
Danh mục 51 Luật và 39 Nghị quyết được Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XV (Hình từ internet)
Sau đây là danh mục 51 Luật và 39 Nghị quyết được Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XV, bao gồm:
|
STT |
LUẬT VÀ NGHỊ QUYẾT ĐƯỢC QUỐC HỘI THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP THỨ 10, QUỐC HỘI KHÓA XV |
|
51 LUẬT ĐƯỢC QUỐC HỘI THÔNG QUA |
|
|
1 |
Luật Dẫn độ; |
|
2 |
Luật Chuyển giao người đang chấp hành án phạt tù; |
|
3 |
Luật Tương trợ tư pháp về dân sự, |
|
4 |
Luật Tương trợ tư pháp về hình sự, |
|
5 |
Luật Tình trạng khẩn cấp; |
|
6 |
Luật Giám định tư pháp; |
|
7 |
Luật Thi hành án dân sự; |
|
8 |
Luật Quản lý thuế; |
|
9 |
Luật Thuế thu nhập cá nhân; |
|
10 |
Luật Tiết kiệm, chống lãng phí; |
|
11 |
Luật Quy hoạch; |
|
12 |
Luật Bảo hiểm tiền gửi; |
|
13 |
Luật Dân số; |
|
14 |
Luật Phòng bệnh; |
|
15 |
Luật An ninh mạng; |
|
16 |
Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; |
|
17 |
Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân; |
|
18 |
Luật Thương mại điện tử; |
|
19 |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; |
|
20 |
Luật Giáo dục đại học; |
|
21 |
Luật Báo chí; |
|
22 |
Luật Phòng, chống ma túy; |
|
23 |
Luật Thi hành án hình sự, |
|
24 |
Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam và cấm đi khỏi nơi cư trú; |
|
25 |
Luật Viên chức; |
|
26 |
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; |
|
27 |
Luật Công nghệ cao; |
|
28 |
Luật Dự trữ quốc gia; |
|
29 |
Luật Đầu tư; |
|
30 |
Luật Xây dựng; |
|
31 |
Luật Chuyển đổi số; |
|
32 |
Luật Trí tuệ nhân tạo; |
|
33 |
Luật Phục hồi, phá sản; |
|
34 |
Luật Tòa án chuyên biệt tại Trung tâm tài chính quốc tế; |
|
35 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Lý lịch tư pháp; |
|
36 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; |
|
37 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 10 luật có liên quan đến an ninh. trật tự; |
|
38 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Công nghiệp quốc phòng, an ninh và động viên công nghiệp; |
|
39 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục; |
|
40 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ; |
|
41 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điều ước quốc tế; |
|
42 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giả; |
|
43 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý nợ công; |
|
44 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê; |
|
45 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm; |
|
46 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; |
|
47 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng; |
|
48 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tiếp công dân, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo; |
|
49 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 15 luật trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; |
|
50 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản; |
|
51 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng. |
|
39 NGHỊ QUYẾT ĐƯỢC QUỐC HỘI THÔNG QUA |
|
|
1 |
Nghị quyết về một số cơ chế, chính sách đặc thù, vượt trội để thực hiện đột phá phát triển giáo dục và đào tạo; |
|
2 |
Nghị quyết về một số cơ chế, chính sách đặc biệt tạo đột phá cho công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe Nhân dân; |
|
3 |
Nghị quyết về một số cơ chế, chính sách đặc thù nhằm nâng cao hiệu quả công tác hội nhập quốc tế; |
|
4 |
Nghị quyết về các cơ chế, chính sách phát triển năng lượng quốc gia giai đoạn 2026 -2030; |
|
5 |
Nghị quyết Quy định một số cơ chế, chính sách tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong tổ chức thi hành Luật Đất đai; |
|
6 |
Nghị quyết về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù để thực hiện các dự án lớn, quan trọng trên địa bàn Thủ đô; |
|
7 |
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 98/2023/QH15 ngày 24/6/2023 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh; |
