
Chi tiết lịch bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XVI và đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2026-2031 (Hình từ Internet)
Ngày 11/11/2025 Hội đồng Bầu cử Quốc gia đã ban hành Kế hoạch 62/KH-HĐBCQG về việc triển khai công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá 16 và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2026-2031.
Theo đó, tại Kế hoạch 62/KH-HĐBCQG năm 2025 thì Hội đồng Bầu cử Quốc gia đã ban hành kèm theo lịch trình thời gian triển khai công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XVI và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2026-2031.
![]() |
Chi tiết lịch bầu cử |
Với nội dung cụ thể như nhau:
|
TT |
Số ngày trước/sau ngày bầu cử |
Ngày |
Thứ |
Nội dung, hoạt động |
Cơ quan, tổ chức thực hiện |
||
|
1 |
105 |
30/11/2025 11/10/2025 (ÂL) |
Chủ nhật |
- Hạn cuối UBTVQH dự kiến cơ cấu, thành phần ĐBQH, số lượng người của cơ quan, tổ chức ở Trung ương và địa phương được giới thiệu ứng cử ĐBQH; TTHĐND các cấp dự kiến cơ cấu, thành phần, phân bổ số lượng người của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giới thiệu ứng cử ĐBHĐND |
UBTVQH và TT HĐND các cấp |
||
|
2 |
- Hạn cuối UBND các cấp thành lập UB bầu cử các cấp |
UBND các cấp |
|||||
|
3 |
95 |
10/12/2025 21/10/2025 (ÂL) |
Thứ tư |
Hạn cuối tổ chức hiệp thương 1: Thỏa thuận cơ cấu, thành phần, số lượng người của cơ quan, tổ chức, đơn vị (ĐCT UBTWMTTQVN tổ chức hội nghị ở Trung ương, BTT UBMTTQVN tỉnh tổ chức hội nghị ở tỉnh để thực hiện đối với bầu cử ĐBQH. BTT UBMTTQVN các cấp tổ chức hội nghị ở mỗi cấp để thực hiện đối với bầu cử ĐBHĐND) |
Đoàn CT UBTWMTTQ, BTT UBMTTQ tỉnh |
||
|
4 |
90 |
15/12/2025 26/10/2025 (ÂL) |
Thứ hai |
Hạn cuối UBTVQH điều chỉnh lần 1 cơ cấu, thành phần, số lượng người của cơ quan, tổ chức, đơn vị ở TW và ĐP được giới thiệu ứng cử ĐBQH; TT HĐND các cấp điều chỉnh cơ cấu, thành phần, số lượng người của cơ quan, tổ chức, đơn vị ở địa phương được giới thiệu ứng cử ĐBHĐND cấp mình |
UBTVQH, TT HĐND các cấp |
||
|
5 |
|
|
|
Giới thiệu người ứng cử (hội nghị cử tri) |
Các cơ quan, tổ chức |
||
|
6 |
80 |
25/12/2025 06/11/2025 (ÂL) |
Thứ năm |
Hạn cuối HĐBCQG công bố số đơn vị bầu cử, danh sách các ĐVBC và số lượng ĐBQH được bầu ở mỗi ĐVBC; UBBC các cấp công bố số ĐVBC ĐBHĐND cấp mình, danh sách các ĐVBC và số lượng ĐBHĐND được bầu ở mỗi ĐVBC |
HĐBCQG, UBBC các cấp |
||
|
7 |
70 |
04/01/2026 16/11/2025 (ÂL) |
Chủ nhật |
Hạn cuối UBND tỉnh thành lập Ban bầu cử ĐBQH; UBND các cấp thành lập Ban bầu cử ĐBHĐND cấp mình |
UBND các cấp |
||
|
8 |
|
25/01/2026 07/12/2025 (ÂL) |
Chủ nhật |
Ngày Đại hội Đảng kết thúc |
