Đề xuất quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ và tài liệu ngành Tư pháp

28/11/2024 13:30 PM

Nội dung đề xuất quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ và tài liệu ngành Tư pháp đang được Bộ Tư pháp lấy ý kiến tại dự thảo Thông tư.

Đề xuất quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ và tài liệu ngành Tư pháp

Đề xuất quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ và tài liệu ngành Tư pháp (Hình từ internet)

Bộ Tư pháp đang dự thảo Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tư pháp.

Đề xuất quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ và tài liệu ngành Tư pháp

Cụ thể, dự thảo Thông tư này quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. Áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị trong ngành Tư pháp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Trong đó, đề xuất quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tư pháp bao gồm lưu trữ vĩnh viễn và lưu trữ có thời hạn, áp dụng với hồ sơ, tài liệu trong các lĩnh vực công tác sau:

- Hồ sơ, tài liệu công tác xây dựng pháp luật;

- Hồ sơ, tài liệu pháp luật quốc tế và hợp tác quốc tế về pháp luật;

- Hồ sơ, tài liệu xử lý vi phạm hành chính, theo dõi tình hình thi hành pháp luật;

- Hồ sơ, tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật, hòa giải ở cơ sở, hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Hồ sơ, tài liệu kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật;

- Hồ sơ, tài liệu thi hành án dân sự, thi hành án hành chính;

- Hồ sơ, tài liệu bồi thường nhà nước;

- Hồ sơ, tài liệu hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Hồ sơ, tài liệu lý lịch tư pháp;

- Hồ sơ, tài liệu con nuôi;

- Hồ sơ, tài liệu bổ trợ tư pháp;

- Hồ sơ, tài liệu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng;

- Hồ sơ, tài liệu trợ giúp pháp lý.

Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong các lĩnh vực công tác nêu trên thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo dự thảo Thông tư này.

STT

Tên nhóm hồ sơ, tài liệu

       Thời hạn     lưu trữ

      Ghi chú

 

1. Hồ sơ, tài liệu công tác xây dựng pháp luật

 

1.

Hồ sơ xây dựng đề nghị, dự án, dự thảo luật, pháp lệnh, nghị quyết, nghị quyết liên tịch của Quốc hội, UBTVQH

Vĩnh viễn

 

2.

Hồ sơ lập đề nghị của Chính phủ về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh

20 năm

 

3.

Hồ sơ xây dựng đề nghị, dự án văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ

50 năm

 

4.

Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của chính quyền địa phương (Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện)

30 năm

 

5.

Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của chính quyền cấp xã

20 năm

 

6.

Hồ sơ thẩm định, thẩm tra đề nghị, dự án luật, pháp lệnh, nghị quyết, nghị quyết liên tịch của Quốc hội, UBTVQH

Vĩnh viễn

 

7.

Hồ sơ thẩm định, thẩm tra đề nghị, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ

50 năm

 

8.

Hồ sơ thẩm định, thẩm tra xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của chính quyền địa phương (Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện)

30 năm

 

9.

Văn bản góp ý văn bản quy phạm pháp luật gửi cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm tra, cơ quan ban hành văn bản

20 năm

 

10.

Văn bản ban hành danh mục, phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, triển khai, đôn đốc, hướng dẫn nghiệp vụ

20 năm

 

 

2. Hồ sơ, tài liệu pháp luật quốc tế và hợp tác quốc tế về pháp luật

11.

Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế đối ngoại của Bộ Tư pháp

20 năm

 

12.

Hồ sơ xây dựng và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định dự thảo điều ước, thỏa thuận quốc tế về hợp tác với nước ngoài về cải cách tư pháp và pháp luật

 

 

 

- Được duyệt

70 năm

 

- Không được duyệt

05 năm

 

13.

Hồ sơ về việc đề xuất ký kết các điều ước quốc tế, hợp tác quốc tế

 

 

 

- Được duyệt

70 năm

 

- Không được duyệt

05 năm

 

14.

