Danh sách 23 tên gọi và địa bàn quản lý của bảo hiểm xã hội TP Hà Nội áp dụng đến 30/9/2025 (Hình từ Internet)
Ngày 09/7/2025, Bảo hiểm xã hội việt Nam ban hành Công văn 1521/BHXH-TCCB về việc triển khai thực hiện Quyết định 2286/QĐ-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Căn cứ Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Công văn 1521/BHXH-TCCB quy định danh sách tên gọi và địa bàn quản lý của bảo hiểm xã hội TP Hà Nội như sau:
STT |
Tên BHXH cấp huyện, liên huyện (Trước khi thay đổi tên gọi) |
Tên BHXH cơ sở (sau khi thay đổi) |
Địa chỉ trụ sở chính của BHXH cơ sở |
Địa bàn quản lý theo ĐVHC cấp xã |
|
|
1 |
BHXH quận Ba Đình |
BHXH Cơ sở Ba Đình |
Số 142A Đội Cấn, phường Ngọc Hà, TP. Hà Nội |
Phường Ba Đình |
||
Phường Ngọc Hà |
||||||
Phường Giảng Võ |
||||||
2 |
BHXH quận Bắc Từ Liêm |
BHXH Cơ sở Tây Tựu |
Số 22 phố Phúc Lý, phường Tây Tựu, TP. Hà Nội. |
Phường Tây Tựu |
||
Phương Phủ Diễn |
||||||
Phường Xuân Đỉnh |
||||||
Phường Đông Ngạc |
||||||
Phường Thượng Cát |
||||||
3 |
BHXH quận Cầu Giấy |
BHXH Cơ sở Cầu Giấy |
Số 6, đường Trần Đăng Ninh, phường Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
Phường Cầu Giấy |
||
Phường Nghĩa Đô |
||||||
Phường Yên Hoà |
||||||
4 |
BHXH quận Đống Đa |
BHXH Cơ sở Đống Đa |
Số 44 phố Trần Hữu Tước, phường Đống Đa, TP. Hà Nội |
Phường Đống Đa |
||
Phường Kim Liên |
||||||
Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
||||||
Phường Láng |
||||||
Phường Ô Chợ Dừa |
||||||
5 |
BHXH quận Hai Bà Trưng |
BHXH Cơ sở Hai Bà Trưng |
Số 106 phố Tô Hiến Thành, phường Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
Phường Hai Bà Trưng |
||
Phường Vĩnh Tuy |
||||||
Phường Bạch Mai |
||||||
6 |
BHXH quận Hoàn Kiếm |
BHXH Cơ sở Hoàn Kiếm |
Số 7 phố Tràng Thi, phường Cửa Nam, TP. Hà Nội |
Phường Hoàn Kiếm |
||
Phường Cửa Nam |
||||||
Phường Hồng Hà |
||||||
7 |
BHXH quận Hoàng Mai |
BHXH Cơ sở Hoàng Mai |
Số 3 ngõ 4, phố Bùi Huy Bích, phường Hoàng Mai. TP. Hà Nội |
Phường Hoàng Mai |
||
Phường Vĩnh Hưng |
||||||
Phường Định Công |
||||||
Phường Hoàng Liệt |
||||||
Phường Yên Sở |
||||||
Phường Lĩnh Nam |
||||||
Phương Tương Mai |
||||||
8 |
BHXH quận Long Biên |
BHXH Cơ sở Long Biên |
Đường Bùi Thiện Ngộ, Khu đô thị Việt Hùng, phường Việt Hưng, TP. Hà Nội. |
Phường Long Biên |
||
Phường Bồ Đề |
||||||
Phường Việt Hưng |
||||||
Phường Phúc Lợi |
||||||
9 |
BHXH quận Nam Từ Liêm |
BHXH Cơ sở Từ Liêm |
Số 12 đường Nguyễn Cơ Thạch, phường Từ Liêm, TP. Hà Nội |
Phường Từ Liêm |
||
Phường Xuân Phương |
||||||
Phường Tây Mỗ |
||||||
Phường Đại Mỗ |
||||||
10 |
BHXH quận Tây Hồ |
BHXH Cơ sở Tây Hồ |
Khu cơ quan nội chính hiệp quận, ngô 699 đường Lạc Long Quân, P. Tây Hồ, TP. Hà Nội, |
Phường Tây Hồ |
||
Phường Phú Thượng |
||||||
11 |
BHXH quận Thanh Xuân |
BHXH Cơ sở Thanh Xuân |
Khối nhà 4 Tầng - 150 Phố Vọng, phường Tương Mai, TP. Hà Nội |
Phường Thanh Xuân |
||
Phường Khương Đình |
||||||
Phường Phương Liệt |
||||||
12 |
BHXH huyện Ba Vi |
