Bảng giá dịch vụ khám bệnh tại Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương từ 25/8/2025

05/09/2025 13:50 PM

Dưới đây là nội dung Bảng giá dịch vụ khám bệnh tại Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương từ 25/8/2025.

Bảng giá dịch vụ khám bệnh tại Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương từ 25/8/2025

Bảng giá dịch vụ khám bệnh tại Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương từ 25/8/2025 (Hình từ Internet)

Bảng giá dịch vụ khám bệnh tại Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương từ 25/8/2025

Bộ Y tế ban hành Quyết định 2699/QĐ-BYT năm 2025 bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương. Cụ thể như sau:

Giá các dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê

STT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá

Ghi chú

1

Phẫu thuật bóc kén màng phổi

2.718.800

Chưa bao gồm thuốc và oxy

2

Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi

2.718.800

Chưa bao gồm thuốc và oxy

3

Phẫu thuật cắt kén khí phổi

2.718.800

Chưa bao gồm thuốc và oxy

4

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm

2.436.100

Chưa bao gồm thuốc và oxy

5

Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi

1.696.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

6

Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

3.577.600

Chưa bao gồm kim hoặc đinh, thuốc và oxy

7

Phẫu thuật làm cứng khớp gối

3.262.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài, thuốc và oxy

8

Phẫu thuật đóng cứng khớp khác

3.262.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài, thuốc và oxy

9

Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương

3.184.700

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy

10

Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET

2.390.200

Chưa bao gồm thuốc và oxy

11

Phẫu thuật gỡ dính khớp gối

2.390.200

Chưa bao gồm thuốc và oxy

12

Cắt u xương sườn 1 xương

3.338.600

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc và oxy

13

Cắt u xương sườn nhiều xương

3.338.600

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc và oxy

14

Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

15

Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

16

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.304.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

17

Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp

4.304.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

18

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6.349.400

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, thuốc và oxy

19

Nội soi buồng tử cung can thiệp

3.859.600

Chưa bao gồm thuốc và oxy

 

Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

STT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá

Ghi chú

1

Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực

1.376.600

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

2

Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê

500.500

 

3

Chọc hút dịch màng tim dưới hướng dẫn siêu âm

280.500

 

4

Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

240.900

 

5

Chọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

764.500

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

6

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

170.900

 

7

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

170.900

 

8

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.251.400

 

9

Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp

578.500

Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết

10

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ)

950.500

Chưa bao gồm Sonde JJ.

11

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê

950.500

Chưa bao gồm Sonde JJ.

12

Gây dính màng phổi bằng bơm hóa chất màng phổi

228.500

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

13

Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)

2.310.600

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

14

Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp

2.310.600

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

15

Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử

1.734.600

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

16

Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain-barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử

1.734.600

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

17

Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

5.081.300

Đã bao gồm thuốc gây mê

18

Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

5.081.300

 

19

Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi

5.081.300

 

20

Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi

5.081.300

 

21

Nội soi màng phổi sinh thiết

5.859.300

Đã bao gồm thuốc gây mê

22

Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi

5.859.300

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

23

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm)

5.859.300

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

24

Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi

5.859.300

 

25

Phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực

5.859.300

 

26

Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

5.859.300

 

27

Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết [gây mê]

1.808.100

 

28

Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc [gây mê]

1.508.100

 

29

Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc [gây tê]

793.800

 

30

Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản [gây tê]

1.204.300

 

31

Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết [gây tê]

1.204.300

 

32

Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách

1.204.300

 

33

Nội soi dạ dày - tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực

798.300

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

34

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc

798.300

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

35

Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực

798.300

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

36

Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon

798.300

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

37

Nội soi can thiệp - cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm

798.300

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

38

Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP)

2.718.800

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

39

Nội soi mật tụy ngược dòng - cắt papilla điều trị u bóng Vater

2.718.800

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

40

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi

2.718.800

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

41

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy

2.718.800

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

42

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mật

2.718.800

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

43

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng

2.718.800

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

44

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.963.000

 

45

Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy

2.963.000

 

46

Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng quang không sinh thiết)

911.900

 

47

Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang

953.800

 

48

Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang

953.800

 

49

Rửa bàng quang ở người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc

230.500

Chưa bao gồm hóa chất.

50

Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu

659.900

Chưa bao gồm ống thông.

