Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Nghị quyết 1671/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng Lâm Đồng chi tiết 124 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025 như sau:
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng (đồng) |
Theo giờ (đồng) |
Phường Xuân Hương - Đà Lạt |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Xuân Trường - Đà Lạt |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Lâm Viên - Đà Lạt |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Langbiang - Đà Lạt |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường 1 Bảo Lộc |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường 2 Bảo Lộc |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường 3 Bảo Lộc |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường B' Lao |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Bình Thuận |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Cam Ly - Đà Lạt |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Hàm Thắng |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Mũi Né |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Phan Thiết |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Phú Thuỷ |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Tiến Thành |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Tuyên Quang |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Bắc Gia Nghĩa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Đông Gia Nghĩa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường La Gi |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Nam Gia Nghĩa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Phường Phước Hội |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bảo Thuận |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Di Linh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Đinh Trang Thượng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Đinh Văn - Lâm Hà |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Đông Giang |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Đức Trọng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Gia Hiệp |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hàm Kiệm |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hàm Liêm |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hàm Thạnh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hàm Thuận |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hàm Thuận Bắc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hàm Thuận Nam |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hiệp Thạnh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hòa Bắc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hòa Ninh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hồng Sơn |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã La Dạ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Ninh Gia |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Sơn Điền |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tà Hine |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tà Năng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Hải |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Hội |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Lập |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Tân Thành |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Đặc khu Phú Quý |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bảo Lâm 1 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bảo Lâm 2 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bảo Lâm 3 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bảo Lâm 4 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bảo Lâm 5 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bắc Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Bắc Ruộng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cát Tiên |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cát Tiên 2 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cát Tiên 3 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Cư Jút |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã D'Ran |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đạ Huoai |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đạ Huoai 2 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đạ Huoai 3 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đạ Tẻh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đạ Tẻh 2 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đạ Tẻh 3 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đam Rông 1 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đam Rông 2 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đam Rông 3 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đam Rông 4 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đắk Mil |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đắk Sắk |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đắk song |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đắk Wil |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đồng Kho |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đơn Dương |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đức An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đức Lập |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Đức Linh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hải Ninh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hàm Tân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hòa Thắng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hoài Đức |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Hồng Thái |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Ka Đô |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Kiến Đức |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Krông Nô |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Lạc Dương |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Liên Hương |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Lương Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nam Ban - Lâm Hà |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nam Dong |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nam Đà |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nam Hà - Lâm Hà |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nam Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nâm Nung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nghị Đức |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Nhân Cơ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phan Rí Cửa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phan Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phú Sơn - Lâm Hà |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Phúc Thọ - Lâm Hà |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Quảng Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Quảng Khê |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Quảng Lập |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Quảng Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Quảng Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Quảng Tân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Quảng Tín |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Quảng Trực |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Sông Lũy |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Sơn Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Suối Kiết |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tà Đùng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tánh Linh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Hà - Lâm Hà |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tân Minh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tuy Đức |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Tuy Phong |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thuận An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Thuận Hạnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Trà Tân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Trường Xuân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Xã Vĩnh Hảo |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
rên đây là thông tin Bảng lương tối thiểu vùng Lâm Đồng chi tiết 124 phường, xã từ 01/7/2025.