Hồ sơ, tài liệu giải quyết pháp lý các tranh chấp về đầu tư quốc tế do Bộ Tư pháp chủ trì

Vĩnh viễn

 

15.

Hồ sơ, tài liệu về việc phối hợp giải quyết tranh chấp, xử lý các vấn đề liên quan đến pháp luật quốc tế

20 năm

 

16.

Hồ sơ, tài liệu thực hiện các ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài

10 năm

 

17.

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Cơ quan đầu mối quốc gia trong thực thi Công ước và các phán quyết của trọng tài nước ngoài

20 năm

 

 

3. Hồ sơ, tài liệu xử lý vi phạm hành chính, theo dõi tình hình

thi hành pháp luật

 

18.

Hồ sơ kiểm tra tình hình thi hành pháp luật

20 năm

 

19.

Hồ sơ kiểm tra việc thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính.

20 năm

 

 

4. Hồ sơ, tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật, hòa giải ở cơ sở, hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp nhỏ và vừa

20.

Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ của cơ quan thường trực Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật Trung ương

10 năm

 

21.

Hồ sơ tổng hợp tình hình hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, hòa giải viên ở cơ sở

20 năm

 

22.

Hồ sơ công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật trung ương theo quy định của pháp luật

20 năm

 

23.

Hồ sơ về các hoạt động truyền thông chính sách trong xây dựng, thực hiện và hoàn thiện chính sách, phổ biến, giáo dục pháp luật

10 năm

 

24.

Hồ sơ tổ chức các hội thi, cuộc thi tìm hiểu pháp luật, hòa giải ở cơ sở

10 năm

 

25.

Hồ sơ xây dựng các tài liệu phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp nhỏ và vừa

10 năm

 

26.

Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm, kiểm tra các nhiệm vụ thuộc chức năng quản lý

05 năm

 

27.

Hồ sơ triển khai các Đề án, chương trình về phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, tiếp cận pháp luật, hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp nhỏ và vừa

20 năm

 

 

5. Hồ sơ, tài liệu kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật

 

28.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, xử lý văn bản trái pháp luật

20 năm

 

29.

Hồ sơ, tài liệu rà soát, xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật

20 năm

 

30.

Hồ sơ, tài liệu quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.

20 năm

 

 

6. Hồ sơ, tài liệu thi hành án dân sự, thi hành án hành chính

 

31.

Hồ sơ xây dựng Báo cáo của Chính phủ về công tác thi hành án hàng năm

Vĩnh viễn

 

32.

Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu, nhiệm vụ thi hành án hàng năm cho các cơ quan thi hành án

Vĩnh viễn

 

33.

Hồ sơ phê duyệt Danh sách việc thi hành án dân sự trọng điểm hàng năm

20 năm

 

34.

Hồ sơ về việc thành lập, kiện toàn Ban chỉ đạo Thi hành án dân sự các cấp

20 năm

 

35.

Hồ sơ chỉ đạo nghiệp vụ, hướng dẫn thi hành bản án, quyết định dân sự:

 

 

- Vụ việc phức tạp, kéo dài

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác

20 năm

 

36.

Hồ sơ thi hành bản án, quyết định dân sự, kinh doanh thương mại, lao động, hôn nhân gia đình, phá sản, trọng tài thương mại, Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh có nhiều tình tiết phức tạp, kéo dài, phạm vi rộng và có sự tham gia phối hợp của nhiều bộ, ngành

Vĩnh viễn

 

 

37.

Hồ sơ thi hành bản án, quyết định dân sự, kinh doanh thương mại, lao động, hôn nhân gia đình, phá sản, trọng tài thương mại, Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh có đương sự hoặc tài sản ở nước ngoài hoặc cần phải ủy thác tư pháp cho cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, cho Tòa án nước ngoài

50 năm

 

 

38.

Hồ sơ thi hành bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài được Tòa án công nhận và cho thi hành tại Việt Nam

50 năm

 

39.

Hồ sơ thi hành bản án, quyết định dân sự.

50 năm

 

40.

