
Danh sách 47 dự án luật dự kiến trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 10 (Hình từ internet)
Ngày 13/8/2025, Thủ tướng Chính phủ ban hành Công văn 974/TTg-PL năm 2025 về việc trình dự án luật, nghị quyết và ban hành văn bản quy định chi tiết.
Theo đó, tại Kỳ họp thứ 10 Quốc hội khóa XV, Chính phủ dự kiến trình Quốc hội xem xét, thông qua 47 dự án luật và 1 dự án nghị quyết nhằm tiếp tục thể chế hóa kịp thời, đầy đủ chủ trương, đường lối của Đảng; đáp ứng yêu cầu hoàn thiện đồng bộ thể chế phát triển, tiếp tục đẩy mạnh phân cấp, phân quyền, phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số, bảo đảm quốc phòng, an ninh và yêu cầu phát triển đất nước nhanh, bền vững.
Đồng thời, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ sẽ ban hành một số lượng lớn văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết đã được Quốc hội thông qua để có hiệu lực đồng thời với các luật, nghị quyết.
Cụ thể, tại Phụ lục I ban bành kèm theo Công văn 974/TTg-PL năm 2025 đã nêu chi tiết 47 dự án luật bao gồm:
|
TT |
TÊN DỰ ÁN |
CƠ QUAN CHỦ TRÌ |
GHI CHÚ |
||
|
A. DỰ ÁN LUẬT TRÌNH QUỐC HỘI THÔNG QUA (04 dự án) |
|||||
|
1. |
Luật Chuyển giao người đang chấp hành án phạt tù |
Bộ Công an |
|
||
|
2. |
Luật Dẫn độ |
Bộ Công an |
|
||
|
3. |
Luật Tương trợ tư pháp về dân sự |
Bộ Tư pháp |
|
||
|
4. |
Luật Tình trạng khẩn cấp |
Bộ Quốc phòng |
|
||
|
B. CÁC DỰ ÁN LUẬT ĐÃ ĐƯỢC UBTVQH BỔ SUNG VÀO CHƯƠNG TRÌNH LẬP PHÁP NĂM 2025, TRÌNH QUỐC HỘI THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP THỨ 10 (22 dự án) |
|||||
|
I. |
Các dự án đã được Chính phủ xem xét, cho ý kiến tại các Phiên họp chuyên đề về xây dựng pháp luật (10 dự án) |
||||
|
5. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
||
|
6. |
Luật Giáo dục đại học (sửa đổi) |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
||
|
7. |
Luật Giáo dục nghề nghiệp (sửa đổi) |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
||
|
8. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Lý lịch tư pháp |
Bộ Công an |
|
||
|
9. |
Luật Phòng, chống ma túy (sửa đổi) |
Bộ Công an |
|
||
|
10. |
Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam và cấm đi khỏi nơi cư trú |
Bộ Công an |
|
||
|
11. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án hình sự |
Bộ Công an |
|
||
|
12. |
Luật Thi hành án dân sự (sửa đổi) |
Bộ Tư pháp |
|
||
|
13. |
Luật Thương mại điện tử |
Bộ Công Thương |
|
||
|
14. |
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam (sửa đổi) |
Bộ Xây dựng |
|
||
|
II |
Các dự án chưa trình Chính phủ (12 dự án) |
||||
|
15. |
Luật Tiết kiệm, chống lãng phí |
Bộ Tài chính |
|
||
|
16. |
Luật Quản lý thuế (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
|
||
|
17. |
Luật Thuế thu nhập cá nhân (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
|
||
|
18. |
Luật Quy hoạch (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
|
||
|
19. |
Luật Bảo hiểm tiền gửi (sửa đổi) |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
||
|
20. |
Luật An ninh mạng |
Bộ Công an |
|
||
|
21. |
Luật Bảo vệ bí mật nhà nước (sửa đổi) |
Bộ Công an |
|
||
|
22. |
Luật Dân số |
Bộ Y tế |
|
||
|
23. |
Luật Phòng bệnh |
Bộ Y tế |
|
||
|
24. |
Luật Giám định tư pháp (sửa đổi) |
Bộ Tư pháp |
|
||
|
25. |
Luật Báo chí (sửa đổi) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
||
|
26. |
Luật Viên chức (sửa đổi) |
Bộ Nội vụ |
|
||
|
C. CÁC DỰ ÁN CHÍNH PHỦ DỰ KIẾN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀO CHƯƠNG TRÌNH LẬP PHÁP NĂM 2025, TRÌNH QUỐC HỘI XEM XÉT, THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP THỨ 10 (22 dự án) |
|||||
|
27. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý nợ công |
Bộ Tài chính |
|
||
|
28. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật trưng mua, trưng dụng tài sản |
Bộ Tài chính |
|
||
|
29. |
Luật Đầu tư (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
|
||
|
30. |
Luật Dự trữ quốc gia (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
|
||
|
31. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm |
Bộ Tài chính |
|
||
|
32. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê |
Bộ Tài chính |
|
||
|
33. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giá |
Bộ Tài chính |
|
||
|
34. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 10 luật có liên quan đến an ninh, trật tự |
Bộ Công an |
|
||
|
35. |
Luật An toàn thực phẩm (sửa đổi) |
Bộ Y tế |
|
||
|
36. |
Luật Chuyển đổi số |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
||
|
37. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
||
|
38. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
||
|
39. |
Luật Công nghệ cao |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
||
|
40. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Địa chất và Khoáng sản |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
||
|
41. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
||
|
42. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 14 luật trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
||
|
43. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điều ước quốc tế |
Bộ Ngoại giao |
|
||
|
44. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng chống tham nhũng |
Thanh tra Chính phủ |
|
||
|
45. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tiếp công dân, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo |
Thanh tra Chính phủ |
|
||
|
46. |
Luật Xây dựng (sửa đổi) |
Bộ Xây dựng |
|
||
|
47. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn |
Bộ Xây dựng |
|
||