóa công khai của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

8

Certificate Policies

Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia và tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tuân thủ Điều 29 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

9

signatureAlgorithm

Thuật toán ký chứng thu chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia

Cùng thuật toán tại trường số 3

10

signatureValue

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

Chữ ký số của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

11

Key Usage

Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

 

Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ cấp dấu thời gian

 

STT

Trường

Ý nghĩa

Quy định

Chứng thư chữ ký số cho dịch vụ cấp dấu thời gian

1

Version

Phiên bản của chứng thư chữ ký số

Version 3 (value = 2)

2

Serial Number

Số hiệu chứng thư chữ ký số

Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp cho tổ chức cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian, độ dài không quá 20 octet (byte)

3

Signature

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử quốc gia

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

4

Issuer

common Name

Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp chứng thư chữ ký số

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

organizationName

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia (National Electronic Authentication Centre)

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

countryName

Tên nước

VN

5

Validity

notBefore

Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

notAfter

Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

6

Subject

userID

Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

commonName

Tên của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian được cấp chứng thư chữ ký số

organizationName

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian (nếu có)

stateOrProvinceName

Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian (nếu có)

countryName

Tên nước

VN

7

Subject Public Key Info

algorithm

Thuật toán sinh khóa

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

subjectPublicKey

Khóa công khai của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

8

Certificate Policies

Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia và tổ chức cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Tuân thủ Điều 29 Nghị định số -23/2025/NĐ-CP

9

Extended Key Usage (Enhanced Key Usage)

Tên dịch vụ cung cấp

OID của dịch vụ cung cấp

10

signatureAlgorithm

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia

Cùng thuật toán tại trường số 3

11

signatureValue

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

12

Key Usage

Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

 

Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

 

STT

Trường

Ý nghĩa

Quy định

Chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

1

Version

Phiên bản của chứng thư chữ ký số

Version 3 (value = 2)

2

Serial Number

Số hiệu chứng thư chữ ký số

Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu, độ dài không quá 20 octet (byte)

3

Signature

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử quốc gia

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy dang có hiệu lực

4

Issuer

common Name

Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp chứng thư chữ ký số

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

organizationName

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia (National Electronic Authentication Centre)

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

countryName

Tên nước

VN

5

Validity

notBefore

Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

notAfter

Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

6

Subject

userID

Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

commonName

Tên của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu được cấp chứng thư chữ ký số

organizationName

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu (nếu có)

stateOrProvinceName

Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu (nếu có)

countryName

Tên nước

VN

7

Subject Public Key Info

algorithm

Thuật toán sinh khóa

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

subjectPublicKey

Khóa công khai của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

8

Certificate Policies

Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia và tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Tuân thủ Điều 29 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

9

Extended Key Usage (Enhanced Key Usage)

Tên dịch vụ cung cấp

OID của dịch vụ cung cấp

10

signatureAIgorithm

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia

Cùng thuật toán tại trường số 3

11

signatureValue

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

Chữ ký số của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

12

Key Usage

Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

 

Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số công cộng

 

STT

Trường

Ý nghĩa

Quy định

Chứng thư chữ ký số công cộng

1

Version

Phiên bản của chứng thư chữ ký số

Version 3 (value = 2)

2

Serial Number

Số hiệu chứng thư chữ ký số

Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng cấp cho thuê bao, độ dài không quá 20 octet (byte)

3

Signature

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

4

Issuer

userID

Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

common Name

Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng trong báo cáo triển khai hoạt động cung cấp dịch vụ tin cậy cấp chứng thư chữ ký số cho thuê bao

Quy định tại điểm d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

organizationName

Tên của tổ chức/doanh nghiệp vận hành

Tên của tổ chức/doanh nghiệp được cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

stateOrProvinceName

Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (nếu có)

countryName

Tên nước

VN

5

Validity

notBefore

Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

notAfter

Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

6

Subject

userID

Định danh của thuê bao

Mã/số định danh của cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc danh tính điện tử của cơ quan, tổ chức, cá nhân được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

Các trường hợp khác theo thỏa thuận giữa thuê bao và tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số.

commonName

Tên của thuê bao

Tên của thuê bao được cấp chứng thư chữ ký số

organizationName

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý thuê bao

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý thuê bao (nếu có)

stateOrProvinceName

Tên tỉnh/TP nơi sống/làm việc của thuê bao

Tên của tỉnh/TP nơi sống/làm việc của thuê bao bằng tiếng Việt, có dấu, các chữ cái đầu viết hoa (nếu có)

countryName

Tên nước

VN

7

Subject Public Key Info

algorithm

Thuật toán sinh khóa

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

subjectPublicKey

Khóa công khai của thuê bao

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

8

Certificate Policies

Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng và thuê bao

Tuân thủ Điều 29 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

9

Extended Key Usage
 (Enhanced Key Usage)

Tên dịch vụ cung cấp

OID của dịch vụ cung cấp

10

signatureAlgorithm

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Cùng thuật toán tại trường số 3

11

signatureValue

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng trên chứng thư chữ ký số

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng trên chứng thư chữ ký số

12

Key Usage

Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

 

Xem thêm tại Thông tư 28/2025/TT-BKHCN, có hiệu lực từ 01/01/2026.

Chia sẻ bài viết lên facebook 19

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079