Lịch nộp các loại báo cáo thuế năm 2026 mới nhất

06/12/2025 12:20 PM

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin về lịch nộp các loại báo cáo thuế năm 2026 mới nhất.

Lịch nộp các loại báo cáo thuế năm 2026 mới nhất (Hình từ internet)

1. Lịch nộp các loại báo cáo thuế năm 2026 mới nhất

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin về lịch nộp các loại báo cáo thuế năm 2026: 

THÁNG

NGÀY

BÁO CÁO

CĂN CỨ PHÁP LÝ

Tháng 1

20/01/2026

Tờ khai thuế GTGT tháng 12/2025

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

20/01/2026

Tờ khai thuế TNCN tháng 12/2025

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

30/01/2026

Nộp thuế TNDN tạm tính Quý 4/2025

Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019

02/02/2026

Nộp tờ khai thuế GTGT Quý 4/2025

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

02/02/2026

Nộp tờ khai thuế GTGT Quý 4/2025

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Tháng 2

20/02/2026

Tờ khai thuế GTGT tháng 01/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

20/02/2026

Tờ khai thuế TNCN tháng 01/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Tháng 3

20/03/2026

Tờ khai thuế GTGT tháng 02/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

20/03/2026

Tờ khai thuế TNCN tháng 02/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

31/03/2026

Quyết toán thuế TNDN năm 2025

Điểm a khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

31/03/2026

Quyết toán thuế TNCN năm 2025

Điểm a khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Tháng 4

20/4/2026

Tờ khai thuế GTGT tháng 3/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

20/4/2026

Tờ khai thuế TNCN tháng 3/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

Tháng 5

04/5/2026

Nộp thuế TNDN tạm tính Quý I/2026

Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019

Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

04/5/2026

Tờ khai thuế GTGT Quý I/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

04/5/2026

Tờ khai thuế TNCN Quý I/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

20/5/2026

Tờ khai thuế GTGT tháng 4/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

20/5/2026

Tờ khai thuế TNCN tháng 4/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Tháng 6

22/6/2026

Tờ khai thuế GTGT tháng 5/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

22/6/2026

Tờ khai thuế TNCN tháng 5/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Tháng 7

20/7/2026

Tờ khai thuế GTGT tháng 6/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

20/7/2026

Tờ khai thuế TNCN tháng 6/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

30/7/2026

Nộp thuế TNDN tạm tính Quý 2/2026

Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019

31/7/2026

Tờ khai thuế GTGT Quý 2/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

31/7/2026

Tờ khai thuế TNCN Quý 2/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Tháng 8

20/8/2026

Tờ khai thuế GTGT tháng 7/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

20/8/2026

Tờ khai thuế TNCN tháng 7/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Tháng 9

21/9/2026

Tờ khai thuế GTGT tháng 8/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

21/9/2026

Tờ khai thuế TNCN tháng 8/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

Tháng 10

20/10/2026

Tờ khai thuế GTGT tháng 9/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

20/10/2026

Tờ khai thuế TNCN tháng 9/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

30/10/2026

Nộp thuế TNDN tạm tính Quý 3/2026

Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019

02/11/2026

Tờ khai thuế GTGT Quý 3/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

02/11/2026

Tờ khai thuế TNCN Quý 3/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Tháng 11

20/11/2026

Tờ khai thuế GTGT tháng 10/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

20/11/2026

Tờ khai thuế TNCN tháng 10/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Tháng 12

21/12/2026

Tờ khai thuế GTGT tháng 11/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

21/12/2026

Tờ khai thuế TNCN tháng 11/2026

Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

2. Mức phạt vi phạm về thời hạn nộp hồ sơ khai thuế năm 2024

Cụ thể tại Điều 13 Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định về các mức phạt vi phạm về thời hạn nộp hồ sơ khai thuế năm 2024 như sau:

(1) Phạt cảnh cáo đối với hành vi nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn từ 01 ngày đến 05 ngày và có tình tiết giảm nhẹ.

(2) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với hành vi nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn từ 01 ngày đến 30 ngày, trừ trường hợp quy định tại (1).

(2) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối với hành vi nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn quy định từ 31 ngày đến 60 ngày.

(3) Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:

- Nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn quy định từ 61 ngày đến 90 ngày;

- Nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn quy định từ 91 ngày trở lên nhưng không phát sinh số thuế phải nộp;

- Không nộp hồ sơ khai thuế nhưng không phát sinh số thuế phải nộp;

- Không nộp các phụ lục theo quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết kèm theo hồ sơ quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.

(5) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối với hành vi nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn trên 90 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ khai thuế, có phát sinh số thuế phải nộp và người nộp thuế đã nộp đủ số tiền thuế, tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước trước thời điểm cơ quan thuế công bố quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế hoặc trước thời điểm cơ quan thuế lập biên bản về hành vi chậm nộp hồ sơ khai thuế theo quy định tại khoản 11 Điều 143 Luật Quản lý thuế 2019.

Trường hợp số tiền phạt nếu áp dụng theo khoản này lớn hơn số tiền thuế phát sinh trên hồ sơ khai thuế thì số tiền phạt tối đa đối với trường hợp này bằng số tiền thuế phát sinh phải nộp trên hồ sơ khai thuế nhưng không thấp hơn mức trung bình của khung phạt tiền quy định tại (4).

(6) Biện pháp khắc phục hậu quả:

- Buộc nộp đủ số tiền chậm nộp tiền thuế vào ngân sách nhà nước đối với hành vi vi phạm quy định tại (1), (2), (3), (4) và (5) trong trường hợp người nộp thuế chậm nộp hồ sơ khai thuế dẫn đến chậm nộp tiền thuế;

- Buộc nộp hồ sơ khai thuế, phụ lục kèm theo hồ sơ khai thuế đối với hành vi quy định tại điểm c, d khoản 4 Điều 13 Nghị định 125/2020/NĐ-CP.

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 5

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079