51

Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy

586.300

 

52

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy

586.300

 

53

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

1.064.900

 

54

Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm

1.064.900

 

55

Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm

879.400

 

56

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.972.300

 

57

Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính

1.972.300

 

58

Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính

1.972.300

 

59

Lọc máu cấp cứu ở người bệnh có mở thông động tĩnh mạch (FAV)

1.607.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

60

Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc, dây máu 1 lần)

1.607.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

61

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc, dây máu 6 lần)

588.500

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

62

Bó thuốc

57.600

 

63

Ôn châm [kim dài]

83.300

 

64

Chích lể

76.300

 

65

Hào châm

76.300

 

66

Mai hoa châm

76.300

 

67

Nhĩ châm

76.300

 

68

Ôn châm [kim ngắn]

76.300

 

69

Cấy chỉ

156.400

 

70

Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng

156.400

 

71

Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu

156.400

 

72

Cấy chỉ điều trị giảm thính lực

156.400

 

73

Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng hông

156.400

 

74

Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em

156.400

 

75

Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

156.400

 

76

Cấy chỉ điều trị mất ngủ

156.400

 

77

Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược

156.400

 

78

Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng

156.400

 

79

Cứu điều trị bại não thể hàn

37.000

 

80

Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn

37.000

 

81

Cứu điều trị bí đái thể hàn

37.000

 

82

Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

37.000

 

83

Cứu điều trị đái dầm thể hàn

37.000

 

84

Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn

37.000

 

85

Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

37.000

 

86

Cứu điều trị đau lưng thể hàn

37.000

 

87

Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn

37.000

 

88

Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn

37.000

 

89

Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn

37.000

 

90

Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn

37.000

 

91

Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn

37.000

 

92

Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn

37.000

 

93

Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn

37.000

 

94

Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn

37.000

 

95

Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn

37.000

 

96

Cứu điều trị liệt thể hàn

37.000

 

97

Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

37.000

 

98

Cứu điều trị nôn nấc thể hàn

37.000

 

99

Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn

37.000

 

100

Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn

37.000

 

101

Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn

37.000

 

102

Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn

37.000

 

103

Cứu điều trị ù tai thể hàn

37.000

 

104

Chườm ngải

37.000

 

105

Cứu

37.000

 

106

Cứu điều trị bí đái thể hàn

37.000

 

107

Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

37.000

 

108

Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

37.000

 

109

Cứu điều trị đái dầm thể hàn

37.000

 

110

Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn

37.000

 

111

Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

37.000

 

112

Cứu điều trị đau lưng thể hàn

37.000

 

113

Cứu điều trị di tinh thể hàn

37.000

 

114

Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn

37.000

 

115

Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn

37.000

 

116

Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn

37.000

 

117

Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn

37.000

 

118

Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn

37.000

 

119

Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn

37.000

 

120

Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn

37.000

 

121

Cứu điều trị liệt dương thể hàn

37.000

 

122

Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn

37.000

 

123

Cứu điều trị nấc thể hàn

37.000

 

124

Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

37.000

 

125

Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn

37.000

 

126

Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn

37.000

 

127

Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn

37.000

 

128

Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn

37.000

 

129

Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn

37.000

 

130

Cứu điều trị sa tử cung thể hàn

37.000

 

131

Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn

37.000

 

132

Điện châm [kim dài]

85.300

 

133

Điện châm [kim ngắn]

78.300

 

134

Điện châm điều trị bí đái cơ năng

78.300

 

135

Điện châm điều trị cảm mạo

78.300

 

136

Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

78.300

 

137

Điện châm điều trị chắp lẹo

78.300

 

138

Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt

78.300

 

139

Điện châm điều trị cơn đau quặn thận

78.300

 

140

Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp

78.300

 

141

Điện châm điều trị đau hố mắt

78.300

 

142

Điện châm điều trị đau răng

78.300

 

143

Điện châm điều trị giảm đau do ung thư

78.300

 

144

Điện châm điều trị giảm đau do zona

78.300

 

145

Điện châm điều trị giảm khứu giác

78.300

 

146

Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

78.300

 

147

Điện châm điều trị hội chứng stress

78.300

 

148

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

78.300

 

149

Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

78.300

 

150

Điện châm điều trị huyết áp thấp

78.300

 

151

Điện châm điều trị khàn tiếng

78.300

 

152

Điện châm điều trị lác cơ năng

78.300

 

153

Điện châm điều trị liệt chi trên

78.300

 

154

Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh

78.300

 

155

Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh

78.300

 

156

Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em

78.300

 

157

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

78.300

 

158

Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt

78.300

 

159

Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

78.300

 

160

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

78.300

 

161

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông

78.300

 

162

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

78.300

 

163

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

78.300

 

164

Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa

78.300

 

165

Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện

78.300

 

166

Điện châm điều trị sa tử cung

78.300

 

