Phòng Cảnh sát giao thông, Công an tỉnh Đồng Nai, thông tin từ ngày 1/8/2025, người dân có thể đến 23 điểm tiếp nhận cấp đổi, cấp lại giấy phép lái xe (GPLX) được Công an tỉnh Đồng Nai triển khai trên địa bàn toàn tỉnh.
Cụ thể, điểm tiếp nhận số 1 thuộc Phòng Cảnh sát giao thông, Công an tỉnh Đồng Nai sẽ giải quyết các trường hợp: cấp đổi GPLX; cấp lại GPLX (người có giấy phép lái xe còn thời hạn sử dụng mà bị mất); tiếp nhận, cấp GPLX cho người có GPLX ô tô các hạng mà quá thời hạn sử dụng; đổi GPLX quân sự do Bộ Quốc phòng cấp; đổi GPLX trong Công an nhân dân; đổi GPLX của nước ngoài; cấp GPLX quốc tế.
Điểm tiếp nhận số 2 thuộc Phòng Cảnh sát giao thông, Công an tỉnh Đồng Nai cũng thực hiện các thủ tục: cấp đổi GPLX; cấp lại GPLX (người có giấy phép lái xe còn thời hạn sử dụng mà bị mất); tiếp nhận, cấp GPLX cho người có GPLX ô tô các hạng mà quá thời hạn sử dụng; đổi GPLX quân sự do Bộ Quốc phòng cấp; đổi GPLX trong Công an nhân dân; đổi GPLX của nước ngoài.
Đặc biệt, nhằm tạo thuận lợi cho người dân, 21 Công an cấp xã cũng được phân cấp để thực hiện cấp đổi GPLX và cấp lại GPLX (áp dụng cho các trường hợp GPLX còn thời hạn sử dụng nhưng bị mất).
Danh sách 23 điểm điểm tiếp nhận cấp đổi, cấp lại giấy phép lái xe tại Đồng Nai (địa phận Đồng Nai và Bình Phước cũ trước sáp nhập):
(1) Điểm tiếp nhận số 1 thuộc Phòng Cảnh sát giao thông, Công an tỉnh Đồng Nai
Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai, 225 Võ Thị Sáu, khu phố 7, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai.
(2) Điểm tiếp nhận số 2 thuộc Phòng Cảnh sát giao thông, Công an tỉnh Đồng Nai
Địa chỉ: khu phố Phú Tân, phường Bình Phước, tỉnh Đồng Nai.
(3) Công an phường Long Khánh
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, phường Long Khánh, tỉnh Đồng Nai.
(4) Công an xã Long Thành
Địa chỉ: số 80 Tôn Đức Thắng, khu Phước Hải, xã Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
(5) Công an xã Trảng Bom
Địa chỉ: đường 29/4, xã Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
(6) Công an xã Dầu Giây
Địa chỉ: khu phố Lập Thành, xã Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
(7) Công an xã Trị An
Địa chỉ: khu phố 2, xã Trị An, tỉnh Đồng Nai.
(8) Công an xã Tân Phú
Địa chỉ: đường Chu Văn An, tổ 3, khu 7, xã Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.
(9) Công an xã Định Quán
Địa chỉ: khu phố Hiệp Lợi, xã Định Quán, tỉnh Đồng Nai.
(10) Công an xã Cẩm Mỹ
Địa chỉ: khu phố Suối Cả, xã Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai.
(11) Công an xã Xuân Lộc
Địa chỉ: ấp Việt Kiều, xã Xuân lộc, tỉnh Đồng Nai.
(12) Công an xã Nhơn Trạch
Địa chỉ: đường Ngô Gia Tự, xã Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
(13) Công an phường Bình Phước
Địa chỉ: số 1167 đường Phú Riềng Đỏ, khu phố Phú Thanh, phường Bình Phước, tỉnh Đồng Nai.
(14) Công an phường Bình Long
Địa chỉ: số 1 đường Phạm Ngọc Thạch, tổ 2, KP. Phú Trung, phường Bình Long, tỉnh Đồng Nai.
