Bảng lương tối thiểu vùng Lâm Đồng chi tiết 124 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025

19/06/2025 15:00 PM

Dưới đây là thông tin bảng lương tối thiểu vùng Lâm Đồng chi tiết 124 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025.

Bảng lương tối thiểu vùng Lâm Đồng chi tiết 124 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025

Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CPNghị định 128/2025/NĐ-CP và Nghị quyết 1671/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng Lâm Đồng chi tiết 124 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025 như sau:

Tên đơn vị hành chính

Lương tối thiểu vùng

Theo tháng (đồng)

Theo giờ (đồng)

Phường Xuân Hương - Đà Lạt

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Xuân Trường - Đà Lạt

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Lâm Viên - Đà Lạt

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Langbiang - Đà Lạt

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường 1 Bảo Lộc

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường 2 Bảo Lộc

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường 3 Bảo Lộc

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường B' Lao

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Bình Thuận

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Cam Ly - Đà Lạt

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Hàm Thắng

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Mũi Né

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Phan Thiết

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Phú Thuỷ

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Tiến Thành

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Tuyên Quang

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Bắc Gia Nghĩa

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Đông Gia Nghĩa

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường La Gi

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Nam Gia Nghĩa

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Phước Hội

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Bảo Thuận

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Di Linh

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Đinh Trang Thượng

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Đinh Văn - Lâm Hà

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Đông Giang

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Đức Trọng

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Gia Hiệp

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hàm Kiệm

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hàm Liêm

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hàm Thạnh

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hàm Thuận

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hàm Thuận Bắc

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hàm Thuận Nam

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hiệp Thạnh

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hòa Bắc

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hòa Ninh

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hồng Sơn

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã La Dạ

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Ninh Gia

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Sơn Điền

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Tà Hine

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Tà Năng

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Tân Hải

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Tân Hội

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Tân Lập

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Tân Thành

Vùng III

3.860.000

18.600

Đặc khu Phú Quý

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bảo Lâm 1

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bảo Lâm 2

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bảo Lâm 3

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bảo Lâm 4

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bảo Lâm 5

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bắc Bình

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bắc Ruộng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cát Tiên

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cát Tiên 2

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cát Tiên 3

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cư Jút

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã D'Ran

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đạ Huoai

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đạ Huoai 2

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đạ Huoai 3

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đạ Tẻh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đạ Tẻh 2

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đạ Tẻh 3

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đam Rông 1

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đam Rông 2

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đam Rông 3

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đam Rông 4

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đắk Mil

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đắk Sắk

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đắk song

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đắk Wil

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đồng Kho

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đơn Dương

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đức An

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đức Lập

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đức Linh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hải Ninh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hàm Tân

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hòa Thắng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hoài Đức

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hồng Thái

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ka Đô

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Kiến Đức

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Krông Nô

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Lạc Dương

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Liên Hương

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Lương Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Nam Ban - Lâm Hà

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Nam Dong

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Nam Đà

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Nam Hà - Lâm Hà

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Nam Thành

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Nâm Nung

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Nghị Đức

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Nhân Cơ

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phan Rí Cửa

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phan Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phú Sơn - Lâm Hà

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phúc Thọ - Lâm Hà

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Quảng Hòa

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Quảng Khê

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Quảng Lập

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Quảng Phú

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Quảng Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Quảng Tân

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Quảng Tín

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Quảng Trực

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Sông Lũy

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Sơn Mỹ

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Suối Kiết

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tà Đùng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tánh Linh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tân Hà - Lâm Hà

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tân Minh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tuy Đức

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tuy Phong

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Thuận An

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Thuận Hạnh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Trà Tân

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Trường Xuân

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vĩnh Hảo

Vùng IV

3.450.000

16.600

Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.

rên đây là thông tin Bảng lương tối thiểu vùng Lâm Đồng chi tiết 124 phường, xã từ 01/7/2025.

Chia sẻ bài viết lên facebook 5,272

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079