Nhìn lại 63 tỉnh thành của Việt Nam trước khi sáp nhập tỉnh

14/05/2025 10:30 AM

Dự kiến từ 01/07/2025 thì cả nước sẽ chỉ còn 34 tỉnh thành, cùng nhìn lại danh sách 63 tỉnh thành của Việt Nam trước khi sáp nhập tỉnh.

Nhìn lại 63 tỉnh thành của Việt Nam trước khi sáp nhập tỉnh

Theo Nghị quyết 60-NQ/TW ngày 12/04/2025 và Quyết định 759/QĐ-TTg ngày 14/14/2025 thì dự kiến cả nước sẽ còn 34 tỉnh, thành sau đợt sáp nhập đơn vị hành chính lần này.

Khoản 7 Điều 8 Nghị quyết 76/2025/UBTVQH15 đã quy định rõ hồ sơ đề án sáp nhập tỉnh, thành phải được trình Quốc hội xem xét, thông qua trước ngày 30/6/2025 để bảo đảm có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2025.

Như vậy thì từ ngày 01/07/2025, cả nước sẽ chỉ còn 34 tỉnh, thành phố, giảm đi 29 tỉnh so với hiện nay.

Dưới đây là danh sách và bản đồ đơn vị hành chính lại 63 tỉnh thành của Việt Nam trước khi sáp nhập tỉnh:

STT

Tên tỉnh, thành

Biển số xe

Diện tích
(km2)

Dân số

(Nghìn người)

