Bảng giá dịch vụ khám bệnh tại Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương từ 25/8/2025 (Hình từ Internet)
Bộ Y tế ban hành Quyết định 2699/QĐ-BYT năm 2025 bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương. Cụ thể như sau:
Giá các dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê
STT |
Tên dịch vụ phê duyệt giá |
Mức giá |
Ghi chú |
1 |
Phẫu thuật bóc kén màng phổi |
2.718.800 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
2 |
Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi |
2.718.800 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
3 |
Phẫu thuật cắt kén khí phổi |
2.718.800 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
4 |
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm |
2.436.100 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
5 |
Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi |
1.696.400 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
6 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu |
3.577.600 |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh, thuốc và oxy |
7 |
Phẫu thuật làm cứng khớp gối |
3.262.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài, thuốc và oxy |
8 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp khác |
3.262.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài, thuốc và oxy |
9 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương |
3.184.700 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy |
10 |
Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET |
2.390.200 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
11 |
Phẫu thuật gỡ dính khớp gối |
2.390.200 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
12 |
Cắt u xương sườn 1 xương |
3.338.600 |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc và oxy |
13 |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
3.338.600 |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc và oxy |
14 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống |
2.493.700 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
15 |
Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết |
2.493.700 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
16 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp |
4.304.000 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
17 |
Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp |
4.304.000 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
18 |
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi |
6.349.400 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, thuốc và oxy |
19 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp |
3.859.600 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
STT |
Tên dịch vụ phê duyệt giá |
Mức giá |
Ghi chú |
1 |
Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực |
1.376.600 |
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
2 |
Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê |
500.500 |
|
3 |
Chọc hút dịch màng tim dưới hướng dẫn siêu âm |
280.500 |
|
4 |
Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm |
240.900 |
|
5 |
Chọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
764.500 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
6 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm |
170.900 |
|
7 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm |
170.900 |
|
8 |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
1.251.400 |
|
9 |
Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp |
578.500 |
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết |
10 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) |
950.500 |
Chưa bao gồm Sonde JJ. |
11 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê |
950.500 |
Chưa bao gồm Sonde JJ. |
12 |
Gây dính màng phổi bằng bơm hóa chất màng phổi |
228.500 |
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. |
13 |
Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b) |
2.310.600 |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
14 |
Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp |
2.310.600 |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
15 |
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử |
1.734.600 |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
16 |
Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain-barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử |
1.734.600 |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
17 |
Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi |
5.081.300 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
18 |
Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi |
5.081.300 |
|
19 |
Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi |
5.081.300 |
|
20 |
Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi |
5.081.300 |
|
21 |
Nội soi màng phổi sinh thiết |
5.859.300 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
22 |
Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi |
5.859.300 |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
23 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) |
5.859.300 |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
24 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi |
5.859.300 |
|
25 |
Phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực |
5.859.300 |
|
26 |
Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi |
5.859.300 |
|
27 |
Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết [gây mê] |
1.808.100 |
|
28 |
Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc [gây mê] |
1.508.100 |
|
29 |
Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc [gây tê] |
793.800 |
|
30 |
Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản [gây tê] |
1.204.300 |
|
31 |
Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết [gây tê] |
1.204.300 |
|
32 |
Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách |
1.204.300 |
|
33 |
Nội soi dạ dày - tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực |
798.300 |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
34 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc |
798.300 |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
35 |
Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực |
798.300 |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
36 |
Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon |
798.300 |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
37 |
Nội soi can thiệp - cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm |
798.300 |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
38 |
Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) |