BHXH Cơ sở Ba Vi |
Số 10, đường Gò Sóc, thôn Hưng Đạo, xã Quảng Qui, TP. Hà Nội |
Xã Quang Qai |
||
Xã Vật Lại |
||||||
Xã Cổ Đô |
||||||
Xã Bất Bạt |
||||||
Xã Suối Hai |
||||||
Xã Ba Vi |
||||||
Xã Yên Bái |
||||||
Xã Minh Châu |
||||||
13 |
BHXH huyện Đông Anh |
BHXH Cơ sở Đông Anh |
Số 82 Đường Cao Lỗ, xã Đông Anh, TP. Hà Nội |
Xã Đông Anh |
||
Xã Thư Lâm |
||||||
Xã Phúc Thịnh |
||||||
Xã Thiên Lộc |
||||||
Xã Vĩnh Thanh |
||||||
14 |
BHXH huyện Gia Lâm |
BHXH Cơ sở Gia Lâm |
Số 2 đường Cổ Bi, xã Gia Lâm, TP. Hà Nội |
Xã Gia Lâm |
||
Xã Thuận An |
||||||
Xã Bát Tràng |
||||||
Xã Phù Đổng |
||||||
15 |
BHXH huyện Mê Linh |
BHXH Cơ sở Mê Linh |
Đường Hồ Đề, thôn Nội Đồng, Xã Quang Minh TP. Hà Nội |
Xã Mê Linh |
||
Xã Yên Lãng |
||||||
Xã Tiến Thắng |
||||||
Xã Quang Minh |
||||||
16 |
BHXH huyện Sóc Sơn |
BHXH Cơ sở Sóc Sơn |
Số 01 đường Dộc Sạm, thôn Lương Châu, xã Sóc Sơn, TP. Hà Nội |
Xã Sóc Sơn |
||
Xã Nội Bài |
||||||
Xã Trung Giã |
||||||
Xã Kim Anh |
||||||
Xã Đa Phúc |
||||||
17 |
BHXH huyện Thanh Trì |
BHXH Cơ sở Thanh Tri |
Ngô 673 đường Ngọc Hồi, xã Thanh Trì, TP. Hà Nội |
Xã Thanh Trì |
||
Phường Thanh Liệt |
||||||
Xã Đại Thanh |
||||||
Xã Nam Phủ |
||||||
Xã Ngọc Hồi |
||||||
18 |
BHXH liên huyện Chương Mỹ - Thanh Oai |
BHXH Cơ sở Chương Mỹ |
Số 118 Tổ dân phố Bình Sơn, phường Chương Mỹ, TP. Hà Nội. |
Phương Chương Mỹ |
||
Xã Phú Nghĩa |
||||||
Xã Xuân Mai |
||||||
Xã Trần Phú |
||||||
Xã Hoà Phú |
||||||
Xã Quảng Bị |
||||||
Xã Thanh Oai |
||||||
Xã Bình Minh |
||||||
Xã Tam Hưng |
||||||
Xã Dân Hòa |
||||||
19 |
BHXH liên huyện Hoài Đức - Đan Phượng |
BHXH Cơ sở Đan Phượng |
Khu Xuất khẩu, xã Đan Phượng, TP. Hà Nội |
Xã Đan Phượng |
||
Xã Ô Diên |
||||||
Xã Liên Minh |
||||||
Xã Hoài Đức |
||||||
Xã Dương Hòa |
||||||
Xã Sơn Đồng |
||||||
Xã An Khánh |
||||||
20 |
BHXH liên huyện Quốc Oai Thạch Thất |
BHXH Cơ sở Thạch Thất |
Số 89, Đường Tỉnh lộ 419, xã Thạch Thất, TP. Hà Nội. |
Xã Thạch Thất |
||
Xã Hạ Bằng |
||||||
Xã Tây Phương |
||||||
Xã Hoà Lạc |
||||||
Xã Yên Xuân |
||||||
Xã Quốc Oai |
||||||
Xã Hưng Đạo |
||||||
Xã Kiều Phủ |
||||||
Xã Phú Cát |
||||||
21 |
|BHXH liên huyện Sơn Tây - Phúc Thọ |
BHXH Cơ sở Sơn Tây |
Điểm Công nghiệp Phủ Thịnh, đường La Thành, phường Sơn Tây, TP. Hà Nội |
Phường Sơn Tây |
||
Phường Tùng Thiện |
||||||
Xã Đoài Phương |
||||||
Xã Phúc Thọ |
||||||
Xã Phúc Lộc |
||||||
Xã Hát Môn |
||||||
22 |
BHXH liên huyện | Thường Tín - Phú Xuyên |
BHXH Cơ sở Thường Tín |
Đường Dương Trực Nguyên, xã Thường Tín, TP. Hà Nội. |
Xã Thường Tín |
||
Xã Thượng Phúc |
||||||
Xã Chương Dương |
||||||
Xã Hồng Vân |
||||||
Xã Phú Xuyên |
||||||
Xã Phượng Dực |
||||||
Xã Chuyên Mỹ |
||||||
Xã Đại Xuyên |
||||||
23 |
BHXH liên huyện Ứng Hòa - Mỹ Đức |
BHXH Cơ Sở Ứng Hòa |
Thôn Hoàng Xá, xã Vân Đình, TP. Hà Nội |
Xã Vân Đình |
||
Xã Ứng Thiên |
||||||
Xã Hòa Xá |
||||||
Xã Ứng Hòa |
||||||
Xã Mỹ Đức |
||||||
Xã Hồng Sơn |
||||||
Xã Phúc Sơn |
||||||
Xã Hương Sơn |
Nguyễn Thị Mỹ Quyền