|
||
|
9 |
43 |
31/01/2026 13/12/2025 (ÂL) |
Thứ bảy |
Hạn cuối UBND xã thành lập các Tổ bầu cử |
UBND cấp xã |
||
|
10 |
42 |
01/02/2026 14/12/2025 (ÂL) |
Chủ nhật |
Hạn cuối nộp hồ sơ ứng cử (sau ngày Đại hội Đảng kết thúc) |
Công dân ứng cử |
||
|
11 |
40 |
03/02/2026 16/12/2025 (ÂL) |
Thứ ba |
- Hạn cuối tổ chức hiệp thương 2: Lập danh sách sơ bộ người ứng cử và gửi lấy ý kiến cử tri nơi cư trú (ĐCT UBTWMTTQVN tổ chức hội nghị ở Trung ương, BTT UBMTTQVN tỉnh tổ chức hội nghị ở tỉnh để thực hiện đối với bầu cử ĐBQH. BTT UBMTTQVN các cấp tổ chức hội nghị ở mỗi cấp để thực hiện đối với bầu cử ĐBHĐND) |
Đoàn CT UBTWMTTQ, BTT UBMTTQ |
||
|
12 |
- Thời hạn cơ quan lập danh sách niêm yết danh sách cử tri |
Cơ quan lập danh sách cử tri |
|||||
|
13 |
|
|
|
Công dân khiếu nại về danh sách cử tri (trong 30 ngày từ ngày niêm yết); cơ quan lập danh sách cử tri giải quyết khiếu nại (trong 05 ngày từ khi nhận khiếu nại) |
Công dân; cơ quan lập danh sách cử tri |
||
|
14 |
38 |
05/02/2026 18/12/2025 (ÂL) |
Thứ năm |
Hạn cuối UBTVQH điều chỉnh lần 2 cơ cấu, thành phần, số lượng người của cơ quan, tổ chức, đơn vị ở TW và ĐP được giới thiệu ứng cử ĐBQH |
UBTVQH |
||
|
15 |
35 |
08/02/2026 21/12/2025 (ÂL) |
Chủ nhật |
Tiến hành xong việc xác minh, trả lời các vụ việc cử tri nêu về người ứng cử ĐBQH, ĐBHĐND |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý/giới thiệu người ứng cử/UBBC |
||
|
|
|
|
|
(Nghỉ Tết âm lịch) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
16 |
23 |
20/02/2026 04/01/2026 (ÂL) |
Thứ sáu |
Hạn cuối tổ chức hiệp thương 3: Lựa chọn, lập danh sách người đủ tiêu chuẩn ứng cử (ĐCT UBTWMTTQVN tổ chức hội nghị ở Trung ương, BTT UBMTTQVN tỉnh tổ chức hội nghị ở tỉnh để thực hiện đối với bầu cử ĐBQH. BTT UBMTTQVN các cấp tổ chức hội nghị ở mỗi cấp để thực hiện đối với bầu cử ĐBHĐND) |
Đoàn CT UBTWMTTQ, BTT UBMTTQ |
||
|
17 |
21 |
22/02/2026 06/01/2026 (ÂL) |
Chủ nhật |
Hạn cuối BTT UBTWMTTQ và BTT UBMTTQ các cấp gửi biên bản hiệp thương lần 3 và danh sách người đủ tiêu chuẩn ứng cửđến HĐBCQG và các cơ quan, tổ chức theo quy định |
BTT UBMTTQ các cấp |
||
|
18 |
|
|
|
Căn cứ danh sách người đủ tiêu chuẩn ứng cử ĐBQH, HĐBCQG gửi UBBC ở tỉnh danh sách và hồ sơ người được giới thiệu về ứng cử tại địa phương |
HĐBCQG |
||
|
19 |
17 |
26/02/2026 10/01/2026 (ÂL) |
Thứ năm |
- Hạn cuối HĐBCQG, UBBC lập và công bố danh sách chính thức người ứng cử ĐBQH, ĐBHĐND theo từng đơn vị bầu cử |
HĐBCQG, UBBC |
||
|
20 |
- Hạn cuối UBBC nhận tài liệu, phiếu bầu cử ĐBQH từ UBND tỉnh và phân phối cho các Ban BC ĐBQH; UBBC nhận tài liệu, phiếu bầu cử ĐBHĐND từ UBND cùng cấp và phân phối cho các Ban BC |
