Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu quản lý tài chính doanh nghiệp từ ngày 01/3/2024

11/01/2024 12:35 PM

Xin cho tôi hỏi từ ngày 01/3/2024, thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu quản lý tài chính doanh nghiệp sẽ được quy định thế nào cho từng loại? – Kim Thơ (Tây Ninh)

Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu quản lý tài chính doanh nghiệp từ ngày 01/3/2024

Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu quản lý tài chính doanh nghiệp từ ngày 01/3/2024 (Hình từ Internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

Ngày 08/01/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 01/2024/TT-BTC quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính.

Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu quản lý tài chính doanh nghiệp từ ngày 01/3/2024

Cụ thể, thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu quản lý tài chính doanh nghiệp từ ngày 01/3/2024 sẽ được thực hiện theo quy định tại Mục V (Số thứ tự từ 122 đến 165) Danh mục kèm theo Thông tư 01/2024/TT-BTC như sau:

STT

Tên nhóm hồ sơ, tài liệu

Thời hạn bảo quản

122.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý tài chính doanh nghiệp

Vĩnh viễn

123.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về các mặt hoạt động thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệp

Vĩnh viễn

124.

Hồ sơ trình Chính phủ ban hành, sửa đổi, bổ sung quy chế quản lý tài chính của các Tập đoàn và các doanh nghiệp khác theo phân công của Chính phủ

20 năm

125.

Tổng hợp dự toán ngân sách nhà nước cho các doanh nghiệp, hợp tác xã, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, các tổ chức khác thuộc thẩm quyền quản lý

Vĩnh viễn

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

126.

Dự toán thu, chi ngân sách hằng năm, nhiều năm của doanh nghiệp

 

- Doanh nghiệp nhà nước

10 năm

- Doanh nghiệp cổ phần có vốn ngân sách nhà nước

05 năm

127.

Hồ sơ cho ý kiến tổng hợp dự toán kinh phí để ngân sách địa phương hỗ trợ hoạt động cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích, sản phẩm, dịch vụ công và hỗ trợ tài chính khác

10 năm

128.

Hồ sơ đầu tư vốn nhà nước để thành lập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100%

Vĩnh viễn

129.

Hồ sơ đầu tư vốn nhà nước để mua lại một phần hoặc toàn bộ doanh nghiệp

70 năm

130

Hồ sơ đầu tư vốn nhà nước để bổ sung vốn điều lệ đối với doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động và đầu tư vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

30 năm

131.

Hồ sơ thẩm tra quyết toán tài chính hằng năm cho các doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền

50 năm

132.

Báo cáo tổng hợp tình hình tài chính hằng năm của doanh nghiệp nhà nước

30 năm

133.

Báo cáo tài chính của doanh nghiệp hằng năm

10 năm

134.

Báo cáo tổng hợp tình hình tài chính hằng năm đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nước ngoài

 

- Của cơ quan

20 năm

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

135.

Báo cáo tổng hợp tình hình tài chính hằng năm đối với hoạt động đầu tư của doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam

 

- Của cơ quan

20 năm

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

136.

Báo cáo tổng hợp kết quả xếp loại doanh nghiệp, tình hình cơ cấu lại, cổ phần hóa, thoái vốn, thu nộp ngân sách nhà nước hằng năm

 

- Của cơ quan

20 năm

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

137.

Hồ sơ đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước

10 năm

138.

Hồ sơ đề án thành lập doanh nghiệp nhà nước

Vĩnh viễn

139.

Hồ sơ tổng hợp đề án sắp xếp và đổi mới doanh nghiệp nhà nước

10 năm

140.

Hồ sơ về phê duyệt đề án thành lập và hoạt động của các quỹ

Vĩnh viễn

141.

Hồ sơ về thẩm định đề án thành lập và hoạt động của các quỹ

20 năm

142.

Hồ sơ thẩm định việc cấp phát kinh phí hỗ trợ quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi cho doanh nghiệp

10 năm

143.

Hồ sơ giao vốn của nhà nước cho các tập đoàn, doanh nghiệp nhà nước

Vĩnh viễn

144.

Hồ sơ hỗ trợ tài chính của nhà nước cho các tập đoàn, doanh nghiệp nhà nước

20 năm

145.

Hồ sơ quản lý, giám sát việc thực hiện cấp vốn, đầu tư vốn của nhà nước cho các doanh nghiệp

20 năm

146.

Hồ sơ cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước

50 năm

147.

Hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước để thực hiện chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại, thoái vốn,...

20 năm

148.

Hồ sơ thẩm định và quản lý tài chính đối với các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam (FDI) và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài

20 năm

149.

Hồ sơ khoanh nợ, xoá nợ, chuyển đổi nợ đối với doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền

20 năm

150.

Hồ sơ về quản lý, trích lập và sử dụng Quỹ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp và các Quỹ khác

15 năm

151.

Hồ sơ thanh toán hoặc cấp kinh phí hỗ trợ cho các doanh nghiệp, hợp tác xã, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, các tổ chức khác thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

152.

Hồ sơ cử người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp

20 năm

153.

Hồ sơ quản lý việc chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước

20 năm

154.

Hồ sơ xếp loại doanh nghiệp nhà nước

10 năm

155.

Báo cáo kết quả thực hiện sắp xếp lao động và quyết toán chi trả lao động dôi dư

 

- Của cơ quan

20 năm

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

156.

Báo cáo tài chính Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp hằng năm

Vĩnh viễn

157.

Hồ sơ về hỗ trợ lao động dôi dư, tinh giản biên chế do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước

10 năm

158.

Hồ sơ về hỗ trợ hoạt động cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ công và hỗ trợ tài chính khác

10 năm

159.

Hồ sơ hỗ trợ lãi suất tạm trữ một số mặt hàng và hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuốc

15 năm

160.

Hồ sơ xét thưởng kim ngạch xuất khẩu

15 năm

161.

Hồ sơ hỗ trợ tiền điện tiểu nông và thủy lợi phí

10 năm

162.

Hồ sơ về cấp bù lỗ kinh doanh xăng dầu cho doanh nghiệp

15 năm

163.

Hồ sơ quản lý cấp phát ngân sách và hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp

10 năm

164.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực tài chính, doanh nghiệp

10 năm

165.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý tài chính doanh nghiệp và vốn nhà nước tại doanh nghiệp

10 năm

Xem thêm tại Thông tư 01/2024/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/3/2024.

Chia sẻ bài viết lên facebook 13,443

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079