Danh mục các chất ma túy được sử dụng trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm mới nhất

20/07/2024 11:30 AM

Bài viết sau có nội dung về danh mục các chất ma túy được sử dụng trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm mới nhất được quy định trong Nghị định 57/2022/NĐ-CP.

Danh mục các chất ma túy được sử dụng trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm mới nhất

Danh mục các chất ma túy được sử dụng trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm mới nhất (Hình từ Internet)

Ngày 17/7/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 90/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung danh mục chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định 57/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.

Danh mục các chất ma túy được sử dụng trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm mới nhất

Theo nội dung tại Phụ lục III Nghị định 57/2022/NĐ-CP (bổ sung Nghị định 90/2024/NĐ-CP) thì danh mục các chất ma túy được sử dụng trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền như sau:

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Allobarbital

5,5 - diallylbarbituric acid

52-43-7

2

Alprazolam

8 - chloro -1 - methyl - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine

289981-97-7

3

Aminorex

2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

2207-50-3

4

Amobarbital

5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid

57-43-2

5

Barbital

5,5 - diethylbarbituric acid

57-44-3

6

Benzfetamine

N - benzyl - N - α - dimethylphenethylamine

156-08-1

7

Bromazepam

7 - bromo -1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 -one

1812-30-2

8

Buprenorphine

21 - cyclopropyl 7 - α - [(S) - 1- hydroxy -1,2,2 trimethylpropyl] - 6,14 - endo -ethano -6,7,8,14 - tetrahydrooripavine

52485-79-7

9

Butalbital

5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid

77-26-9

10

Butobarbital

5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

77-28-1

11

Camazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 benzodiazepin - 2 - one dimethylcarbamate (ester)

36104-80-0

12

Cathine ((+)norpseudoephedrine)

(+) - (R)- α - [(R) - 1 - aminoethyl] benzylalcohol

492-39-7

13

Chlordiazepoxide

7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide

58-25-3

14

Clobazam

7 - chloro -1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,5 - benzodiazepine - 2,4 (3H, 5H) - dione

22316-47-8

15

Clonazepam

5 - (o- chlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepine - 2 - one

1622-61-3

16

Clonazolam

6-(2-chlorophenyl)-1-methyl-8-nitro-4H-benzo[f][1,2,4]triazolo[4,3-a][1,4]diazepine

33887-02-4

17

Clorazepate

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid

23887-31-2

18

Clotiazepam

5-(2-chlorophenyl) -7-ethyl-1,3-dihydro-1-methyl -2H -thieno[2,3,e] - 1-4 -diazepin - 2 - one

33671-46-4

19

Cloxazolam

10 - chloro - 11b - (o - chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d][1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one

24166-13-0

20

Cyclobarbital

5 - (1-cyclohexen-1-yl) -5-ethylbarbituric acid

52-31-3

21

Delorazepam

7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) -1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

2894-67-9

22

Diazepam

7 - chloro -1,3- dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin -2 - one

439-14-5

23

Diclazepam

7-chloro-5-(2-chlorophenyl)-1-methyl-1,3-dihydro-2H-benzo[e][1,4]diazepin-2-one

2894-68-0

24

Estazolam

8-chloro - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo - [4,3 - a] [1,4 - benzodiazepin

29975-16-4

25

Ethchlorvynol

1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol

113-18-8

26

Ethinamate

1 - ethynylcyclohexanolcarbamate

126-52-3

27

Ethylloflazepate

Ethyl -7-chloro-5-(o - fluorophenyl)-2-3-dihydro -2-oxo-1H-1,4- benzodiazepin-3-carboxylate

29177-84-2

28

Etilamfetamine

N-ethyl - α - methylphenylethylamine

457-87-4

29

Etizolam

4-(2-chlorophenyl)-2-ethyl-9-methyl-6H-thieno [3,2-f] [1,2,4]triazolo[4,3-a][1,4] diazepine

40054-69-1

30

Fencamfamine

N-ethyl - 3 - phenyl - 2 - norbomanamine

1209-98-9

31

Fenproporex

(±) - 3 - [(α - methylphenylethyl) aminol propionitrile

16397-28-7

32

Flualprazolam

8-chloro-6-(2-fluorophenyl)-1-methyl-4H-[1,2,4] triazolo[4,3-a][1,4] benzodiazepine

28910-91-0

33

Flubromazolam

8-bromo-6-(2-fluorophenyl)-1-methyl-4H-benzo[f][1,2,4]triazolo[4,3-a][1,4]diazepine