167

Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

78.300

 

168

Điện châm điều trị trĩ

78.300

 

169

Điện châm điều trị ù tai

78.300

 

170

Điện châm điều trị viêm Amidan

78.300

 

171

Điện châm điều trị viêm bàng quang

78.300

 

172

Điện châm điều trị viêm kết mạc

78.300

 

173

Điện châm điều trị viêm mũi xoang

78.300

 

174

Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

78.300

 

175

Điện nhĩ châm điều di tinh

78.300

 

176

Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng

78.300

 

177

Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

78.300

 

178

Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt

78.300

 

179

Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận

78.300

 

180

Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ

78.300

 

181

Điện nhĩ châm điều trị đái dầm

78.300

 

182

Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V

78.300

 

183

Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp

78.300

 

184

Điện nhĩ châm điều trị đau lưng

78.300

 

185

Điện nhĩ châm điều trị đau răng

78.300

 

186

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư

78.300

 

187

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do zona

78.300

 

188

Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác

78.300

 

189

Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực

78.300

 

190

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng

78.300

 

191

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

78.300

 

192

Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng

78.300

 

193

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới

78.300

 

194

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

78.300

 

195

Điện nhĩ châm điều trị liệt dương

78.300

 

196

Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

78.300

 

197

Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh

78.300

 

198

Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

78.300

 

199

Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não

78.300

 

200

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

78.300

 

201

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông

78.300

 

202

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt

78.300

 

203

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

78.300

 

204

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

78.300

 

205

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa

78.300

 

206

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện

78.300

 

207

Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung

78.300

 

208

Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài

78.300

 

209

Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn

78.300

 

210

Điện nhĩ châm điều trị thống kinh

78.300

 

211

Điện nhĩ châm điều trị ù tai

78.300

 

212

Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang

78.300

 

213

Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh

78.300

 

214

Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp

78.300

 

215

Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang

78.300

 

216

Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai

78.300

 

217

Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

78.300

 

218

Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt

78.300

 

219

Giác hơi

36.700

 

220

Giác hơi điều trị các chứng đau

36.700

 

221

Giác hơi điều trị cảm cúm

36.700

 

222

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn

36.700

 

223

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt

36.700

 

224

Kéo nắn cột sống cổ

54.800

 

225

Kéo nắn cột sống thắt lưng

54.800

 

226

Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma

36.600

 

227

Tập đứng thăng bằng tĩnh và động

59.300

 

228

Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động

59.300

 

229

Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn

33.400

 

230

Thủy châm

77.100

Chưa bao gồm thuốc.

231

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em

76.000

 

232

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ

76.000

 

233

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái

76.000

 

234

Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất

76.000

 

235

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic

76.000

 

236

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai

76.000

 

237

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

76.000

 

238

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

76.000

 

239

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm

76.000

 

240

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày

76.000

 

241

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu

76.000

 

242

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

76.000

 

243

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ

76.000

 

244

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn

76.000

 

245

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng

76.000

 

246

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

76.000

 

247

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ

76.000

 

248

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực

76.000

 

249

Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh

76.000

 

250

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật

76.000

 

251

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác

76.000

 

252

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị

76.000

 

253

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

76.000

 

254

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình

76.000

 

255

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

76.000

 

256

Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp

76.000

 

257

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria

76.000

 

258

Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác

76.000

 

259

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt

76.000

 

260

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh

76.000

 

261

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

76.000

 

262

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

76.000

 

263

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

76.000

 

264

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ

76.000

 

265

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não

76.000

 

266

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người

76.000

 

267

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

76.000

 

268

Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

76.000

 

269

Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc

76.000

 

270

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác

76.000

 

271

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

76.000

 

272

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

76.000

 

273

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

76.000

 

274

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật

76.000

 

275

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa

76.000

 

276

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng

76.000

 

277

Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress

76.000

 

278

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi

76.000

 

279

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

76.000

 

280

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp

76.000

 

281

Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón

76.000

 

282

Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ

76.000

 

283

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính

76.000

 

284

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp

76.000

 

285

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

76.000

 

286

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

76.000

 

287

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta

76.000

 

288

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

76.000

 

289

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang

76.000

 

290

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

76.000

 

291

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

76.000

 

292

Xoa bóp bấm huyệt bằng tay

76.000

 

293

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm

76.000

 

294

Xoa bóp bấm huyệt bằng máy

39.000

 

295

Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày

905.800

 

296

Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa

905.800

 

297

Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)

905.800

 

298

Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)

905.800

 

299

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM

677.500

 

