37 nền tảng số chuyên ngành triển khai từ năm 2025 - 2026 (Hình từ Internet)
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định 2618/QĐ-BKHCN năm 2025 về Danh mục và Kế hoạch triển khai nền tảng số quốc gia, nền tảng số dùng chung của ngành, lĩnh vực, vùng.
Đáng chú ý gồm: Nền tảng hợp đồng lao động điện tử, Nền tảng Cổng công khai ngân sách nhà nước, Nền tảng quản lý công tác khiếu nại tố cáo quốc gia
Tại Quyết định 2618/QĐ-BKHCN, danh mục nhóm nền tảng phục vụ nghiệp vụ chuyên ngành như sau:
STT |
Tên nền tảng |
Đề xuất cơ quan chủ quản |
Thời gian hoàn thành |
01 |
Hệ thống quản lý đấu giá tài sản |
Bộ Công an |
Năm 2025-2026 |
02 |
Nền tảng quản lý doanh nghiệp quốc gia (Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp) |
Bộ Tài chính |
Năm 2025-2026 |
03 |
Nền tảng tài chính số quốc gia (Cơ sở dữ liệu tổng hợp về Tài chính) |
Bộ Tài chính |
Năm 2026-2030 |
04 |
Nền tảng quản lý số liệu, báo cáo tài chính của đơn vị hành chính sự nghiệp |
Bộ Tài chính |
Năm 2026-2027 |
05 |
Nền tảng thuế điện tử |
Bộ Tài chính |
Năm 2025-2026 |
06 |
Hệ thống công nghệ thông tin thực hiện Hải quan số |
Bộ Tài chính |
Năm 2025-2026 |
07 |
Nền tảng quản lý dữ liệu thống kê |
Bộ Tài chính |
Năm 2025-2030 |
08 |
Nền tảng Cổng công khai ngân sách nhà nước |
Bộ Tài chính |
Năm 2026-2030 |
09 |
Nền tảng kế toán hành chính, sự nghiệp |
Bộ Tài chính |
Năm 2025-2026 |
10 |
Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Bộ Tài chính |
Năm 2025-2026 |
11 |
Nền tảng quản lý cán bộ công chức, viên chức quốc gia |
Bộ Nội vụ |
Năm 2025-2026 |
12 |
Nền tảng hợp đồng lao động điện tử |
Bộ Nội vụ |
Tháng 11/2025 |
13 |
Sàn giao dịch việc làm quốc gia |
Bộ Nội vụ |
Tháng 11/2025 |
14 |
Nền tảng quản lý lao động và việc làm |
Bộ Nội vụ |
Năm 2025-2026 |
15 |
Nền tảng lưu trữ số quốc gia |
Bộ Nội vụ |
Năm 2025-2026 |
16 |
Nền tảng Sổ sức khỏe điện tử |
Bộ Y tế |
Năm 2025-2026 |
17 |
Nền tảng giáo dục quốc gia |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2025-2027 |
18 |
Nền tảng thú y, sức khỏe động vật quốc gia |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Năm 2025-2026 |
19 |
Nền tảng dữ liệu không gian địa lý quốc gia |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Năm 2025-2029 |
20 |
Nền tảng quản lý trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Năm 2025-2026 |
21 |
Nền tảng quản lý vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và dịch bệnh động vật |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Năm 2026 |
22 |
Nền tảng giám sát, phòng chống dịch bệnh động vật Vùng 1 - Vùng 7 chuyên ngành Chăn nuôi và Thú y |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Năm 2025-2026 |
23 |
Nền tảng quản lý thương mại và thị trường |
Bộ Công thương |
Năm 2025-2026 |
24 |
Nền tảng quản lý các điều ước và thỏa thuận quốc tế |
Bộ Ngoại giao |
Năm 2025 |
25 |
Nền tảng lãnh sự dùng chung của Bộ Ngoại giao và các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Bộ Ngoại giao |
Năm 2026-2030 |
26 |
Cổng Pháp luật quốc gia |
Bộ Tư pháp |
Năm 2025-2026 |
27 |
Nền tảng số pháp luật Việt Nam |
Bộ Tư pháp |
Năm 2026-2030 |
28 |
Nền tảng quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2025-2030 |
29 |
Nền tảng Quản trị và Kinh doanh du lịch |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2025 |
30 |
Nền tảng dân tộc, tôn giáo |
Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
Năm 2025-2030 |
31 |
Nền tảng số quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Năm 2026 |
32 |
Hệ thống thông tin quốc gia về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Năm 2026 |
33 |
Nền tảng quản lý công tác khiếu nại tố cáo quốc gia |
Thanh tra Chính phủ |
Năm 2026-2030 |
34 |
Nền tảng số trong hoạt động thanh tra |
Thanh tra Chính phủ |
Năm 2026-2030 |
35 |
Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Năm 2025-2026 |
36 |
Hệ thống thông tin tín dụng quốc gia |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Năm 2025-2026 |
37 |
Hệ thống thông tin ngân sách và kế toán Nhà nước số (VDBAS) |
Bộ Tài chính |
Năm 2026 |
Xem thêm tại Quyết định 2618/QĐ-BKHCN năm 2025.