2.718.800 |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
39 |
Nội soi mật tụy ngược dòng - cắt papilla điều trị u bóng Vater |
2.718.800 |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
40 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi |
2.718.800 |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
41 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy |
2.718.800 |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
42 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mật |
2.718.800 |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
43 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng |
2.718.800 |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
44 |
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ |
2.963.000 |
|
45 |
Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy |
2.963.000 |
|
46 |
Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng quang không sinh thiết) |
911.900 |
|
47 |
Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang |
953.800 |
|
48 |
Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang |
953.800 |
|
49 |
Rửa bàng quang ở người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc |
230.500 |
Chưa bao gồm hóa chất. |
50 |
Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu |
659.900 |
Chưa bao gồm ống thông. |
51 |
Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy |
586.300 |
|
52 |
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy |
586.300 |
|
53 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.064.900 |
|
54 |
Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.064.900 |
|
55 |
Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm |
879.400 |
|
56 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
1.972.300 |
|
57 |
Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính |
1.972.300 |
|
58 |
Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính |
1.972.300 |
|
59 |
Lọc máu cấp cứu ở người bệnh có mở thông động tĩnh mạch (FAV) |
1.607.000 |
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. |
60 |
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc, dây máu 1 lần) |
1.607.000 |
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. |
61 |
Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc, dây máu 6 lần) |
588.500 |
Quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
62 |
Bó thuốc |
57.600 |
|
63 |
Ôn châm [kim dài] |
83.300 |
|
64 |
Chích lể |
76.300 |
|
65 |
Hào châm |
76.300 |
|
66 |
Mai hoa châm |
76.300 |
|
67 |
Nhĩ châm |
76.300 |
|
68 |
Ôn châm [kim ngắn] |
76.300 |
|
69 |
Cấy chỉ |
156.400 |
|
70 |
Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng |
156.400 |
|
71 |
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
156.400 |
|
72 |
Cấy chỉ điều trị giảm thính lực |
156.400 |
|
73 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng hông |
156.400 |
|
74 |
Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
156.400 |
|
75 |
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
156.400 |
|
76 |
Cấy chỉ điều trị mất ngủ |
156.400 |
|
77 |
Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược |
156.400 |
|
78 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng |
156.400 |
|
79 |
Cứu điều trị bại não thể hàn |
37.000 |
|
80 |
Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn |
37.000 |
|
81 |
Cứu điều trị bí đái thể hàn |
37.000 |
|
82 |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
37.000 |
|
83 |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn |
37.000 |
|
84 |
Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn |
37.000 |
|
85 |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
37.000 |
|
86 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
37.000 |
|
87 |
Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn |
37.000 |
|
88 |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
37.000 |
|
89 |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn |
37.000 |
|
90 |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
37.000 |
|
91 |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
37.000 |
|
92 |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
37.000 |
|
93 |
Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn |
37.000 |
|
94 |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn |
37.000 |
|
95 |
Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn |
37.000 |
|
96 |
Cứu điều trị liệt thể hàn |
37.000 |
|
97 |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
37.000 |
|
98 |
Cứu điều trị nôn nấc thể hàn |
37.000 |
|
99 |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
37.000 |
|
100 |
Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn |
37.000 |
|
101 |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
37.000 |
|
102 |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
37.000 |
|
103 |
Cứu điều trị ù tai thể hàn |
37.000 |
|
104 |
Chườm ngải |
37.000 |
|
105 |
Cứu |
37.000 |
|
106 |
Cứu điều trị bí đái thể hàn |
37.000 |
|
107 |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
37.000 |
|
108 |
Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
37.000 |
|
109 |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn |
37.000 |
|
110 |
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn |
37.000 |
|
111 |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
37.000 |
|
112 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
37.000 |
|
113 |
Cứu điều trị di tinh thể hàn |
37.000 |
|
114 |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn |
37.000 |
|
115 |
Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn |
37.000 |
|
116 |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn |
37.000 |
|
117 |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
37.000 |
|
118 |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
37.000 |
|
119 |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
37.000 |
|
120 |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn |
37.000 |
|
121 |
Cứu điều trị liệt dương thể hàn |
37.000 |
|
122 |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn |
37.000 |
|
123 |
Cứu điều trị nấc thể hàn |
37.000 |
|
124 |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
37.000 |
|
125 |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
37.000 |
|
126 |
Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn |
37.000 |
|
127 |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
37.000 |
|
128 |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
37.000 |
|
129 |
Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn |
37.000 |
|
130 |
Cứu điều trị sa tử cung thể hàn |
37.000 |
|
131 |
Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn |
37.000 |
|
132 |
Điện châm [kim dài] |
85.300 |
|
133 |
Điện châm [kim ngắn] |
78.300 |
|
134 |
Điện châm điều trị bí đái cơ năng |
78.300 |
|
135 |
Điện châm điều trị cảm mạo |
78.300 |
|
136 |
Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
78.300 |
|
137 |
Điện châm điều trị chắp lẹo |
78.300 |
|
138 |
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt |
78.300 |
|
139 |
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
78.300 |
|
140 |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
78.300 |
|
141 |
Điện châm điều trị đau hố mắt |
78.300 |
|
142 |
Điện châm điều trị đau răng |
78.300 |
|
143 |
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư |
78.300 |
|
144 |
Điện châm điều trị giảm đau do zona |
78.300 |
|
145 |
Điện châm điều trị giảm khứu giác |
78.300 |
|
146 |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
78.300 |
|
147 |
Điện châm điều trị hội chứng stress |
78.300 |
|
148 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
78.300 |
|
149 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
78.300 |
|
150 |
Điện châm điều trị huyết áp thấp |
78.300 |
|
151 |
Điện châm điều trị khàn tiếng |
78.300 |
|
152 |
Điện châm điều trị lác cơ năng |
78.300 |
|
153 |
Điện châm điều trị liệt chi trên |
78.300 |
|
154 |
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh |
78.300 |
|
155 |
Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
78.300 |
|
156 |
Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
78.300 |
|
157 |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
78.300 |
|
158 |
Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt |
78.300 |
|
159 |
Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
78.300 |
|
160 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
78.300 |
|
161 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
78.300 |
|
162 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
78.300 |
|
163 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
78.300 |
|
164 |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
78.300 |
|
165 |
Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
78.300 |
|
166 |
Điện châm điều trị sa tử cung |
78.300 |
|
167 |
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
78.300 |
|
168 |
Điện châm điều trị trĩ |
78.300 |
|
169 |
Điện châm điều trị ù tai |
78.300 |
|
170 |
Điện châm điều trị viêm Amidan |
78.300 |
|
171 |
Điện châm điều trị viêm bàng quang |
78.300 |
|
172 |
Điện châm điều trị viêm kết mạc |
78.300 |
|
173 |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
78.300 |
|
174 |
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
78.300 |
|
175 |
Điện nhĩ châm điều di tinh |
78.300 |
|
176 |
Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng |
78.300 |
|
177 |
Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
78.300 |
|
178 |
Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt |
78.300 |
|
179 |
Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận |
78.300 |
|
180 |
Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ |
78.300 |
|
181 |
Điện nhĩ châm điều trị đái dầm |
78.300 |
|
182 |
Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V |
78.300 |
|
183 |
Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
78.300 |
|
184 |
Điện nhĩ châm điều trị đau lưng |
78.300 |
|
185 |
Điện nhĩ châm điều trị đau răng |
78.300 |
|
186 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư |
78.300 |
|
187 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do zona |
78.300 |
|
188 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác |
78.300 |
|
189 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực |
78.300 |
|
190 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng |
78.300 |
|
191 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
78.300 |
|
192 |
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng |
78.300 |
|
193 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới |
78.300 |
|
194 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên |
78.300 |
|
195 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dương |
78.300 |
|
196 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
78.300 |
|
197 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh |
78.300 |
|
198 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
78.300 |
|
199 |
Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não |
78.300 |
|
200 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
78.300 |
|
201 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
78.300 |
|
202 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
78.300 |
|
203 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
78.300 |
|
204 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
78.300 |
|
205 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
78.300 |
|
206 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
78.300 |
|
207 |
Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung |
78.300 |
|
208 |
Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài |
78.300 |
|
209 |
Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn |
78.300 |
|
210 |
Điện nhĩ châm điều trị thống kinh |
78.300 |
|
211 |
Điện nhĩ châm điều trị ù tai |
78.300 |
|
212 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang |
78.300 |
|
213 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
78.300 |
|
214 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
78.300 |
|
215 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang |
78.300 |
|
216 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
78.300 |
|
217 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
78.300 |
|
218 |
Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt |
78.300 |
|
219 |
Giác hơi |
36.700 |
|
220 |
Giác hơi điều trị các chứng đau |
36.700 |
|
221 |
Giác hơi điều trị cảm cúm |
36.700 |
|
222 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn |
36.700 |
|
223 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt |
36.700 |
|
224 |
Kéo nắn cột sống cổ |
54.800 |
|
225 |
Kéo nắn cột sống thắt lưng |
54.800 |
|
226 |
Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma |
36.600 |
|
227 |
Tập đứng thăng bằng tĩnh và động |
59.300 |
|
228 |
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động |
59.300 |
|
229 |
Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn |
33.400 |
|
230 |
Thủy châm |
77.100 |
Chưa bao gồm thuốc. |
231 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em |
76.000 |
|
232 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ |
76.000 |
|
233 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái |
76.000 |
|
234 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất |
76.000 |
|
235 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic |
76.000 |
|
236 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai |
76.000 |
|
237 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
76.000 |
|
238 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
76.000 |
|
239 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm |
76.000 |
|
240 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày |
76.000 |
|
241 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
76.000 |
|
242 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng |
76.000 |
|
243 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ |
76.000 |
|
244 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn |
76.000 |
|
245 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng |
76.000 |
|
246 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn |
76.000 |
|
247 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ |
76.000 |
|
248 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực |
76.000 |
|
249 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh |
76.000 |
|
250 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
76.000 |
|
251 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
76.000 |
|
252 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị |
76.000 |
|
253 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
76.000 |
|
254 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình |
76.000 |
|
255 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy |
76.000 |
|
256 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp |
76.000 |
|
257 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria |
76.000 |
|
258 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác |
76.000 |
|
259 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt |
76.000 |
|
260 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh |
76.000 |
|
261 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
76.000 |
|
262 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
76.000 |
|
263 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
76.000 |
|
264 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
76.000 |
|
265 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não |
76.000 |
|
266 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người |
76.000 |
|
267 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
76.000 |
|
268 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ |
76.000 |
|
269 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc |
76.000 |
|
270 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác |
76.000 |
|
271 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
76.000 |
|
272 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não |
76.000 |
|
273 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện |
76.000 |
|
274 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
76.000 |
|
275 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa |
76.000 |
|
276 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng |
76.000 |
|
277 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress |
76.000 |
|
278 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi |
76.000 |
|
279 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
76.000 |
|
280 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp |
76.000 |
|
281 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón |
76.000 |
|
282 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ |
76.000 |
|
283 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính |
76.000 |
|
284 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp |
76.000 |
|
285 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V |
76.000 |
|
286 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
76.000 |
|
287 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta |
76.000 |
|
288 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp |
76.000 |
|
289 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang |
76.000 |
|
290 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai |
76.000 |
|
291 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
76.000 |
|
292 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng tay |
76.000 |
|
293 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm |
76.000 |
|
294 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng máy |
39.000 |
|
295 |
Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày |
905.800 |
|
296 |
Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa |
905.800 |
|
297 |
Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) |
905.800 |
|
298 |
Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) |
905.800 |
|
299 |
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM |
677.500 |
|
300 |
Điều trị bớt sùi bằng laser CO2 |
399.000 |
|
301 |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng laser CO2 |
399.000 |
|
302 |
Điều trị dày sừng da dầu bằng laser CO2 |
399.000 |
|
303 |
Điều trị hạt cơm bằng laser CO2 |
399.000 |
|
304 |
Điều trị sẩn cục bằng laser CO2 |
399.000 |
|
305 |
Điều trị u mềm treo bằng laser CO2 |
399.000 |
|
306 |
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng laser CO2 |
399.000 |
|
307 |
Điều trị sùi mào gà bằng laser CO2 |
889.700 |
|
308 |
Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy |
4.969.100 |
|
309 |
Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não) |
5.669.600 |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
310 |
Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua xương đá |
7.667.700 |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
311 |
Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não |
7.667.700 |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
312 |
Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não |
7.667.700 |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
313 |
Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ |
7.667.700 |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
314 |
Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ |
7.667.700 |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
315 |
Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng |
7.667.700 |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
316 |
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống |
5.201.900 |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
317 |
Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng |
6.419.200 |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
318 |
Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim |
15.407.600 |
|
319 |
Phẫu thuật bóc kén màng phổi |
3.595.500 |
|
320 |
Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi |
3.595.500 |
|
321 |
Phẫu thuật cắt kén khí phổi |
3.595.500 |
|
322 |
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm |
3.311.900 |
|
323 |
Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi bệnh lý |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
324 |
Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
325 |
Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
326 |
Phẫu thuật cắt u nang phế quản |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
327 |
Phẫu thuật điều trị dò động - tĩnh mạch phổi |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
328 |
Cắt 1 thùy kèm cắt một phân thùy điển hình do ung thư |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
329 |
Cắt 1 thùy phổi hoặc một phân thùy phổi do ung thư |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
330 |
Cắt một bên phổi do ung thư |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
331 |
Cắt phổi không điển hình do ung thư |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
332 |
Cắt phổi và màng phổi |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
333 |
Cắt thùy phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
334 |
Cắt thùy phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
335 |
Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
336 |
Phẫu thuật cắt u trung thất |
11.295.200 |
|
337 |
Cắt u trung thất |
11.295.200 |
|
338 |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực |
11.295.200 |
|
339 |
Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi |
1.925.900 |
|
340 |
Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
341 |
Phẫu thuật cắt - khâu kén khí phổi |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
342 |
Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
343 |
Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
344 |
Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
345 |
Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
346 |
Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi - trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
347 |
Phẫu thuật điều trị lỗ rò phế quản |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
348 |
Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
349 |
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
350 |
Phẫu thuật lấy dị vật phổi - màng phổi |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
351 |
Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi - màng phổi |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
352 |
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
7.392.200 |
Chưa bao gồm dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
353 |
Phẫu thuật cắt u sụn phế quản |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
354 |
Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản |
9.272.200 |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
355 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi |
9.272.200 |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
356 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi kèm nạo vét hạch |
9.272.200 |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
357 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi |
9.272.200 |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
358 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phổi |
9.272.200 |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
359 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch |
9.272.200 |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
360 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu |
7.381.300 |
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
361 |
Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) |
7.381.300 |
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
362 |
Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi |
7.137.900 |
|
363 |
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa |
3.136.900 |
|
364 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng |
2.705.700 |
|
365 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột |
2.705.700 |
|
366 |
Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa |
2.818.700 |
|
367 |
Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng |
2.818.700 |
|
368 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực |
4.068.200 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
369 |
Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm |
4.022.400 |
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. |
370 |
Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM |
2.125.300 |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
371 |
Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật qua da |
2.125.300 |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
372 |
Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da |
2.125.300 |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire, bộ dẫn lưu đường mật |
373 |
Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa |
1.743.100 |
|
374 |
Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày |
2.745.200 |
Chưa bao gồm bộ mở thông dạ dày qua da |
375 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo |
3.411.300 |
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
376 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân |
2.275.900 |
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
377 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
3.447.900 |
|
378 |
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp |
3.602.500 |
Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), dây bơm nước, tấm phủ, đầu đốt RF. |
379 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần [tạo hình] |
3.602.500 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. |
380 |
Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương |
3.602.500 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. |
381 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần [thay khớp] |
4.102.500 |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
382 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối |
5.474.500 |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
383 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu |
4.324.900 |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
384 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp khác |
4.002.600 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
385 |
Phẫu thuật làm cứng khớp gối |
4.002.600 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
