Bảng lương tối thiểu vùng Đắk Lắk chi tiết 102 phường, xã từ 01/7/2025

18/06/2025 17:00 PM

Dưới đây là thông tin bảng lương tối thiểu vùng Đắk Lắk chi tiết 102 phường, xã từ 01/7/2025.

Bảng lương tối thiểu vùng Đắk Lắk chi tiết 102 phường, xã từ 01/7/2025

Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CPNghị định 128/2025/NĐ-CP và Nghị quyết 1660/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng Đắk Lắk chi tiết 102 phường, xã từ 01/7/2025 như sau:

Tên đơn vị hành chính

Lương tối thiểu vùng

Theo tháng

(đồng)

Theo giờ

(đồng)

Phường Bình Kiến

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Buôn Ma Thuột

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Đông Hòa

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Ea Kao

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Hòa Hiệp

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Phú Yên

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Sông Cầu

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Tân An

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Tân Lập

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Tuy Hòa

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Thành Nhất

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Xuân Đài

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hòa Phú

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hòa Xuân

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Xuân Cảnh

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Xuân Lộc

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Xuân Thọ

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Buôn Hồ

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường Cư Bao

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Buôn Đôn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cuôr Đăng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cư M’gar

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cư M’ta

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cư Pơng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cư Prao

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cư Pui

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cư Yang

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Dang Kang

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Dliê Ya

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Dray Bhăng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Dur Kmăl

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đắk Liêng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đắk Phơi

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đồng Xuân

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đức Bình

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Bá

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Bung

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Drăng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Drông

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea H’leo

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Hiao

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Kar

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Kiết

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Kly

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Knốp

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Knuếc

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Ktur

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Khăl

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Ly

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea M’Droh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Na

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Ning

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Nuôl

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Ô

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Păl

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Phê

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Riêng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Rốk

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Súp

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Tul

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Trang

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Wer

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ea Wy

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hòa Mỹ

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hòa Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hòa Thịnh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Lốp

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Rvê

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Krông Á

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Krông Ana

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Krông Bông

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Krông Búk

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Krông Năng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Krông Nô

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Krông Pắc

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Liên Sơn Lắk

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã M’Drắk

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Nam Ka

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ô Loan

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Pơng Drang

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phú Hòa 1

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phú Hòa 2

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phú Mỡ

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phú Xuân

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Quảng Phú

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Sông Hinh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Sơn Hòa

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Sơn Thành

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Suối Trai

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tam Giang

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tân Tiến

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tây Hòa

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tây Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tuy An Bắc

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tuy An Đông

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tuy An Nam

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tuy An Tây

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vân Hòa

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vụ Bổn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Xuân Lãnh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Xuân Phước

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Yang Mao

Vùng IV

3.450.000

16.600

Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.

rên đây là Bảng lương tối thiểu vùng Đắk Lắk chi tiết 102 phường, xã từ 01/7/2025.

Chia sẻ bài viết lên facebook 9,635

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079