Hồ sơ thi hành bản án, quyết định hôn nhân và gia đình

30 năm

 

41.

Hồ sơ thi hành bản án, quyết định kinh doanh, thương mại; Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, trọng tài thương mại

30 năm

 

42.

Hồ sơ thi hành bản án, quyết định lao động

30 năm

 

43.

Hồ sơ thi hành quyết định của Tòa án về giải quyết phá sản

30 năm

 

44.

Hồ sơ thi hành phần dân sự trong bản án, quyết định hình sự

 

70 năm

 

45.

Hồ sơ thi hành phần dân sự trong bản án hành chính

30 năm

 

46.

Hồ sơ thi hành phần án phí, hoàn trả tiền tạm ứng án phí trong bản án, quyết định dân sự, kinh doanh thương mại, lao động, hôn nhân và gia đình, phá sản, trọng tài thương mại, Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh

20 năm

 

47.

Hồ sơ theo dõi thi hành án hành chính

10 năm

 

48.

Hồ sơ thi hành quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của tòa án

20 năm

 

49.

Hồ sơ đề nghị miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án dân sự:

 

 

- Được duyệt

20 năm

 

- Không được duyệt

10 năm

 

50.

Hồ sơ hướng dẫn, chỉ đạo giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi hành án dân sự

 

 

- Vụ việc phức tạp, kéo dài

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác

20 năm

 

51.

Các loại sổ thi hành án

Vĩnh viễn

 

52.

Sổ thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo

Vĩnh viễn

 

53.

Sổ nhận đơn

10 năm

 

54.

Hồ sơ yêu cầu báo cáo kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi hành án dân sự

10 năm

 

55.

Hồ sơ đình chỉ việc giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi hành án dân sự

10 năm

 

56.

Hồ sơ chuyển đơn, trả lời đơn không thuộc thẩm quyền giải quyết; thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo

05 năm

 

57.

Hồ sơ thực hiện bồi thường nhà nước, chi trả tiền bồi thường nhà nước và thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo quy định:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng, số tiền bồi thường lớn, liên quan đến nhiều cấp, nhiều ngành

Vĩnh viễn

 

 

- Vụ việc khác

20 năm

 

58.

Hồ sơ, tài liệu xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính và thi hành án dân sự

20 năm

 

59.

Hồ sơ xác nhận kết quả thi hành án dân sự, xét miễn giảm phí thi hành án dân sự

20 năm

 

60.

Hồ sơ quản lý khoản thu phí thi hành án dân sự

20 năm

 

 

7. Hồ sơ, tài liệu bồi thường nhà nước

 

61.

Hồ sơ giải quyết bồi thường nhà nước

20 năm

 

62.

Hồ sơ thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác liên quan đến bồi thường nhà nước

10 năm

 

 

8. Hồ sơ, tài liệu hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

 

63.

Hồ sơ giải quyết thủ tục xin nhập, xin trở lại, xin thôi quốc tịch Việt Nam, tước quốc tịch Việt Nam, hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam

Vĩnh viễn

 

64.

Hồ sơ tra cứu quốc tịch Việt Nam, xác minh quốc tịch

05 năm

 

65.

Hồ sơ theo dõi việc thực hiện các quy định pháp luật về hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

10 năm

 

66.

Hồ sơ giải quyết các việc về hộ tịch, quốc tịch, chứng thực theo quy định của pháp luật

20 năm

 

67.

Hồ sơ về việc thu hồi, hủy bỏ giấy tờ hộ tịch cấp trái quy định của pháp luật

Vĩnh viễn

 

 

09. Hồ sơ, tài liệu lý lịch tư pháp

 

68.

Hồ sơ kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp phiếu lý lịch tư pháp

10 năm

 

69.

Hồ sơ lý lịch tư pháp cá nhân (Bản án, trích lục bản án, quyết định thi hành án hình sự, giấy chứng nhận chấp nhận xong hình phạt, Lý lịch tư pháp của cá nhân và các tài liệu khác trong hồ sơ lý lịch tư pháp)

Đến khi cá nhân qua đời

 

 

10. Hồ sơ, tài liệu con nuôi

 

70.