UBBC |
|||||
|
21 |
16 |
27/02/2026 11/01/2026 (ÂL) |
Thứ sáu |
- Hạn cuối UBBC tỉnh công bố danh sách người ứng cử ĐBQH ở địa phương |
UBBC ở tỉnh |
||
|
22 |
- Hạn cuối Tổ bầu cử niêm yết danh sách chính thức người ứng cử ĐBQH, ĐBHĐND ở khu vực bỏ phiếu |
Tổ BC |
|||||
|
23 |
|
|
|
Vận động bầu cử (trong 15 ngày) |
|
||
|
24 |
13 |
02/03/2026 14/01/2026 (ÂL) |
Thứ hai |
Hạn cuối Ban bầu cử nhận và phân phối tài liệu, phiếu bầu cử cho các Tổ bầu cử |
Ban BC |
||
|
25 |
10 |
05/03/2026 17/01/2026 (ÂL) |
Thứ năm |
- Tổ bầu cử bắt đầu thường xuyên thông báo cho cử tri biết ngày bầu cử, nơi bỏ phiếu, thời gian bỏ phiếu |
Tổ BC |
||
|
26 |
- Hạn cuối HĐBCQG, UBBC, BBC ngừng xem xét, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị về người ứng cử và danh sách người ứng cử |
HĐBCQG, UBBC, BBC |
|||||
|
27 |
0 |
15/03/2026 27/01/2026 (ÂL) |
|
Ngày bầu cử |
|
||
|
28 |
3 |
18/03/2026 30/01/2026 (ÂL) |
Thứ tư |
Hạn cuối Tổ BC gửi biên bản kết quả kiểm phiếu đến BBC tương ứng và UBND, BTT UBMTTQ cấp xã |
Tổ BC |
||
|
29 |
5 |
20/03/2026 02/02/2026 (ÂL) |
Thứ sáu |
Hạn cuối Ban BC gửi biên bản xác định kết quả bầu cử ĐBQH đến HĐBCQG, UBBC tỉnh, UBMTTQ tỉnh; gửi biên bản xác định kết quả bầu cử ĐBHĐND đến UBBC cùng cấp, TT HĐND, UBND, BTT UBMTTQ cùng cấp |
Ban BC |
||
|
30 |
7 |
22/03/2026 04/02/2026 (ÂL) |
Chủ nhật |
Hạn cuối UBBC tỉnh gửi biên bản xác định kết quả bầu cử ĐBQH ở tỉnh/tp đến HĐBCQG, UBTVQH, UBTWMTTQ, UBMTTQ tỉnh |
UBBC ở tỉnh |
||
|
31 |
Hạn cuối bầu cử thêm (nếu có) |
|
|||||
|
32 |
Hạn cuối bầu cử lại (nếu có) |
|
|||||
|
33 |
10 |
25/03/2026 07/02/2026 (ÂL) |
Thứ tư |
- Hạn cuối HĐBCQG công bố kết quả bầu cử, danh sách trúng cử ĐBQH |
HĐBCQG |
||
|
34 |
- Hạn cuối UBBC công bố kết quả bầu cử, danh sách trúng cử ĐBHĐND cấp mình |
UBBC các cấp |
|||||
|
35 |
|
|
|
- Khiếu nại kết quả bầu cử ĐBQH gửi đến HĐBCQG (trong 03 ngày từ khi công bố). HĐBCQG xem xét giải quyết (trong 07 ngày từ khi nhận khiếu nại) |
HĐBCQG |
||
|
36 |
|
|
|
- Khiếu nại kết quả bầu cử ĐBHĐND gửi đến UBBC (trong 03 ngày từ khi công bố). UBBC xem xét, giải quyết (trong 07 ngày từ khi nhận khiếu nại) |
UBBC các cấp |
||
|
37 |
22 |
06/04/2026 19/02/2026 (ÂL) |
Thứ hai |
Có thể khai mạc kỳ họp thứ nhất, QH khóa mới/họp HĐND nhiệm kỳ mới |
|
Lưu ý:
- Dự kiến nghỉ Tết nguyên đán từ ngày 15-22/02/2026.
- Các mốc thời gian trên quy định số ngày chậm nhất trước hoặc sau ngày bầu cử phải thực hiện.
Trên đây là bài viết có nội dung về “Chi tiết lịch bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XVI và đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2026-2031”