Mức thu dịch vụ tại các trường công lập địa bàn TPHCM từ 5/8/2025

04/08/2025 11:42 AM

Hội đồng nhân dân TPHCM có Nghị quyết 18/2025/NQ-HĐND. Theo đó quy định mức thu dịch vụ tại các trường công lập địa bàn TPHCM từ 5/8/2025.

Mức thu dịch vụ tại các trường công lập địa bàn TPHCM từ 5/8/2025

Mức thu dịch vụ tại các trường công lập địa bàn TPHCM từ 5/8/2025 (Hình từ Internet)

Mức thu dịch vụ tại các trường công lập địa bàn TPHCM từ 5/8/2025

Hội đồng nhân dân TPHCM có Nghị quyết 18/2025/NQ-HĐND có hiệu lực từ 5/8/2025.

Tại Nghị quyết 18/2025/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn TPHCM năm học 2025-2026 như sau:

Đối với cơ sở giáo dục trên địa bàn phường

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức tối đa đối với trẻ em, học sinh, học viên học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn phường

Mầm non

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

1

Dịch vụ tổ chức phục vụ, quản lý và vệ sinh bán trú

đồng/học sinh/tháng

550.000

350.000

300.000

250.000

2

Dịch vụ phục vụ ăn sáng

đồng/học sinh/tháng

220.000

60.000

 

 

3

Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trước và sau giờ học chính khóa, không bao gồm tiền ăn)

đồng/học sinh/giờ

12.000

 

 

 

4

Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trong các ngày nghỉ, không bao gồm các ngày lễ tết, không bao gồm tiền ăn)

đồng/học sinh/ngày

128.000

 

 

 

5

Dịch vụ khám sức khỏe học sinh ban đầu
 (bao gồm khám nha học đường)

đồng/học sinh/năm

70.000

60.000

50.000

50.000

6

Dịch vụ sử dụng máy lạnh của lớp học có máy lạnh (tiền điện, chi phí bảo trì máy lạnh, chi phí thuê máy lạnh nếu có)

6.1

Đối với lớp đã được trang bị sẵn máy lạnh

đồng/học sinh/tháng

50.000

45.000

35.000

35.000

6.2

Đối với lớp có nhu cầu sử dụng nhưng chưa có máy lạnh, phải đi thuê

đồng/học sinh/tháng

110.000

110.000

95.000

95.000

7

Dịch vụ tiện ích ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số

đồng/học sinh/tháng

110.000

110.000

110.000

110.000

8

Dịch vụ đưa rước trẻ, học sinh bằng xe ô tô

8.1

Tuyến đường dưới 5km

đồng/học sinh/km

10.000

10.000

10.000

10.000

8.2

Tuyến đường từ 5km trở lên

đồng/học sinh/km

8.000

8.000

8.000

8.000

9

Dịch vụ ký túc xá tại các cơ sở giáo dục phổ thông có tổ chức nội trú

đồng/học sinh/tháng

 

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 


 Đối với cơ sở giáo dục trên địa bàn xã, đặc khu

 

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức tối đa đối với trẻ em, học sinh, học viên học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn xã, đặc khu

Mầm non

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

1

Dịch vụ tổ chức phục vụ, quản lý và vệ sinh bán trú

đồng/học sinh/tháng

500.000

320.000

280.000

230.000

2

Dịch vụ phục vụ ăn sáng

đồng/học sinh/tháng

200.000

50.000

 

 

3

Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trước và sau giờ học chính khóa, không bao gồm tiền ăn)

đồng/học sinh/giờ

11.000

 

 

 

4

Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trong các ngày nghỉ, không bao gồm các ngày lễ tết, không bao gồm tiền ăn)

đồng/học sinh/ngày

120.000

 

 

 

5

Dịch vụ khám sức khỏe học sinh ban đầu
 (bao gồm khám nha học đường)

đồng/học sinh/năm

65.000

55.000

45.000

45.000

6

Dịch vụ sử dụng máy lạnh của lớp học có máy lạnh (tiền điện, chi phí bảo trì máy lạnh, chi phí thuê máy lạnh nếu có)

6.1

Đối với lớp đã được trang bị sẵn máy lạnh

đồng/học sinh/tháng

50.000

45.000

35.000

35.000

6.2

Đối với lớp có nhu cầu sử dụng nhưng chưa có máy lạnh, phải đi thuê

đồng/học sinh/tháng

100.000

100.000

90.000

90.000

7

Dịch vụ tiện ích ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số

đồng/học sinh/tháng

110.000

110.000

110.000

110.000

8

Dịch vụ đưa rước trẻ, học sinh bằng xe ô tô

8.1

Tuyến đường dưới 5km

đồng/học sinh/km

10.000

10.000

10.000

10.000

8.2

Tuyến đường từ 5km trở lên

đồng/học sinh/km

8.000

8.000

8.000

8.000

9

Dịch vụ ký túc xá tại các cơ sở giáo dục phổ thông có tổ chức nội trú

đồng/học sinh/tháng

 

 

 

 

**Lưu ý:

- Tất cả các khoản thu tại Phụ lục này phải xây dựng Dự toán thu - chi theo quy định tại  khoản 2 Điều 3 "Cơ chế quản lý thu chi" của Nghị quyết ban hành.

- Các khoản thu và mức thu đối với cơ sở giáo dục thường xuyên, cơ sở giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục công lập khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông:

Áp dụng mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tương đương với mức thu của cơ sở giáo dục phổ thông công lập cùng cấp học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

- Giải thích từ ngữ:

Tiền dịch vụ tiện ích ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số: gồm sổ liên lạc điện tử, phần mềm quản lý thẻ, phần mềm học trực tuyến...

Trên đây là nội dung Mức thu dịch vụ tại các trường công lập địa bàn TPHCM theo Nghị quyết 18/2025/NQ-HĐND có hiệu lực từ 5/8/2025 .

Chia sẻ bài viết lên facebook 12

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079