300

Điều trị bớt sùi bằng laser CO2

399.000

 

301

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng laser CO2

399.000

 

302

Điều trị dày sừng da dầu bằng laser CO2

399.000

 

303

Điều trị hạt cơm bằng laser CO2

399.000

 

304

Điều trị sẩn cục bằng laser CO2

399.000

 

305

Điều trị u mềm treo bằng laser CO2

399.000

 

306

Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng laser CO2

399.000

 

307

Điều trị sùi mào gà bằng laser CO2

889.700

 

308

Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy

4.969.100

 

309

Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não)

5.669.600

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

310

Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua xương đá

7.667.700

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ

311

Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não

7.667.700

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ

312

Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não

7.667.700

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ

313

Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ

7.667.700

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ

314

Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ

7.667.700

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ

315

Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng

7.667.700

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ

316

Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống

5.201.900

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

317

Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng

6.419.200

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

318

Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim

15.407.600

 

319

Phẫu thuật bóc kén màng phổi

3.595.500

 

320

Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi

3.595.500

 

321

Phẫu thuật cắt kén khí phổi

3.595.500

 

322

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm

3.311.900

 

323

Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi bệnh lý

9.583.300

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

324

Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý

9.583.300

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

325

Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch

9.583.300

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

326

Phẫu thuật cắt u nang phế quản

9.583.300

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

327

Phẫu thuật điều trị dò động - tĩnh mạch phổi

9.583.300

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

328

Cắt 1 thùy kèm cắt một phân thùy điển hình do ung thư

9.583.300

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

329

Cắt 1 thùy phổi hoặc một phân thùy phổi do ung thư

9.583.300

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

330

Cắt một bên phổi do ung thư

9.583.300

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

331

Cắt phổi không điển hình do ung thư

9.583.300

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

332

Cắt phổi và màng phổi

9.583.300

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

333

Cắt thùy phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực

9.583.300

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

334

Cắt thùy phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất

9.583.300

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

335

Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại

9.583.300

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

336

Phẫu thuật cắt u trung thất

11.295.200

 

337

Cắt u trung thất

11.295.200

 

338

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực

11.295.200

 

339

Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi

1.925.900

 

340

Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi

7.392.200

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

341

Phẫu thuật cắt - khâu kén khí phổi

7.392.200

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

342

Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý

7.392.200

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

343

Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn

7.392.200

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

344

Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương

7.392.200

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

345

Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi

7.392.200

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

346

Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi - trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

7.392.200

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

347

Phẫu thuật điều trị lỗ rò phế quản

7.392.200

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

348

Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi

7.392.200

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

349

Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi

7.392.200

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

350

Phẫu thuật lấy dị vật phổi - màng phổi

7.392.200

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

351

Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi - màng phổi

7.392.200

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

352

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

7.392.200

Chưa bao gồm dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

353

Phẫu thuật cắt u sụn phế quản

7.392.200

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

354

Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản

9.272.200

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

355

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi

9.272.200

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

356

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi kèm nạo vét hạch

9.272.200

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

357

Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi

9.272.200

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

358

Phẫu thuật nội soi cắt một phổi

9.272.200

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

359

Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch

9.272.200

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

360

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu

7.381.300

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

361

Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS)

7.381.300

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

362

Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi

7.137.900

 

363

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

3.136.900

 

364

Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng

2.705.700

 

365

Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

2.705.700

 

366

Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa

2.818.700

 

367

Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng

2.818.700

 

368

Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực

4.068.200

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

369

Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm

4.022.400

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

370

Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM

2.125.300

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

371

Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật qua da

2.125.300

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

372

Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da

2.125.300

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire, bộ dẫn lưu đường mật

373

Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa

1.743.100

 

374

Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày

2.745.200

Chưa bao gồm bộ mở thông dạ dày qua da

375

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

3.411.300

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

376

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.275.900

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

377

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.447.900

 

378

Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp

3.602.500

Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), dây bơm nước, tấm phủ, đầu đốt RF.

379

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần [tạo hình]

3.602.500

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

380

Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương

3.602.500

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

381

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần [thay khớp]

4.102.500

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

382

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5.474.500

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

383

Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

4.324.900

Chưa bao gồm kim hoặc đinh.

384

Phẫu thuật đóng cứng khớp khác

4.002.600

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

385

Phẫu thuật làm cứng khớp gối

4.002.600

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

386

Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương

3.923.600

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

387

Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET

3.011.900

 

388

Phẫu thuật gỡ dính khớp gối

3.011.900

 

389

Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

390

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

391

Cắt u xương sườn 1 xương

4.085.900

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

392

Cắt u xương sườn nhiều xương

4.085.900

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

393

Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống

3.226.900

 

394

Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết

3.226.900

 

395

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

5.204.600

 

396

Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp

5.204.600

 

397

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

7.634.600

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

398

Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực cao

12.568.600

Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).

