Bảng lương tối thiểu vùng Hải Phòng chi tiết 114 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025

17/06/2025 08:00 AM

Dưới đây là bảng lương tối thiểu vùng Hải Phòng chi tiết phường, xã, đặc khu từ ngày 01/7/2025.

Bảng lương tối thiểu vùng Hải Phòng chi tiết 114 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025

Cụ thể, bảng lương tối thiểu vùng Hải Phòng chi tiết 114 phường, xã, đặc khu từ ngày 01/7/2025 được xây dựng căn cứ theo quy định tại Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Công văn 2896/BNV-CQĐP năm 2025.

Tên đơn vị hành chính

Lương tối thiểu vùng

Theo tháng

Theo giờ

Đặc khu Cát Hải

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Ái Quốc

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Biên

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Dương

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Hải

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Phong

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bạch Đằng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Dương Kinh

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Đồ Sơn

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Đông Hải

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Gia Viên

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hải An

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hải Dương

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hoà Bình

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hồng An

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hồng Bàng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hưng Đạo

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Kiến An

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Lê Chân

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Lê Ích Mộc

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Lê Thanh Nghị

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Lưu Kiếm

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Nam Đồ Sơn

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Nam Đồng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Nam Triệu

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Ngô Quyền

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Phù Liễn

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Hưng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tứ Minh

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thạch Khôi

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thành Đông

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thiên Hương

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thuỷ Nguyên

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Việt Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã An Hưng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã An Khánh

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã An Lão

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã An Quang

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã An Trường

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Chấn Hưng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Hùng Thắng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Kiến Hải

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Kiến Hưng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Kiến Minh

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Kiến Thụy

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Nghi Dương

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Quyết Thắng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Tân Minh

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Tiên Lãng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Tiên Minh

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Việt Khê

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Vĩnh Am

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Vĩnh Bảo

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Vĩnh Hải

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Vĩnh Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Vĩnh Thịnh

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Vĩnh Thuận

Vùng I

4.960.000

23.800

Đặc khu Bạch Long Vĩ

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Bắc An Phụ

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Chí Linh

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Chu Văn An

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Kinh Môn

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Lê Đại Hành

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Nguyễn Đại Năng

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Nguyễn Trãi

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Nhị Chiểu

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Phạm Sư Mạnh

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Trần Hưng Đạo

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Trần Liễu

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Trần Nhân Tông

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã An Phú

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã An Thành

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Bình Giang

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Cẩm Giang

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Cẩm Giàng

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Chí Minh

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Đại Sơn

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Đường An

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Gia Lộc

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Gia Phúc

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Hà Nam

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Hợp Tiến

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Kẻ Sặt

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Kim Thành

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Lạc Phượng

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Lai Khê

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Mao Điền

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Nam An Phụ

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Nam Sách

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Nguyên Giáp

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Phú Thái

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Tân Kỳ

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Tuệ Tĩnh

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Tứ Kỳ

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Thái Tân

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Thượng Hồng

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Trần Phú

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Trường Tân

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Yết Kiêu

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Bắc Thanh Miện

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hà Bắc

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hà Đông

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hà Tây

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hải Hưng

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hồng Châu

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Khúc Thừa Dụ

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Nam Thanh Miện

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Ninh Giang

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Nguyễn Lương Bằng

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Tân An

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Thanh Hà

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Thanh Miện

Vùng III

3.860.000

18.600

Mức lương tối thiểu vùng theo tháng và theo giờ bao nhiêu?

Theo Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động thì mức lương tối thiểu tại 4 vùng được quy định như sau:

Vùng

Lương tối thiểu tháng

(đồng/tháng)

Lương tối thiểu giờ

(đồng/giờ)

I

4.960.000

23.800

II

4.410.000

21.200

III

3.860.000

18.600

IV

3.450.000

16.600

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 53

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079