Bảng lương công chức hành chính năm 2023

22/11/2022 14:40 PM

Xin hỏi là đối với công chức chuyên ngành hành chính thì bảng lương năm 2023 quy định thế nào khi lương cơ sở thay đổi?

Bảng lương công chức hành chính năm 2023

Bảng lương công chức hành chính năm 2023

1. Các ngạch công chức hành chính

Căn cứ Khoản 1 Điều 3 Thông tư 2/2021/TT-BNV quy định về ngạch của công chức chuyên ngành hành chính như sau:

- Chuyên viên cao cấp (Mã số: 01.001)

- Chuyên viên chính (Mã số: 01.002)

- Chuyên viên (Mã số: 01.003)

- Cán sự (Mã số 01.004)

- Nhân viên (Mã số 01.005)

2. Xếp lương công chức hành chính năm 2023

Tại khoản 1 Điều 14 Thông tư 2/2021/TT-BNV quy định các ngạch công chức chuyên ngành hành chính quy định tại Thông tư 2/2021/TT-BNV áp dụng Bảng 2 (Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước) Nghị định 204/2004/NĐ-CP như sau:

- Ngạch Chuyên viên cao cấp (mã số 01.001) áp dụng bảng lương công chức loại A3, nhóm 1 (A3.1), từ hệ số lương 6,20 đến hệ số lương 8,00;

- Ngạch Chuyên viên chính (mã số 01.002) áp dụng bảng lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78;

- Ngạch Chuyên viên (mã số 01.003) áp dụng bảng lương công chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

- Ngạch Cán sự (mã số 01.004) áp dụng bảng lương công chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89;

- Ngạch Nhân viên (mã số 01.005) áp dụng bảng lương công chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06.

Lưu ý: Trường hợp công chức ngạch nhân viên thực hiện nhiệm vụ lái xe cơ quan không có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên với chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu vị trí việc làm thì:

Áp dụng Bảng 4 (Bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp của nhà nước) Nghị định 204/2004/NĐ-CP .

3. Bảng lương của công chức hành chính năm 2023

*Bảng lương chuyên viên cao cấp

Nhóm chức danh

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Bậc 1

6,2

9.238.000

11.160.000

Bậc 2

6,56

9.774.400

11.808.000

Bậc 3

6,92

10.310.800

12.456.000

Bậc 4

7,28

10.847.200

13.104.000

Bậc 5

7,64

11.383.600

13.752.000

Bậc 6

8

11.920.000

14.400.000

*Bảng lương chuyên viên chính

Nhóm chức danh

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Bậc 1

4,40

6.556.000

7.920.000

Bậc 2

4,74

7.062.600

8.532.000

Bậc 3

5,08

7.569.200

9.144.000

Bậc 4

5,42

8.075.800

9.756.000

Bậc 5

5,76

8.582.400

10.368.000

Bậc 6

6,1

9.089.000

10.980.000

Bậc 7

6,44

9.595.600

11.592.000

Bậc 8

6,778

10.099.220

12.200.400

*Bảng lương chuyên viên

Nhóm chức danh

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Bậc 1

2,34

3.486.600

4.212.000

Bậc 2

2,67

3.978.300

4.806.000

Bậc 3

3

4.470.000

5.400.000

Bậc 4

3,33

4.961.700

5.994.000

Bậc 5

3,66

5.453.400

6.588.000

Bậc 6

3,99

5.945.100

7.182.000

Bậc 7

4,32

6.436.800

7.776.000

Bậc 8

4,65

6.928.500

8.370.000

Bậc 9

4,98

7.420.200

8.964.000

*Bảng lương cán sự

Nhóm chức danh

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Bậc 1

2,1

3.129.000

3.780.000

Bậc 2

2,41

3590.900

4.338.000

Bậc 3

2,72

4.052.800

4.896.000

Bậc 4

3,03

4.514.700

5.454.000

Bậc 5

3,34

4.976.600

6.012.000

Bậc 6

3,65

5.438.500

6.570.000

Bậc 7

3,96

5.900.400

7.128.000

Bậc 8

4,27

6.362.300

7.686.000

Bậc 9

4,58

6.824.200

8.244.000

Bậc 10

4,89

7.286.100

8.802.000

*Bảng lương nhân viên

Nhóm chức danh

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Bậc 1

1,86

2.771.400

3.348.000

Bậc 2

2,06

3.069.400

3.708.000

Bậc 3

2,26

3.367.400

4.068.000

Bậc 4

2,46

3.665.400

4.428.000

Bậc 5

2,66

3.963.400

4.788.000

Bậc 6

2,86

4.261.400

5.148.000

Bậc 7

3,06

4.559.400

5.508.000

Bậc 8

3,26

4.857.400

5.868.000

Bậc 9

3,46

5.155.400

6.228.000

Bậc 10

3,66

5.453.400

6.588.000

Bậc 11

3,86

5.751.400

6.948.000

Bậc 12

4,06

6.049.400

7.308.000

*Công chức ngạch nhân viên thực hiện nhiệm vụ lái xe cơ quan

Trường hợp công chức ngạch nhân viên thực hiện nhiệm vụ lái xe cơ quan không có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên với chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu vị trí việc làm thì:

Áp dụng Bảng 4 (Bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp của nhà nước) Nghị định 204/2004/NĐ-CP .

Nhóm chức danh

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Bậc 1

2,05

3.054.500

3.690.000

Bậc 2

2,23

3.322.700

4.014.000

Bậc 3

2,41

3.590.900

4.338.000

Bậc 4

2,59

3.859.100

4.662.000

Bậc 5

2,77

4.127.300

4.986.000

Bậc 6

2,95

4.395.500

5.310.000

Bậc 7

3,13

4.663.700

5.634.000

Bậc 8

3,31

4.931.900

5.958.000

Bậc 9

3,49

5.200.100

6.282.000

Bậc 10

3,67

5.468.300

6.606.000

Bậc 11

3,85

5.736.500

6.930.000

Bậc 12

4,03

6.004.700

7.254.000

4. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất của công chức hành chính

Tại Điều 4 Thông tư 2/2021/TT-BNV quy định tiêu chuẩn chung về phẩm chất của công chức hành chính như sau:

- Có bản lĩnh chính trị vững vàng, kiên định với chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, nắm vững và am hiểu sâu đường lối, chủ trương của Đảng;

Trung thành với Tổ quốc và Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Bảo vệ lợi ích của Tổ quốc, của nhân dân;

- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của công chức theo quy định của pháp luật;

Nghiêm túc chấp hành sự phân công nhiệm vụ của cấp trên; tuân thủ pháp luật, giữ vững kỷ luật, kỷ cương, trật tự hành chính;

Gương mẫu thực hiện nội quy, quy chế của cơ quan;

- Tận tụy, trách nhiệm, liêm khiết, trung thực, khách quan, công tâm và gương mẫu trong thực thi công vụ;

Lịch sự, văn hóa và chuẩn mực trong giao tiếp, phục vụ nhân dân;

- Có lối sống và sinh hoạt lành mạnh, khiêm tốn, đoàn kết; cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư;

Không lợi dụng việc công để mưu cầu lợi ích cá nhân;

Không quan liêu, tham nhũng, lãng phí, tiêu cực;

- Thường xuyên có ý thức học tập, rèn luyện nâng cao phẩm chất, trình độ, năng lực.

Ngọc Nhi

Chia sẻ bài viết lên facebook 94,472

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079