|
8 |
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 136/2024/QH15 ngày 26/6/2024 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng; |
|
9 |
Nghị quyết về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2026; |
|
10 |
Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2026; |
|
11 |
Nghị quyết về phân bổ ngân sách trung ương năm 2026; |
|
12 |
Nghị quyết Phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giảm nghèo bền vững và phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2026 - 2035; |
|
13 |
Nghị quyết Phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia hiện đại hóa, nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2026 - 2035; |
|
14 |
Nghị quyết Phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia về chăm sóc sức khỏe, dân số và phát triển giai đoạn 2026 - 2035; |
|
15 |
Nghị quyết về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Cảng hàng không quốc tế Gia Bình; |
|
16 |
Nghị quyết về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Vinh - Thanh Thủy; |
|
17 |
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 81/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; |
|
18 |
Nghị quyết về phê chuẩn Hiệp định thuộc lĩnh vực đối ngoại theo đề nghị của Chủ tịch nước; |
|
19 |
Nghị quyết Miễn nhiệm chức vụ Chánh án Tòa án nhân dân tối cao nhiệm kỳ 2021 - 2026; |
|
20 |
Nghị quyết Miễn nhiệm chức vụ Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XV; miễn nhiệm chức vụ Tổng Thư ký Quốc hội khóa XV - Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội; miễn nhiệm chức vụ Chủ nhiệm Ủy ban Công tác đại biểu của Quốc hội khóa XV; miễn nhiệm chức vụ Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội khóa XV; |
|
21 |
Nghị quyết Phê chuẩn đề nghị của Chủ tịch Hội đồng bầu cử quốc gia về việc miễn nhiệm chức vụ Ủy viên Hội đồng bầu cử quốc gia; |
|
22 |
Nghị quyết Phê chuẩn đề nghị của Chủ tịch Hội đồng bầu cử quốc gia về việc miễn nhiệm chức vụ Phó Chủ tịch Thường trực và Ủy viên Hội đồng Bầu cử quốc gia; |
|
23 |
Nghị quyết Bãi nhiệm đại biểu Quốc hội khóa XV đối với ông Trần Văn Thức; |
|
24 |
Nghị quyết Phê chuẩn đề nghị của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn nhiệm chức vụ một số Bộ trưởng nhiệm kỳ 2021 - 2026; |
|
25 |
Nghị quyết về bổ sung số lượng Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XV; |
|
26 |
Nghị quyết Bầu Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XV; |
|
27 |
Nghị quyết Bầu Chánh án Tòa án nhân dân tối cao nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nhiệm kỳ 2021-2026; |
|
28 |
Nghị quyết Bầu Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XV; |
|
29 |
Nghị quyết Bầu Chủ nhiệm một số Ủy ban của Quốc hội và Tổng Thư ký Quốc hội - Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội; |
|
30 |
Nghị quyết về bổ sung số lượng Ủy viên Hội đồng Bầu cử quốc gia; |
|
31 |
Nghị quyết Phê chuẩn đề nghị của Chủ tịch Hội đồng bầu cử quốc gia về Ủy viên Hội đồng bầu cử quốc gia; |
|
32 |
Nghị quyết Phê chuẩn đề nghị của Chủ tịch Hội đồng bầu cử quốc gia về một số Phó Chủ tịch và Ủy viên Hội đồng bầu cử quốc gia; |
|
33 |
Nghị quyết Bổ sung số lượng Phó Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XV; |
|
34 |
Nghị quyết Phê chuẩn đề nghị của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ nhiệm Phó Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ 2021 - 2026; |
|
35 |
Nghị quyết Phê chuẩn đề nghị của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ nhiệm một số Bộ trưởng nhiệm kỳ 2021 - 2026; |
|
36 |
Nghị quyết về công tác nhiệm kỳ 2021 - 2026 của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao và Kiểm toán nhà nước; |
|
37 |
Nghị quyết Tiếp tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường; |
|
38 |
Nghị quyết về tiếp tục thực hiện các nghị quyết của Quốc hội khóa XIV và khóa XV về giám sát chuyên đề và chất vấn; |
|
39 |
Nghị quyết Kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XV. |