Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Nghị quyết 1660/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng Đắk Lắk chi tiết 102 phường, xã từ 01/7/2025 như sau:
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng (đồng) |
Theo giờ (đồng) |
Phường Bình Kiến |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Buôn Ma Thuột |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Đông Hòa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Ea Kao |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Hòa Hiệp |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Phú Yên |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Sông Cầu |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Tân An |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Tân Lập |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Tuy Hòa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Thành Nhất |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Xuân Đài |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hòa Phú |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hòa Xuân |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Xuân Cảnh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Xuân Lộc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Xuân Thọ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Buôn Hồ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Phường Cư Bao |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Buôn Đôn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cuôr Đăng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cư M’gar |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cư M’ta |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cư Pơng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cư Prao |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cư Pui |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cư Yang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Dang Kang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Dliê Ya |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Dray Bhăng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Dur Kmăl |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đắk Liêng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đắk Phơi |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đồng Xuân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đức Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Bá |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Bung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Drăng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Drông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea H’leo |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Hiao |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Kar |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Kiết |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Kly |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Knốp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Knuếc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Ktur |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Khăl |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Ly |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea M’Droh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Na |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Ning |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Nuôl |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Ô |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Păl |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Phê |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Riêng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Rốk |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Súp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Tul |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Trang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Wer |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ea Wy |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hòa Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hòa Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hòa Thịnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Lốp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ia Rvê |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Krông Á |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Krông Ana |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Krông Bông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Krông Búk |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Krông Năng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Krông Nô |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Krông Pắc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Liên Sơn Lắk |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã M’Drắk |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nam Ka |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ô Loan |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Pơng Drang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Hòa 1 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Hòa 2 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Mỡ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Xuân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Quảng Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Sông Hinh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Sơn Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Sơn Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Suối Trai |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tam Giang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Tiến |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tây Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tây Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tuy An Bắc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tuy An Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tuy An Nam |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tuy An Tây |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vân Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vụ Bổn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Xuân Lãnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Xuân Phước |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Yang Mao |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
rên đây là Bảng lương tối thiểu vùng Đắk Lắk chi tiết 102 phường, xã từ 01/7/2025.