Từ 01/7/2025, địa chỉ cư trú trên VNeID sẽ thay đổi theo đơn vị hành chính mới

30/06/2025 15:18 PM

Theo các văn bản hướng dẫn do cơ quan có thẩm quyền ban hành, địa chỉ cư trú trên VNeID sẽ thay đổi theo đơn vị hành chính mới từ ngày từ 01/7/2025.

Từ 01/7/2025, địa chỉ cư trú trên VNeID sẽ thay đổi theo đơn vị hành chính mới

Cụ thể, Bộ Công an đã có Công văn 1555/BCA-C06 ngày 22/4/2025 về việc hướng dẫn một số nội dung liên quan đến sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp.

Trong đó, về việc điều chỉnh thông tin về cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu về cư trú:

Bộ Công an đã ban hành văn bản chỉ đạo Cơ quan quản lý cư trú (Công an cấp xã) có trách nhiệm cập nhật, điều chỉnh thông tin về cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu về cư trú khi Nghị quyết, Quyết định của cấp có thẩm quyền về sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh, không tổ chức cấp huyện và sáp nhập một số đơn vị cấp xã được ban hành (Công dân không cần thực hiện thủ tục điều chỉnh thông tin về cư trú khi có sự điều chỉnh, sáp nhập địa giới hành chính). Ngoài ra, căn cứ quy định tại các văn bản sau:

- Khoản 3 Điều 51 Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025;

- Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 202/2025/QH15 ngày 12/6/2025 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- 34 Nghị quyết ban hành ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã năm 2025 của 34 tỉnh, thành phố trên cả nước.

Theo đó, ngày 01/7/2025 là một cột mốc lịch sử khi chứng kiến sự cải cách toàn diện về mô hình đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương, với 03 sự thay đổi lớn như sau:

(1) 34 tỉnh, thành chính thức đi vào hoạt động;

(2) Kết thúc hoạt động của 696 đơn vị hành chính cấp huyện, thực hiện mô hình chính quyền địa phương 02 cấp;

(3) 3321 xã, phường và đặc khu sau sắp xếp đi vào hoạt động.

Như vậy, từ những căn cứ trên thì địa chỉ cư trú trên VNeID của người dân cũng sẽ được thay đổi theo đơn vị hành chính mới kể từ ngày 01/7/2025.

Việc thay đổi và cập nhật các thông tin về cư trú sẽ được các Cơ quan chức năng thực hiện điều chỉnh trên hệ thống cho công dân. Do đó mà người dân không cần phải thực hiện bất kì thủ tục điều chỉnh nào.

Từ 01/07/2025, địa chỉ cư trú trên VNeID sẽ thay đổi theo đơn vị hành chính mới

Từ 01/07/2025, địa chỉ cư trú trên VNeID sẽ thay đổi theo đơn vị hành chính mới (Hình từ internet)

Danh sách 34 tỉnh, thành chính thức của Việt Nam sau sáp nhập

TT

Tên tỉnh, thành phố

(Tỉnh, thành được sáp nhập)

Diện tích

(Km2)

Dân số

(người)

1

Tuyên Quang

(Hà Giang + Tuyên Quang)

13.795,6

1.865.270

2

Cao Bằng

6.700,39

573.119

3

Lai Châu

9.068,73

512.601

4

Lào Cai

(Lào Cai + Yên Bái)

13.257

1.778.785

5

Thái Nguyên

(Bắc Kạn + Thái Nguyên)

8.375,3

 1.799.489

6

Điện Biên

9.539,93

673.091

7

Lạng Sơn

8.310,18

881.384

8

Sơn La

14.109,83

1.404.587

9

Phú Thọ

(Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ)

9.361,4

4.022.638

10

Bắc Ninh

(Bắc Giang + Bắc Ninh)

4.718,6

3.619.433

11

Quảng Ninh

6.207,93

1.497.447

12

TP. Hà Nội

3.359,84

8.807.523

13

TP. Hải Phòng

(Hải Dương + TP. Hải Phòng)

3.194,7

4.664.124

14

Hưng Yên

(Thái Bình + Hưng Yên)

2.514,8

3.567.943

15

Ninh Bình

(Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định)

3.942,6

4.412.264

16

Thanh Hóa

11.114,71

4.324.783

17

Nghệ An

16.486,49

3.831.694

18

Hà Tĩnh

5.994,45

1.622.901

19

Quảng Trị

(Quảng Bình + Quảng Trị)

12.700

1.870.845

20

TP. Huế

4.947,11

1.432.986

21

TP. Đà Nẵng

(Quảng Nam + TP. Đà Nẵng)

11.859,6

3.065.628

22

Quảng Ngãi

(Quảng Ngãi + Kon Tum)

14.832,6

2.161.755

23

Gia Lai

(Gia Lai + Bình Định)

21.576,5

3.583.693

24

Đắk Lắk

(Phú Yên + Đắk Lắk)

18.096,4

3.346.853

25

Khánh Hoà

(Khánh Hòa + Ninh Thuận)

8555,9

2.243.554

26

Lâm Đồng

(Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận)

24.233,1

3.872.999

27

Đồng Nai

(Bình Phước + Đồng Nai)

12.737,2

4.491.408

28

Tây Ninh

(Long An + Tây Ninh)

8.536,5

3.254.170

29

TP. Hồ Chí Minh

(Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu)

6.772,6

14.002.598

30

Đồng Tháp

(Tiền Giang + Đồng Tháp)

5.938,7

4.370.046

31

An Giang

(Kiên Giang + An Giang)

9.888,9

4.952.238

32

Vĩnh Long

(Bến Tre + Vĩnh Long  + Trà Vinh)

6.296,2

4.257.581

33

TP. Cần Thơ

(Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ)

6.360,8

4.199.824

34

Mau

(Bạc Liêu + Cà Mau)

7.942,4

2.606.672

Chia sẻ bài viết lên facebook 96

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079