Danh mục tài sản, thời gian tính hao mòn tài sản cố định là tài sản chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng từ 01/01/2025 (Hình từ Internet)
Ngày 18/10/2024, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư 72/2024/TT-BQP quy định, hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định là tài sản chuyên dùng; chế độ báo cáo tài sản cố định là tài sản chuyên dùng, tài sản phục vụ công tác quản lý tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng
Theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 72/2024/TT-BQP thì Danh mục tài sản, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định là tài sản chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng bao gồm:
STT |
DANH MỤC TÀI SẢN |
THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN (năm) |
TỶ LỆ HAO MÒN (% năm) |
I |
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH |
||
1 |
Nhà, công trình xây dựng |
||
Nhà làm việc, nhà ở, nhà công vụ, nhà ăn, nhà bếp, nhà kho, nhà xưởng, nhà hội hường, nhà tập và thi đấu thể thao, trường học, giảng đường, nhà trẻ, nhà mẫu giáo, bệnh viện, trạm xá, nhà an dưỡng, nhà điều dưỡng, nhà khách, nhà khác |
|||
- Biệt thự, công trình xây dựng cấp đặc biệt |
80 |
1,25 |
|
- Nhà cấp I |
80 |
1,25 |
|
- Nhà cấp II |
50 |
2 |
|
- Nhà cấp III |
25 |
4 |
|
- Nhà cấp IV |
15 |
6,67 |
|
2 |
Tài sản gắn liền với đất |
||
- Giếng khoan, giếng đào, bể chứa |
10 |
10 |
|
- Sân vận động, sân chơi, sân phơi, bể bơi |
20 |
5 |
|
- Cầu cống, bến cảng, ụ tàu, hệ thống cấp thoát nước |
10 |
10 |
|
- Đê, đập, đường, tường rào bao quanh |
10 |
10 |
|
- Tượng đài |
10 |
10 |
|
- Kho chứa, bể chứa, bãi đỗ |
20 |
5 |
|
- Tài sản gắn liền với đất khác |
10 |
10 |
|
3 |
Phương tiện vận tải đường bộ |
||
Xe ô tô |
|||
- Xe mô tô hai bánh |
15 |
6,67 |
|
- Xe mô tô ba bánh |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô con phục vụ tác chiến |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô chỉ huy tác chiến |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô vận tải |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô bán tải |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô ca |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô cứu thương |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô chữa cháy |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô cần trục |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô tự đổ |
15 |
6,67 |
|
- Xe rơ móc và bán rơ móc, sơ mi rơ móc |
15 |
6,67 |
|
- Xe xích |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô đầu kéo |
15 |
6,67 |
|
- Xe bếp |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô tra, nạp, chở chất lỏng |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô công trình bảo dưỡng, sửa chữa ô tô; vũ khí |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô điện ảnh |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô tang lễ |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô chở phạm nhân |
15 |
6,67 |
|
- Xe ô tô cứu hộ và các xe chuyên dùng khác |
15 |
6,67 |
|
4 |
Phương tiện vận tải đường thủy |
||
- Tàu kéo |
10 |
10 |
|
- Tàu đẩy |
10 |
10 |
|
- Tàu chở nước |
10 |
10 |
|
- Tàu chở xăng dầu |
10 |
10 |
|
- Tàu chở hàng khô |
10 |
10 |
|
- Tàu chuyên dùng cho xây dựng cầu, phà |
10 |
10 |
|
- Tàu vận tải đa năng |
10 |
10 |
|
- Tàu vận tải đổ bộ |
10 |
10 |
|
- Tàu kiểm tra, kiểm soát, tàu kéo, đẩy kèm theo sà lan |
10 |
10 |
|
- Tàu môi trường |
10 |
10 |
|
- Tàu chở quân |
10 |
10 |
|
- Tàu đo đạc |
10 |
10 |
|
- Tàu bệnh viện |
10 |
10 |
|
- Tàu ứng cứu sự cố tràn dầu |
10 |
10 |
|
- Tàu tìm kiếm cứu nạn |
10 |
10 |
|
5 |
Phương tiện đường không |
||
- Máy bay vận tải quân sự |
10 |
10 |
|
- Máy bay trực thăng vận tải |
10 |
10 |
|
- Máy bay trực thăng tìm kiếm cứu nạn |
10 |
10 |
|
6 |
Trạm nguồn điện dùng chung |
||
- Trạm nguồn điện chạy xăng |
10 |
10 |
|
- Trạm nguồn điện chạy Diesel |
10 |
10 |
|
- Thiết bị lưu điện |
5 |
20 |
|
- Trạm nguồn điện chạy năng lượng tái tạo |
10 |
10 |
|
7 |
Công cụ hỗ trợ |
||
- Roi điện |
5 |
20 |
|
- Súng bắn điện |
5 |
20 |
|
- Súng bắn đạn cao su và hơi cay |
5 |
20 |
|
- Súng phóng dây |
5 |
20 |
|
- Bình xịt hơi cay |
5 |
20 |
|
- Bộ leo trèo chuyên dụng |
5 |
20 |
|
- Các loại công cụ hỗ trợ khác |
5 |
20 |
|
8 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
||
a |
Máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng |
||
- Máy vi tính để bàn, xách tay hoặc thiết bị điện tử tương đương |
5 |
20 |
|
- Máy in |
5 |
20 |
|
- Máy Fax |
5 |
20 |
|
- Máy scan |
5 |
20 |
|
- Máy Photocopy |
5 |
20 |
|
- Máy điều hòa không khí |
8 |
12,5 |
|
- Máy sưởi |
5 |
20 |
|
- Máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng khác |
5 |
20 |
|
b |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác |
||
- Máy chiếu |
5 |
20 |
|
- Thiết bị lọc nước |
5 |
20 |
|
- Máy hút ẩm, hút bụi |
5 |
20 |
|
- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác |
5 |
20 |
|
- Máy ghi âm |
5 |
20 |
|
- Máy ảnh |
5 |
20 |
|
- Thiết bị âm thanh |
5 |
20 |
|
- Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm |
5 |
20 |
|
- Thiết bị thông tin liên lạc khác |
5 |
20 |
|
- Thiết bị mạng, truyền thông |
5 |
20 |
|
- Thiết bị điện |
5 |
20 |
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu |
5 |
20 |
|
- Thiết bị truyền dẫn |
5 |
20 |
|
- Camera giám sát |
5 |
20 |
|
- Máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật (như: thiết bị âm thanh, ánh sáng, loa, micro, đèn...) |
5 |
20 |
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác |
8 |
12,5 |
|
9 |
Súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
8 |
12,5 |
10 |
Tài sản cố định hữu hình chuyên dùng khác |
8 |
12,5 |
II |
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH |
||
1 |
Quyền sử dụng đất chuyên dùng |
||
2 |
Tài sản cố định vô hình chuyên dùng khác |
5 |
20 |
Xem thêm Thông tư 72/2024/TT-BQP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 và được áp dụng từ năm tài chính 2025, thay thế Thông tư 13/2019/TT-BQP của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định, hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định và chế độ báo cáo tài sản cố định là tài sản chuyên dùng, tài sản phục vụ công tác quản lý tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng.