Danh mục vị trí việc làm công chức tại Cơ quan thuế địa phương mới nhất (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Bộ Tài chính ban hành Quyết định 1099/QĐ-BTC ngày 14/5/2024 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Tổng cục Thuế.
Theo đó, Danh mục vị trí việc làm công chức tại Cơ quan thuế địa phương tại Phần II Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1099/QĐ-BTC ngày 14/5/2024 như sau:
STT |
Tên vị trí việc làm |
Cục thuế |
Chi cục thuế |
|
A |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|||
1 |
1 |
Cục trưởng |
X |
|
2 |
2 |
Phó Cục trưởng |
X |
|
3 |
3 |
Trưởng phòng |
X |
X |
4 |
4 |
Chánh Văn phòng |
X |
|
5 |
5 |
Chi cục trưởng |
X |
|
6 |
6 |
Phó Trưởng phòng |
X |
X |
7 |
7 |
Phó Chánh Văn phòng |
X |
|
8 |
8 |
Phó Chi cục trưởng |
X |
|
9 |
9 |
Đội trưởng |
X |
|
10 |
10 |
Phó Đội trưởng |
X |
|
B |
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
|||
11 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý thuế |
X |
|
12 |
2 |
Chuyên viên về quản lý thuế |
X |
X |
13 |
3 |
Kiểm tra viên chính thuế |
X |
|
14 |
4 |
Kiểm tra viên thuế |
X |
X |
15 |
5 |
Kiểm tra viên trung cấp thuế |
X |
X |
16 |
6 |
Nhân viên thuế |
X |
X |
C |
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|||
I |
Lĩnh vực thanh tra |
|||
17 |
1 |
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
X |
|
18 |
2 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
X |
X |
19 |
3 |
Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
X |
|
20 |
4 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
X |
X |
21 |
5 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
X |
|
22 |
6 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
X |
X |
II |
Lĩnh vực pháp chế |
|||
23 |
1 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
X |
|
24 |
2 |
Chuyên viên về pháp chế |
X |
X |
III |
Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính |
|||
25 |
1 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
X |
|
26 |
2 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
X |
X |
27 |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
X |
|
28 |
4 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
X |
X |
29 |
5 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
X |
|
30 |
6 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
X |
X |
31 |
7 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
X |
|
32 |
8 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
X |
X |
IV |
Lĩnh vực văn phòng |
|||
33 |
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
X |
|
34 |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
X |
X |
35 |
3 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
X |
|
36 |
4 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
X |
X |
37 |
5 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
X |
X |
38 |
6 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
X |
|
39 |
7 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
X |
X |
40 |
8 |
Văn thư viên |
X |
X |
41 |
9 |
Văn thư viên trung cấp |
X |
X |
42 |
10 |
Chuyên viên về lưu trữ |
X |
X |
43 |
11 |
Cán sự về lưu trữ |
X |
X |
V |
Lĩnh vực kế hoạch, tài chính |
|||
44 |
1 |
Chuyên viên chính về tài chính |
X |
|
45 |
2 |
Chuyên viên về tài chính |
X |
X |
46 |
3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
X |
X |
47 |
4 |
Kế toán viên chính |
X |
|
48 |
5 |
Kế toán viên |
X |
X |
49 |
6 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
X |
X |
50 |
7 |
Cán sự Thủ quỹ |
X |
X |
VI |
Lĩnh vực cải cách hành chính |
|||
51 |
1 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
X |
|
52 |
2 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
X |
X |
VII |
Lĩnh vực đầu tư xây dựng |
|||
53 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
X |
|
54 |
2 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
X |
X |
VIII |
Lĩnh vực công nghệ thông tin |
|||
55 |
1 |
Chuyên viên chính về công nghệ thông tin |
X |
|
56 |
2 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
X |
X |
57 |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng |
X |
|
58 |
4 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
X |
X |
Xem thêm tại Quyết định 1099/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 14/5/2024.