399

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương khí quản cổ

12.568.600

Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).

400

Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực

12.568.600

Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).

401

Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà)

3.433.300

 

402

Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh

3.433.300

 

403

Phẫu thuật cắt u thành ngực

2.396.200

 

404

Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực

2.396.200

 

405

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

2.396.200

 

406

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.667.800

 

407

Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung

1.754.800

 

408

Truyền hóa chất tĩnh mạch [ngoại trú]

172.800

Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú

409

Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú]

144.800

Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú

410

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư

240.500

Chưa bao gồm hoá chất.

411

Truyền hóa chất khoang màng bụng

240.500

Chưa bao gồm hoá chất.

412

Truyền hóa chất khoang màng phổi

240.500

Chưa bao gồm hoá chất.

413

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

9.270.200

 

414

Điều trị đích trong ung thư

987.200

 

415

Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất

2.434.500

 

416

Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán

2.434.500

 

417

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất

4.343.300

 

418

Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)

4.343.300

 

419

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim

2.913.900

 

420

Gây mê khác

868.900

 

421

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

1.045.700

 

422

Định lượng Plasminogen

222.700

 

423

Định lượng Heparin

222.700

 

424

Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (đối với 1 loại thuốc)

459.900

 

425

Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

428.900

 

426

Định lượng EPO (Erythropoietin)

428.900

 

427

Định lượng Histamine

1.026.700

 

428

Định lượng IgE đặc hiệu chẩn đoán dị ứng thuốc (đối với 1 loại thuốc)

589.200

 

429

Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp (đối với 1 dị nguyên)

589.200

 

430

Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn (đối với 1 dị nguyên)

589.200

 

431

Định lượng Interleukin - 10 human

803.600

 

432

Định lượng Interleukin - 6 human

803.600

 

433

Định lượng Interleukin - 8 human

803.600

 

434

Định lượng Interleukin -1α human

803.600

 

435

Định lượng Interleukin -1β human

803.600

 

436

Định lượng kháng thể C1INH

779.600

 

437

Định lượng kháng thể GBM ab

779.600

 

438

Định lượng kháng thể IgG1

725.500

 

439

Định lượng kháng thể IgG2

725.500

 

440

Định lượng kháng thể IgG3

725.500

 

441

Định lượng kháng thể IgG4

725.500

 

442

Định lượng kháng thể kháng C5a

865.700

 

443

Định lượng kháng thể kháng C3a

1.100.700

 

444

Định lượng kháng thể kháng CCP

621.300

 

445

Định lượng kháng thể kháng Centromere

473.000

 

446

Định lượng kháng thể kháng Histone

389.800

 

447

Định lượng kháng thể kháng Insulin

405.800

 

448

Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

454.900

 

449

Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein IgG/IgM

607.200

 

450

Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG/IgM

607.200

 

451

Định lượng kháng thể kháng Phospholipid IgG/IgM

607.200

 

452

Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA

607.200

 

453

Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

470.000

 

454

Định lượng kháng thể kháng RNP-70

438.900

 

455

Định lượng kháng thể kháng Scl-70

389.800

 

456

Định lượng kháng thể kháng Sm

418.800

 

457

Định lượng kháng thể kháng SS-A(Ro)

454.900

 

458

Định lượng kháng thể kháng SSA-p200

454.900

 

459

Định lượng kháng thể kháng SS-B(La)

454.900

 

460

Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

742.500

 

461

Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

515.000

 

462

Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

507.000

 

463

Định lượng kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1)

507.000

 

464

Định lượng kháng thể kháng tương bào gan type 1 (LC1)

507.000

 

465

Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2)

507.000

 

466

Định lượng MPO (pANCA)

454.900

 

467

Định lượng PR3 (cANCA)

454.900

 

468

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

371.000

 

469

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng

851.700

 

470

Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết

74.200

 

471

Mycobacterium leprae nhuộm soi

74.200

 

472

Xét nghiệm cặn dư phân

58.600

 

473

Ghi điện não thường quy

75.200

 

474

Holter điện tâm đồ

215.800

 

475

Holter huyết áp

215.800

 

Xem thêm tại Quyết định 2699/QĐ-BYT năm 2025.

Chia sẻ bài viết lên facebook 34

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079