Chi tiết 24 giao dịch phải công chứng chứng thực mới nhất

18/09/2025 09:44 AM

Nội dung bài viết là danh mục 24 giao dịch phải công chứng chứng thực mới nhất được Bộ Tư pháp đã đăng tải.

Chi tiết 24 giao dịch phải công chứng chứng thực mới nhất

Chi tiết 24 giao dịch phải công chứng chứng thực mới nhất (Hình từ Internet)

Chi tiết 24 giao dịch phải công chứng chứng thực mới nhất 

Trên cơ sở kết quả rà soát của Cục Bổ trợ tư pháp và kết quả rà soát của các cơ quan, tổ chức, Bộ Tư pháp đã đăng tải Danh mục các giao dịch phải công chứng, chứng thực theo quy định của Luật, Nghị định như sau:

Danh mục

STT

TÊN GIAO DỊCH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

1

Văn bản lựa chọn người giám hộ

Khoản 2 Điều 48 Bộ luật Dân sự 2015

2

Văn bản tặng cho bất động sản

Khoản 1 Điều 459 Bộ luật Dân sự 2015

3

Di chúc của người bị hạn chế về thể chất hoặc của người không biết chữ

Khoản 3 Điều 630 Bộ luật Dân sự 2015

4

Văn bản ủy quyền đại diện kháng cáo bản án, quyết định của tòa án trong vụ việc dân sư

Khoản 6 Điều 272 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015

5

Hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng mà các bên tham gia giao dịch là cá nhân

Khoản 5 Điều 44 Luật Kinh doanh bất động sản 2023

6

Hợp đồng mua bán, thuê mua, tặng cho, đổi, góp vốn, thế chấp nhà ở trừ trường hợp sau: tổ chức tặng cho nhà tình nghĩa, nhà tình thương, nhà đại đoàn kết; mua bán, thuê mua nhà ở thuộc tài sản công; mua bán, thuê mua nhà ở mà một bên là tổ chức, bao gồm: nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân, nhà ở phục vụ tái định cư; góp vốn bằng nhà ở mà có một bên là tổ chức; thuê, mượn, ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở

Khoản 1 Điều 164 Luật Nhà ở 2023

7

Văn bản thừa kế nhà ở

Khoản 3 Điều 164 Luật Nhà ở 2023

8

Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với dắt trừ hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; hợp đồng chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất mà một bên hoặc các bên tham gia giao dịch là tổ chức hoạt động kinh doanh bất động sản.

Điểm a khoản 3 Điều 27 Luật Đất đai 2024

9

Văn bản về thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

Điểm c khoản 3 Điều 27 Luật Đất đai 2024

10

Giấy tờ về mua bán hoặc nhận tặng cho hoặc đổi hoặc nhận thừa kế nhà ở đối với trường hợp giao dịch trước ngày 01 tháng 7 năm 2006

Điểm đ khoản 1 Điều 148 Luật Đất đai 2024

11

Hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng nhà ở trong trường hợp chủ sở hữu nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở mà không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản 5 Điều 148 Luật Đất đai 2024

Điểm b khoản 5 Điều 148 Luật Đất đai 2024

12

Hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng công trình

Khoản 5 Điều 149 Luật Đất đai 2024

13

Văn bản thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng trước khi kết hôn

Điều 47 Luật Hôn nhân và gia đình 2014

14

Văn bản thỏa thuận về việc mang thai hộ

Khoản 2 Điều 96 Luật Hôn nhân và gia đình 2014

15

Văn bản sửa đổi, bổ sung nội dung của thỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồng

Điều 49 Luật Hôn nhân và gia đình 2014

16

Hợp đồng cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Điều 191 Luật Doanh nghiệp 2020

17

Văn bản ủy quyền đại diện kháng cáo bản án, quyết định của tòa án cấp sơ thẩm trong vụ việc hành chính

Khoản 6 Điều 205 Luật Tố tụng hành chính 2015

18

Văn bản ủy quyền của người có tên trong hợp đồng thuê nhà ở đã xuất cảnh ra nước ngoài cho các thành viên khác đứng tên mua nhà ở trong Hồ sơ đề nghị bán nhà ở cũ thuộc tài sản công

Khoản 1 Điều 75 Nghị định 95/2024/NĐ-CP 

19

Hợp đồng chuyển nhượng hợp đồng kinh doanh bất động sản

Các điểm a, b, e khoản 2 Điều 13 Nghị định 96/2024/NĐ-CP 

20

Văn bản thỏa thuận của các thành viên có chung quyền sử dụng đất đồng ý đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Điểm b khoản 7 Điều 30 Nghị định 101/2024/NĐ-CP

21

Văn bản ủy quyền giải quyết việc thi hành án liên quan đến tài sản khi người phải thi hành án xuất cảnh

Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 51 Nghị định 62/2015/NĐ-CP

22

Văn bản ủy quyền thực hiện quyền khiếu nại

Khoản 3 Điều 5 Nghị định

124/2020/NĐ-CP; Khoản 6 Điều 8 Thông tư 13/2021/TT-ВТР

23

Hợp đồng chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Điểm b khoản 3 Điều 28 Nghị định 08/2020/NĐ-CP

24

Các giao dịch khác theo quy định của luật và nghị định

 

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 76

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079