
Hướng dẫn định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số áp dụng từ 01/01/2026 (Hình từ Internet)
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư 28/2025/TT-BKHCN quy định định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số.
Tại Phụ lục Thông tư Hướng dẫn định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số áp dụng từ 01/01/2026 như sau:
Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
|
STT |
Trường |
Ý nghĩa |
Quy định |
|
|
Chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
||||
|
1 |
Version |
Phiên bản của chứng thư chữ ký số |
Version 3 (value = 2) |
|
|
2 |
Serial Number |
Số hiệu chứng thư chữ ký số |
Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng, độ dài không quá 20 octet (byte) |
|
|
3 |
Signature |
Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử quốc gia |
Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực |
|
|
4 |
Issuer |
common Name |
Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp chứng thư chữ ký số |
Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP |
|
organizationName |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia (National Electronic Authentication Centre) |
Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP |
||
|
countryName |
Tên nước |
VN |
||
|
5 |
Validity |
notBefore |
Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số |
- Trước năm 2050: UTCTime. - Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime. |
|
notAfter |
Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số |
- Trước năm 2050: UTCTime. - Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime. |
||
|
6 |
Subject |
userID |
Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có) |
|
commonName |
Tên của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng được cấp chứng thư chữ ký số |
||
|
organizationName |
Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (nếu có) |
||
|
stateOrProvinceName |
Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (nếu có) |
||
|
countryName |
Tên nước |
VN |
||
|
7 |
Subject Public Key Info |
algorithm |
Thuật toán sinh khóa |
Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực |
|
subjectPublicKey |
Khóa công khai của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực |
||
|
8 |
Certificate Policies |
Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia và tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Tuân thủ Điều 29 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP |
|
|
9 |
signatureAlgorithm |
Thuật toán ký chứng thu chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia |
Cùng thuật toán tại trường số 3 |
|
|
10 |
signatureValue |
Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số |
Chữ ký số của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số |
|
|
11 |
Key Usage |
Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số |
Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số |
|
Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ cấp dấu thời gian
|
STT |
Trường |
Ý nghĩa |
Quy định |
|
|
Chứng thư chữ ký số cho dịch vụ cấp dấu thời gian |
||||
|
1 |
Version |
Phiên bản của chứng thư chữ ký số |
Version 3 (value = 2) |
|
|
2 |
Serial Number |
Số hiệu chứng thư chữ ký số |
Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp cho tổ chức cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian, độ dài không quá 20 octet (byte) |
|
|
3 |
Signature |
Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử quốc gia |
Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực |
|
|
4 |
Issuer |
common Name |
Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp chứng thư chữ ký số |
Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP |
|
organizationName |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia (National Electronic Authentication Centre) |
Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP |
||
|
countryName |
Tên nước |
VN |
||
|
5 |
Validity |
notBefore |
Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số |
- Trước năm 2050: UTCTime. - Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime. |
|
notAfter |
Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số |
- Trước năm 2050: UTCTime. - Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime. |
||
|
6 |
Subject |
userID |
Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian |
Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có) |
|
commonName |
Tên của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian |
Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian được cấp chứng thư chữ ký số |
||
|
organizationName |
Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian |
Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian (nếu có) |
||
|
stateOrProvinceName |
Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian |
Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian (nếu có) |
||
|
countryName |
Tên nước |
VN |
||
|
7 |
Subject Public Key Info |
algorithm |
Thuật toán sinh khóa |
Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực |
|
subjectPublicKey |
Khóa công khai của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian |
Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực |
||
|
8 |
Certificate Policies |
Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia và tổ chức cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian |
Tuân thủ Điều 29 Nghị định số -23/2025/NĐ-CP |
|
|
9 |
Extended Key Usage (Enhanced Key Usage) |
Tên dịch vụ cung cấp |
OID của dịch vụ cung cấp |
|
|
10 |
signatureAlgorithm |
Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia |
Cùng thuật toán tại trường số 3 |
|
|
11 |
signatureValue |
Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số |
Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số |
|
|
12 |
Key Usage |
Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số |
Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số |
|
Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu
|
STT |
Trường |
Ý nghĩa |
Quy định |
|
|
Chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu |
||||
|
1 |
Version |
Phiên bản của chứng thư chữ ký số |
Version 3 (value = 2) |
|
|
2 |
Serial Number |
Số hiệu chứng thư chữ ký số |
Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu, độ dài không quá 20 octet (byte) |
|
|
3 |
Signature |
Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử quốc gia |
Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy dang có hiệu lực |
|
|
4 |
Issuer |
common Name |
Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp chứng thư chữ ký số |
Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP |
|
organizationName |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia (National Electronic Authentication Centre) |
Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP |
||
|
countryName |
Tên nước |
VN |
||
|
5 |
Validity |
notBefore |
Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số |
- Trước năm 2050: UTCTime. - Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime. |
|
notAfter |
Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số |
- Trước năm 2050: UTCTime. - Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime. |
||
|
6 |
Subject |
userID |
Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu |
Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có) |
|
commonName |
Tên của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu |
Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu được cấp chứng thư chữ ký số |
||
|
organizationName |
Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu |
Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu (nếu có) |
||
|
stateOrProvinceName |
Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu |
Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu (nếu có) |
||
|
countryName |
Tên nước |
VN |
||
|
7 |
Subject Public Key Info |
algorithm |
Thuật toán sinh khóa |
Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực |
|
subjectPublicKey |
Khóa công khai của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu |
Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực |
||
|
8 |
Certificate Policies |
Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia và tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu |
Tuân thủ Điều 29 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP |
|
|
9 |
Extended Key Usage (Enhanced Key Usage) |
Tên dịch vụ cung cấp |
OID của dịch vụ cung cấp |
|
|
10 |
signatureAIgorithm |
Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia |
Cùng thuật toán tại trường số 3 |
|
|
11 |
signatureValue |
Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số |
Chữ ký số của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số |
|
|
12 |
Key Usage |
Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số |
Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số |
|
Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số công cộng
|
STT |
Trường |
Ý nghĩa |
Quy định |
|
|
Chứng thư chữ ký số công cộng |
||||
|
1 |
Version |
Phiên bản của chứng thư chữ ký số |
Version 3 (value = 2) |
|
|
2 |
Serial Number |
Số hiệu chứng thư chữ ký số |
Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng cấp cho thuê bao, độ dài không quá 20 octet (byte) |
|
|
3 |
Signature |
Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực |
|
|
4 |
Issuer |
userID |
Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng và các thông tin cần thiết khác (nếu có) |
|
common Name |
Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng trong báo cáo triển khai hoạt động cung cấp dịch vụ tin cậy cấp chứng thư chữ ký số cho thuê bao |
Quy định tại điểm d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP |
||
|
organizationName |
Tên của tổ chức/doanh nghiệp vận hành |
Tên của tổ chức/doanh nghiệp được cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
||
|
stateOrProvinceName |
Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (nếu có) |
||
|
countryName |
Tên nước |
VN |
||
|
5 |
Validity |
notBefore |
Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số |
- Trước năm 2050: UTCTime. - Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime. |
|
notAfter |
Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số |
- Trước năm 2050: UTCTime. - Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime. |
||
|
6 |
Subject |
userID |
Định danh của thuê bao |
Mã/số định danh của cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc danh tính điện tử của cơ quan, tổ chức, cá nhân được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có) Các trường hợp khác theo thỏa thuận giữa thuê bao và tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số. |
|
commonName |
Tên của thuê bao |
Tên của thuê bao được cấp chứng thư chữ ký số |
||
|
organizationName |
Tên của tổ chức/đơn vị quản lý thuê bao |
Tên của tổ chức/đơn vị quản lý thuê bao (nếu có) |
||
|
stateOrProvinceName |
Tên tỉnh/TP nơi sống/làm việc của thuê bao |
Tên của tỉnh/TP nơi sống/làm việc của thuê bao bằng tiếng Việt, có dấu, các chữ cái đầu viết hoa (nếu có) |
||
|
countryName |
Tên nước |
VN |
||
|
7 |
Subject Public Key Info |
algorithm |
Thuật toán sinh khóa |
Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực |
|
subjectPublicKey |
Khóa công khai của thuê bao |
Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực |
||
|
8 |
Certificate Policies |
Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng và thuê bao |
Tuân thủ Điều 29 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP |
|
|
9 |
Extended Key Usage |
Tên dịch vụ cung cấp |
OID của dịch vụ cung cấp |
|
|
10 |
signatureAlgorithm |
Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Cùng thuật toán tại trường số 3 |
|
|
11 |
signatureValue |
Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng trên chứng thư chữ ký số |
Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng trên chứng thư chữ ký số |
|
|
12 |
Key Usage |
Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số |
Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số |
|
Xem thêm tại Thông tư 28/2025/TT-BKHCN, có hiệu lực từ 01/01/2026.