612526-40-6

34

Fludiazepam

7 - chloro - 5 - (o - fluorofenyl) -1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

3900-31-0

35

Flunitrazepam

5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro -1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

1622-62-4

36

Flurazepam

7-chloro-1-[2-(diethylamino) ethyl] -5 -(o-fluorophenyl) -1,3 -dihydro -2H -1,4 - benzodiazepin -2 -one

17617-23-1

37

Glutethimide

2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide

77-21-4

38

Halazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

23092-17-3

39

Haloxazolam

10 - bromo - 11b - (o - fluorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolo [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 6 - (5H) - one

59128-97-1

40

Ketamine

(±)-2-(2-Chlorophenyl)-2-methylaminocyclohexanone

6740-88-1

41

Ketazolam

11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione

27223-35-4

42

Lefetamine (SPA)

(-) - N,N - dimethyl - 1,2 - diphenylethylamine

7262-75-1

43

Loprazolam

6 - (o- chlorophenyl) -2,4 -dihydro - 2-[(4-methyl -1 -[piperazinyl) methylene] - 8 - nitro - 1 -H- imidazo -[1,2 - a] [1,4] benzodiazepin- 1 -one

61197-73-7

44

Lorazepam

7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

846-49-1

45

Lormetazepam

7-chloro-5 -(o -chlorofenyl) -1,3-dihydro -3 hydroxy-1-methyl-2H -1,4-benzodiazepin-2 - one

848-75-9

46

Mazindol

5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H- imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol

22232-71-9

47

Medazepam

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine

2898-12-6

48

Mefenorex

N-(3 - chloropropyl) - α - methylphenethylamine

17243-57-1

49

Meprobamate

2-methyl -2-propyl -1,3 -propanediol dicarbamate

57-53-4

50

Mesocarb

3 - (α - methylphenethyl) - N - (phenylcarbamoyl) syndnoneimine

34262-84-5

51

Methylphenobarbital

5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric acid

115-38-8

52

Methyprylon

3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione

125-64-4

53

Midazolam

8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H- imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin

59467-70-8

54

Nimetazepam

1,3 - dihydro -1 - methyl - 7 - nitro - 5 - phenyl - 2H - 1,4- benzodiazepin - 2 - one

2011-67-8

55

Nitrazepam

1,3- dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

146-22-5

56

Nordazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

1088-11-5

57

Oxazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

604-75-1

58

Oxazolam

10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 - methyl - 11b - phenyloxazolo [3,2 - d][1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one

24143-17-7

59

Pemoline

2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazolin - 4 - one

2152-34-3

60

Pentazocine

(2R*,6R*, 11R*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol

55643-30-6

61

Pentobarbital

5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

76-74-4

62

Phendimetrazine

(+) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine

634-03-7

63

Phenobarbital

5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid

50-06-6

64

Phentermine

α, α - dimethylphenethylamine

122-09-8

65

Pinazepam

7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2 - propynyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

52463-83-9

66

Pipradrol

1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol

467-60-7

67

Prazepam

7 -chloro -1 -(cyclopropylmethyl) -1,3 -dihydro -5 -phenyl -2H -1,4 -benzodiazepin -2 -one

2955-38-6

68

Pyrovalerone

4’ - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl) valerophenone

3563-49-3

69

Secbutabarbital

5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

125-40-6

70

Temazepam

7 - chloro -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy -1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

846-50-4

71

Tetrazepam

7 -chloro -5 -(1 -cyclohexen- 1-yl) -1,3 - dihydro -1 methyl - 2H -1,4 - benzodiazepin-2 - one

10379-14-3

72

Tiletamine

2-(ethylamino)-2-thiophen-2-yl cyclohexan -1- one

14176-49-9

73

Triazolam

8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 - methyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] benzodiazepine

28911-01-5

74

Vinylbital

5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid

2430-49-1

75

Zolazepam

4 - (2 - fluorophenyl) - 1,3,8 - trimethyl -6H - pyrazolo [3,4-e] [1,4] diazepin - 7 -one

31352-82-6

76

Zolpidem

N, N, 6 - trimethyl - 2 - p - tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide

82626-48-0

77

Bromazolam

8-bromo-1-methyl-6-phenyl-4H-benzo[f] [1,2,4]triazolo[4,3-a] [1,4]diazepine

71368-80-4

Xem thêm Nghị định 90/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 17/7/2024.

Võ Tấn Đại

Chia sẻ bài viết lên facebook 777

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079