(15) Công an phường Chơn Thành
Địa chỉ: đường Phan Đình Giót, tổ 9, khu phố Trung Lợi, phường Chơn Thành, tỉnh Đồng Nai.
(16) Công an phường Phước Long
Địa chỉ: đường Cách Mạng Tháng 8, khu phố 5, phường Phước Long, tỉnh Đồng Nai.
(17) Công an xã Bù Đăng
Địa chỉ: khu phố Đức Lập, xã Bù Đăng, tỉnh Đồng Nai.
(18) Công an xã Lộc Ninh
Địa chỉ: khu phố Ninh Thành, xã Lộc Ninh, tỉnh Đồng Nai.
(19) Công an xã Phú Nghĩa
Địa chỉ: thôn Tân Lập, xã Phú Nghĩa, tỉnh Đồng Nai.
(20) Công an xã Đồng Phú
Địa chỉ: đường Phú Riềng Đỏ, khu phố Tân An, xã Đồng Phú, tỉnh Đồng Nai.
(21) Công an xã Tân Khai:
Địa chỉ: tổ 8, ấp 1, xã Tân Khai, tỉnh Đồng Nai.
(22) Công an xã Thiện Hưng
Địa chỉ: 56 Nguyễn Huệ, khu phố Thanh Bình, xã Thiện Hưng, tỉnh Đồng Nai.
(23) Công an xã Phú Riềng
Địa chỉ: thôn Tân Hòa, xã Phú Riềng, tỉnh Đồng Nai.
Danh sách địa điểm cấp Giấy phép lái xe tỉnh Đồng Nai (Hình từ internet)
Theo khoản 1 và khoản 5 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024 thì giấy phép lái xe bao gồm các hạng và thời hạn sau đây:
Hạng giấy phép lái xe |
Loại phương tiện |
Thời hạn của giấy phép lái xe |
Hạng A1 |
Cấp cho người lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11 kW |
Không thời hạn |
Hạng A |
Cấp cho người lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh trên 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện trên 11 kW và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1 |
|
Hạng B1 |
Cấp cho người lái xe mô tô ba bánh và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1 |
|
Hạng B |
Cấp cho người lái xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg |
Thời hạn 10 năm kể từ ngày cấp |
Hạng C1 |
Cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 3.500 kg đến 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B |
|
Hạng C |
Cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B và hạng C1 |
Thời hạn 05 năm kể từ ngày cấp |
Hạng D1 |
Cấp cho người lái xe ô tô chở người trên 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B, C1, C |
|
Hạng D2 |
Cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D2 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B, C1, C, D1 |
|
Hạng D |
Cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô chở người giường nằm; các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B, C1, C, D1, D2 |
|
Hạng BE |
Cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg |
|
Hạng C1E |
Cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg |
|
Hạng CE |
Cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg; xe ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc |
|
Hạng D1E |
Cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg |
|
Hạng D2E |
Cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng D2 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg |
|
Hạng DE |
Cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng D kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg; xe ô tô chở khách nối toa |
Lưu ý: Người khuyết tật điều khiển xe mô tô ba bánh dùng cho người khuyết tật được cấp giấy phép lái xe hạng A1. Người khuyết tật điều khiển xe ô tô số tự động có kết cấu phù hợp với tình trạng khuyết tật thì được cấp giấy phép lái xe hạng B.
Người điều khiển xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ phải sử dụng giấy phép lái xe có hạng phù hợp với xe ô tô tải hoặc xe ô tô chở người tương ứng.
Người điều khiển xe ô tô có thiết kế, cải tạo với số chỗ ít hơn xe cùng loại, kích thước giới hạn tương đương phải sử dụng giấy phép lái xe có hạng phù hợp với xe ô tô cùng loại, kích thước giới hạn tương đương và có số chỗ nhiều nhất.
(Theo khoản 2, 3 và 4 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024)
Anh Hào