1

An Giang

67

3.536,82

1.905,52

2

Bà Rịa - Vũng Tàu

72

1.982,56

1.178,70

3

Bắc Giang

13, 98

3.895,89

1.890,93

4

Bắc Kạn

97

4.859,96

324,35

5

Bạc Liêu

94

2.667,88

921,81

6

Bắc Ninh

99

822,71

1.488,20

7

Bến Tre

71

2.379,70

1.298,01

8

Bình Định

77

6.066,40

1.504,29

9

Bình Dương

61

2.694,64

2.763,12

10

Bình Phước

93

6.873,56

1.034,67

11

Bình Thuận

86

7.942,60

1.252,06

12

Cà Mau

69

5.274,51

1.207,63

13

Cần Thơ

65

1.440,40

1.252,35

14

Cao Bằng

11

6.700,39

543,05

15

Đà Nẵng

43

1.284,73

1.220,19

16

Đắk Lắk

47

13.070,41

1.918,44

17

Đắk Nông

48

6.509,27

670,56

18

Điện Biên

27

9.539,93

633,98

19

Đồng Nai

39, 60

5.863,62

3.255,81

20

Đồng Tháp

66

3.382,28

1.600,17

21

Gia Lai

81

15.510,13

1.590,98

22

Hà Giang

23

7.927,55

892,72

23

Hà Nam

90

861,93

878,05

24

Hà Nội

29-33,40

3.359,84

8.435,65

25

Hà Tĩnh

38

5.994,45

1.317,20

26

Hải Dương

34

1.668,28

1.946,82

27

Hải Phòng

15, 16

1.526,52

2.088,02

28

Hậu Giang

95

1.622,23

729,47

29

TP. Hồ Chí Minh

41,50-59

2.095,39

9.389,72

30

Hòa Bình

28

4.590,30

875,38

31

Hưng Yên

89

930,2

1.290,80

32

Khánh Hòa

79

5.199,62

1.253,97

33

Kiên Giang

68

6.352,92

1.751,76

34

Kon Tum

82

9.677,30

579,91

35

Lai Châu

25

9.068,73

482,1

36

Lâm Đồng

49

9.781,20

1.332,53

37

Lạng Sơn

12

8.310,18

802,09

38

Lào Cai

24

6.364,25

770,59

39

Long An

62

4.494,78

1.734,26

40

Nam Định

18

1.668,83

1.876,85

41

Nghệ An

37

16.486,49

3.416,90

42

Ninh Bình

35

1.411,78

1.010,70

43

Ninh Thuận

85

3.355,70

598,68

44

Phú Thọ

19

3.534,56

1.516,92

45

Phú Yên

78

5.025,96

876,62

46

Quảng Bình

73

7.998,76

913,86

47

Quảng Nam

92

10.574,86

1.519,38

48

Quảng Ngãi

76

5.155,25

1.245,65

49

Quảng Ninh

14

6.207,93

1.362,88

50

Quảng Trị

74

4.701,23

649,71

51

Sóc Trăng

83

3.298,20

1.197,82

52

Sơn La

26

14.109,83

1.300,13

53

Tây Ninh

70

4.041,65

1.188,76

54

Thái Bình

17

1.584,61

1.878,54

55

Thái Nguyên

20

3.521,97

1.335,99

56

Thanh Hóa

36

11.114,71

3.722,06

57

Thừa Thiên - Huế

75

4.947,11

1.160,22

58

Tiền Giang

63

2.556,36

1.785,24

59

Trà Vinh

84

2.390,77

1.019,26

60

Tuyên Quang

22

5.867,95

805,78

61

Vĩnh Long

64

1.525,73

1.028,82

62

Vĩnh Phúc

88

1.236,00

1.197,62

63

Yên Bái

21

6.892,67

847,25

Nhìn lại 63 tỉnh thành của Việt Nam trước khi sáp nhập tỉnh (Hình từ internet)

Danh sách 34 tỉnh, thành của Việt Nam dự kiến từ ngày 01/07/2025

Căn cứ theo các văn bản tại Nghị quyết 60-NQ/TW ngày 12/4/2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, Quyết định 759/QĐ-TTg ngày 14/14/2025 của Thủ tướng, Nghị quyết 125/NQ-CPNghị quyết 126/NQ-CP ngày 9/5/2025 của Chính phủ.

TT

Tên tỉnh, thành mới

(Tỉnh, thành được hợp nhất)

  Diện tích

(Km2)

Dân số

(người)

Số lượng đơn vị cấp xã

THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

1

TP. Hồ Chí Minh

(Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu)

6.772,6

13.608.800

163

2

TP. Hà Nội

3.359,84

8.435.650

126

3

TP. Hải Phòng

(Hải Dương + TP. Hải Phòng)

3.194,7

4.102.700

114

4

TP. Cần Thơ

(Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ)

6.360,8

3.207.000

95

5

TP. Đà Nẵng

(Quảng Nam + TP. Đà Nẵng)

11.859,6

2.819.900

92

6

TP. Huế

4.947,11

1.160.220

39

TỈNH

7

Tuyên Quang

(Hà Giang + Tuyên Quang)

13.795,6

1.731.600

111

8

Lào Cai

(Lào Cai + Yên Bái)

13.257

1.656.500

91

9

Lai Châu

9.068,73

482.100

36

10

Điện Biên

9.539,93

633.980

45

11

Lạng Sơn

8.310,18

802.090

65

12

Cao Bằng

6.700,39

543.050

56

13

Sơn La

14.109,83

1.300.130

68

14

Thái Nguyên

(Bắc Kạn + Thái Nguyên)

8.375,3

1.694.500

90

15

Phú Thọ

(Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ)

9.361,4

 

3.663.600

146

16

Quảng Ninh

6.207,93

1.362.88

53

17

Bắc Ninh

(Bắc Giang + Bắc Ninh)

4.718,6

3.509.100

98

18

Hưng Yên

(Thái Bình + Hưng Yên)

2.514,8

3.208.400

104

19

Ninh Bình

(Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định)

3.942,6

3.818.700

129

20

Thanh Hóa

11.114,71

3.722.060

145

21

Nghệ An

16.486,49

3.416.900

121

22

Hà Tĩnh

5.994,45

1.317,20

67

23

Quảng Trị

(Quảng Bình + Quảng Trị)

12.700

1.584.000

77

24

Quảng Ngãi

(Quảng Ngãi + Kon Tum)

14.832,6

1.861.700

91

25

Gia Lai

(Gia Lai + Bình Định)

21.576,5

3.153.300

126

26

Khánh Hoà

(Khánh Hòa + Ninh Thuận)

8555,9

1.882.000

65

27

Lâm Đồng

(Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận)

24.233,1

3.324.400

120

28

Đắk Lắk

(Phú Yên + Đắk Lắk)

18.096,4

2.831.300

95

29

Đồng Nai

(Bình Phước + Đồng Nai)

12.737,2

4.427.700

88

30

Tây Ninh

(Long An + Tây Ninh)

8.536,5

2.959.000

96

31

Vĩnh Long

(Bến Tre + Vĩnh Long  + Trà Vinh)

6.296,2

3.367.400

120

32

Đồng Tháp

(Tiền Giang + Đồng Tháp)

5.938,7

3.397.200

102

33

Mau

(Bạc Liêu + Cà Mau)

7.942,4

2.140.600

63

34

An Giang

(Kiên Giang + An Giang)

9.888,9

3.679.200

96

Chia sẻ bài viết lên facebook 19

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079