Chi tiết 24 giao dịch phải công chứng chứng thực mới nhất (Hình từ Internet)
Trên cơ sở kết quả rà soát của Cục Bổ trợ tư pháp và kết quả rà soát của các cơ quan, tổ chức, Bộ Tư pháp đã đăng tải Danh mục các giao dịch phải công chứng, chứng thực theo quy định của Luật, Nghị định như sau:
![]() |
Danh mục |
STT |
TÊN GIAO DỊCH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
Văn bản lựa chọn người giám hộ |
Khoản 2 Điều 48 Bộ luật Dân sự 2015 |
2 |
Văn bản tặng cho bất động sản |
Khoản 1 Điều 459 Bộ luật Dân sự 2015 |
3 |
Di chúc của người bị hạn chế về thể chất hoặc của người không biết chữ |
Khoản 3 Điều 630 Bộ luật Dân sự 2015 |
4 |
Văn bản ủy quyền đại diện kháng cáo bản án, quyết định của tòa án trong vụ việc dân sư |
Khoản 6 Điều 272 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 |
5 |
Hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng mà các bên tham gia giao dịch là cá nhân |
Khoản 5 Điều 44 Luật Kinh doanh bất động sản 2023 |
6 |
Hợp đồng mua bán, thuê mua, tặng cho, đổi, góp vốn, thế chấp nhà ở trừ trường hợp sau: tổ chức tặng cho nhà tình nghĩa, nhà tình thương, nhà đại đoàn kết; mua bán, thuê mua nhà ở thuộc tài sản công; mua bán, thuê mua nhà ở mà một bên là tổ chức, bao gồm: nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân, nhà ở phục vụ tái định cư; góp vốn bằng nhà ở mà có một bên là tổ chức; thuê, mượn, ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở |
Khoản 1 Điều 164 Luật Nhà ở 2023 |
7 |
Văn bản thừa kế nhà ở |
Khoản 3 Điều 164 Luật Nhà ở 2023 |
8 |
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với dắt trừ hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; hợp đồng chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất mà một bên hoặc các bên tham gia giao dịch là tổ chức hoạt động kinh doanh bất động sản. |
Điểm a khoản 3 Điều 27 Luật Đất đai 2024 |
9 |
Văn bản về thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
Điểm c khoản 3 Điều 27 Luật Đất đai 2024 |
10 |
Giấy tờ về mua bán hoặc nhận tặng cho hoặc đổi hoặc nhận thừa kế nhà ở đối với trường hợp giao dịch trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 |
Điểm đ khoản 1 Điều 148 Luật Đất đai 2024 |
11 |
Hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng nhà ở trong trường hợp chủ sở hữu nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở mà không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản 5 Điều 148 Luật Đất đai 2024 |
Điểm b khoản 5 Điều 148 Luật Đất đai 2024 |
12 |
Hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng công trình |
Khoản 5 Điều 149 Luật Đất đai 2024 |
13 |
Văn bản thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng trước khi kết hôn |
Điều 47 Luật Hôn nhân và gia đình 2014 |
14 |
Văn bản thỏa thuận về việc mang thai hộ |
Khoản 2 Điều 96 Luật Hôn nhân và gia đình 2014 |
15 |
Văn bản sửa đổi, bổ sung nội dung của thỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồng |
Điều 49 Luật Hôn nhân và gia đình 2014 |
16 |
Hợp đồng cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Điều 191 Luật Doanh nghiệp 2020 |
17 |
Văn bản ủy quyền đại diện kháng cáo bản án, quyết định của tòa án cấp sơ thẩm trong vụ việc hành chính |
Khoản 6 Điều 205 Luật Tố tụng hành chính 2015 |
18 |
Văn bản ủy quyền của người có tên trong hợp đồng thuê nhà ở đã xuất cảnh ra nước ngoài cho các thành viên khác đứng tên mua nhà ở trong Hồ sơ đề nghị bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
Khoản 1 Điều 75 Nghị định 95/2024/NĐ-CP |
19 |
Hợp đồng chuyển nhượng hợp đồng kinh doanh bất động sản |
Các điểm a, b, e khoản 2 Điều 13 Nghị định 96/2024/NĐ-CP |
20 |
Văn bản thỏa thuận của các thành viên có chung quyền sử dụng đất đồng ý đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Điểm b khoản 7 Điều 30 Nghị định 101/2024/NĐ-CP |
21 |
Văn bản ủy quyền giải quyết việc thi hành án liên quan đến tài sản khi người phải thi hành án xuất cảnh |
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 51 Nghị định 62/2015/NĐ-CP |
22 |
Văn bản ủy quyền thực hiện quyền khiếu nại |
Khoản 3 Điều 5 Nghị định 124/2020/NĐ-CP; Khoản 6 Điều 8 Thông tư 13/2021/TT-ВТР |
23 |
Hợp đồng chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Điểm b khoản 3 Điều 28 Nghị định 08/2020/NĐ-CP |
24 |
Các giao dịch khác theo quy định của luật và nghị định |