386 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương |
3.923.600 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
387 |
Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET |
3.011.900 |
|
388 |
Phẫu thuật gỡ dính khớp gối |
3.011.900 |
|
389 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh |
4.102.500 |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
390 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý |
4.102.500 |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
391 |
Cắt u xương sườn 1 xương |
4.085.900 |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
392 |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
4.085.900 |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
393 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống |
3.226.900 |
|
394 |
Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết |
3.226.900 |
|
395 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp |
5.204.600 |
|
396 |
Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp |
5.204.600 |
|
397 |
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi |
7.634.600 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo. |
398 |
Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực cao |
12.568.600 |
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh). |
399 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương khí quản cổ |
12.568.600 |
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh). |
400 |
Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực |
12.568.600 |
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh). |
401 |
Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà) |
3.433.300 |
|
402 |
Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh |
3.433.300 |
|
403 |
Phẫu thuật cắt u thành ngực |
2.396.200 |
|
404 |
Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực |
2.396.200 |
|
405 |
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm |
2.396.200 |
|
406 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp |
4.667.800 |
|
407 |
Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung |
1.754.800 |
|
408 |
Truyền hóa chất tĩnh mạch [ngoại trú] |
172.800 |
Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú |
409 |
Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú] |
144.800 |
Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú |
410 |
Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư |
240.500 |
Chưa bao gồm hoá chất. |
411 |
Truyền hóa chất khoang màng bụng |
240.500 |
Chưa bao gồm hoá chất. |
412 |
Truyền hóa chất khoang màng phổi |
240.500 |
Chưa bao gồm hoá chất. |
413 |
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm |
9.270.200 |
|
414 |
Điều trị đích trong ung thư |
987.200 |
|
415 |
Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất |
2.434.500 |
|
416 |
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán |
2.434.500 |
|
417 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất |
4.343.300 |
|
418 |
Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) |
4.343.300 |
|
419 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim |
2.913.900 |
|
420 |
Gây mê khác |
868.900 |
|
421 |
ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) |
1.045.700 |
|
422 |
Định lượng Plasminogen |
222.700 |
|
423 |
Định lượng Heparin |
222.700 |
|
424 |
Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (đối với 1 loại thuốc) |
459.900 |
|
425 |
Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) |
428.900 |
|
426 |
Định lượng EPO (Erythropoietin) |
428.900 |
|
427 |
Định lượng Histamine |
1.026.700 |
|
428 |
Định lượng IgE đặc hiệu chẩn đoán dị ứng thuốc (đối với 1 loại thuốc) |
589.200 |
|
429 |
Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp (đối với 1 dị nguyên) |
589.200 |
|
430 |
Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn (đối với 1 dị nguyên) |
589.200 |
|
431 |
Định lượng Interleukin - 10 human |
803.600 |
|
432 |
Định lượng Interleukin - 6 human |
803.600 |
|
433 |
Định lượng Interleukin - 8 human |
803.600 |
|
434 |
Định lượng Interleukin -1α human |
803.600 |
|
435 |
Định lượng Interleukin -1β human |
803.600 |
|
436 |
Định lượng kháng thể C1INH |
779.600 |
|
437 |
Định lượng kháng thể GBM ab |
779.600 |
|
438 |
Định lượng kháng thể IgG1 |
725.500 |
|
439 |
Định lượng kháng thể IgG2 |
725.500 |
|
440 |
Định lượng kháng thể IgG3 |
725.500 |
|
441 |
Định lượng kháng thể IgG4 |
725.500 |
|
442 |
Định lượng kháng thể kháng C5a |
865.700 |
|
443 |
Định lượng kháng thể kháng C3a |
1.100.700 |
|
444 |
Định lượng kháng thể kháng CCP |
621.300 |
|
445 |
Định lượng kháng thể kháng Centromere |
473.000 |
|
446 |
Định lượng kháng thể kháng Histone |
389.800 |
|
447 |
Định lượng kháng thể kháng Insulin |
405.800 |
|
448 |
Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 |
454.900 |
|
449 |
Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein IgG/IgM |
607.200 |
|
450 |
Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG/IgM |
607.200 |
|
451 |
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid IgG/IgM |
607.200 |
|
452 |
Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA |
607.200 |
|
453 |
Định lượng kháng thể kháng Prothrombin |
470.000 |
|
454 |
Định lượng kháng thể kháng RNP-70 |
438.900 |
|
455 |
Định lượng kháng thể kháng Scl-70 |
389.800 |
|
456 |
Định lượng kháng thể kháng Sm |
418.800 |
|
457 |
Định lượng kháng thể kháng SS-A(Ro) |
454.900 |
|
458 |
Định lượng kháng thể kháng SSA-p200 |
454.900 |
|
459 |
Định lượng kháng thể kháng SS-B(La) |
454.900 |
|
460 |
Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu |
742.500 |
|
461 |
Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) |
515.000 |
|
462 |
Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) |
507.000 |
|
463 |
Định lượng kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) |
507.000 |
|
464 |
Định lượng kháng thể kháng tương bào gan type 1 (LC1) |
507.000 |
|
465 |
Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) |
507.000 |
|
466 |
Định lượng MPO (pANCA) |
454.900 |
|
467 |
Định lượng PR3 (cANCA) |
454.900 |
|
468 |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng |
371.000 |
|
469 |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng |
851.700 |
|
470 |
Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết |
74.200 |
|
471 |
Mycobacterium leprae nhuộm soi |
74.200 |
|
472 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
58.600 |
|
473 |
Ghi điện não thường quy |
75.200 |
|
474 |
Holter điện tâm đồ |
215.800 |
|
475 |
Holter huyết áp |
215.800 |
|
Xem thêm tại Quyết định 2699/QĐ-BYT năm 2025.