Hồ sơ giải quyết các vụ việc về nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Vĩnh viễn

 

71.

Hồ sơ cấp, gia hạn, sửa đổi Giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài và quản lý Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam

20 năm

 

72.

Hồ sơ thu hồi Giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài và quản lý Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.

05 năm

 

73.

Hồ sơ báo cáo phát triển của trẻ em được giải quyết làm con nuôi nước ngoài

05 năm

 

74.

Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan Trung ương về nuôi con nuôi quốc tế của Việt Nam

 

 

- Hồ sơ tổ công tác liên ngành

10 năm

 

- Hồ sơ liên lạc, trao đổi, cung cấp thông tin pháp luật, số liệu thống kê, biểu mẫu chuẩn về nuôi con nuôi quốc tế của Việt Nam

10 năm

 

 

 

11. Hồ sơ, tài liệu bổ trợ tư pháp

 

75.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sự, chứng chỉ hành nghề đấu giá, chứng chỉ hành nghề quản tài viên, Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam đối với luật sư nước ngoài

20 năm

 

76.

Hồ sơ bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm công chứng viên, thừa phát lại

20 năm

 

77.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

20 năm

 

78.

Hồ sơ thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam, Giấy phép thành lập Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

20 năm

 

79.

Hồ sơ lập, công bố và quản lý danh sách quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh  lý tài sản trong phạm vi cả nước

10 năm

 

80.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi Giấy phép thành lập Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

50 năm

 

81.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi Giấy phép thành lập Trung tâm hoà giải thương mại, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

50 năm

 

82.

Hồ sơ bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp, công nhận người, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc

20 năm

 

83.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp trong lĩnh vực tư pháp

20 năm

 

84.

Hồ sơ góp ý kiến về việc thành lập tổ chức giám định tư pháp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương

20 năm

 

85.

Hồ sơ cấp phép thành lập cơ sở đào tạo nghề luật sư; quy định chương trình khung đào tạo nghề luật sư, công chứng, đấu giá, thừa phát lại

20 năm

 

86.

Hồ sơ quản lý các hội tổ chức phi chính phủ hoạt động trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ

20 năm

 

87.

Hồ sơ phối hợp với Bộ Nội vụ phê duyệt điều lệ của Liên đoàn luật sư Việt Nam và điều lệ Hiệp hội công chứng viên Việt Nam

20 năm

 

88.

Hồ sơ giám định tư pháp trong lĩnh vực tư pháp

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác

20 năm

 

 

12. Hồ sơ, tài liệu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng

 

89.

Hồ sơ thực hiện hoạt động quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm

10 năm

 

90.

Hồ sơ quản lý tổ chức và hoạt động đối với các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

20 năm

 

91.

Hồ sơ đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, tài sản

10 năm

 

92.

Hồ sơ cấp và quản lý tài khoản đăng ký trực tuyến, mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm

10 năm

 

93.

Hồ sơ thực hiện việc cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, người có thẩm quyền

10 năm

 

 

13. Hồ sơ, tài liệu trợ giúp pháp lý

 

94.

Hồ sơ về các văn kiện Dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý

20 năm

 

95.

Hồ sơ thực hiện trợ giúp pháp lý:

 

 

Hồ sơ vụ việc thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng

10 năm

 

Hồ sơ vụ việc thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật

03 năm

 

Hồ sơ vụ việc thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức đại diện ngoài tố tụng

03 năm

 

96.

Hồ sơ thực hiện quản lý về tập sự trợ giúp pháp lý

03 năm

 

97.

Hồ sơ phối hợp liên ngành về trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng ở Trung ương:

 

 

Hồ sơ về ban hành Kế hoạch phối hợp liên ngành về TGPL trong hoạt động tố tụng

10 năm

 

Hồ sơ về thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành về công tác phối hợp TGPL trong hoạt động tố tụng

10 năm

 

98.

Hồ sơ kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý

05 năm

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 66

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079