
Tiêu chí, tiêu chuẩn phân loại đô thị đối với khu vực đô thị (Đề xuất) (Hình từ Internet)
Ngày 18/9/2025, Bộ Tư pháp đã công bố hồ sơ thẩm định dự thảo Nghị quyết về phân loại đô thị.
![]()  | 
			dự thảo Nghị quyết | 
Theo Phụ lục II dự thảo Nghị quyết đề xuất tiêu chí, tiêu chuẩn phân loại đô thị đối với khu vực đô thị như sau:
| 
			 TT  | 
			
			 Tiêu chí, tiêu chuẩn  | 
			
			 Đơn vị  | 
			
			 Loại II  | 
			
			 Loại III  | 
			
			 Điểm  | 
		
| 
			 A  | 
			
			 XÁC ĐỊNH KHU VỰC ĐÔ THỊ  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 I  | 
			
			 Tiêu chí vai trò, vị trí, điều kiện kinh tế xã hội  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 1  | 
			
			 Vị trí, vai trò theo quy hoạch được phê duyệt là trung tâm tổng hợp hoặc trung tâm chuyên ngành về các lĩnh vực: kinh tế, tài chính, văn hóa, giáo dục, đào tạo, y tế, du lịch, khoa học và công nghệ, đầu mối giao thông  | 
			
			 
  | 
			
			 Cấp tỉnh  | 
			
			 Cấp liên xã  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 2  | 
			
			 Công trình…  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 II  | 
			
			 Tiêu chí mức độ đô thị hoá  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 1  | 
			
			 Quy mô dân số  | 
			
			 nghìn người  | 
			
			 ≥ 200  | 
			
			 ≥ 50  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 2  | 
			
			 Mật độ dân số bình quân của khu vực trên diện tích tự nhiên  | 
			
			 người/km2  | 
			
			 1.200  | 
			
			 500  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 3  | 
			
			 Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp  | 
			
			 %  | 
			
			 ≥ 65  | 
			
			 ≥ 55  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 B  | 
			
			 TIÊU CHÍ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VÀ TỔ CHỨC KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 75-100  | 
		
| 
			 I  | 
			
			 Về hạ tầng kỹ thuật  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			|
| 
			 I.1  | 
			
			 Về giao thông  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			|
| 
			 1  | 
			
			 Công trình đầu mối giao thông  | 
			
			 
  | 
			
			 Cấp vùng liên tỉnh  | 
			
			 Cấp tỉnh  | 
			
			 10,0  | 
		
| 
			 0  | 
		|||||
| 
			 I.2  | 
			
			 Về cấp nước, thoát nước và xử lý nước thải  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			|
| 
			 1  | 
			
			 Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung  | 
			
			 %  | 
			
			 ≥ 100  | 
			
			 100  | 
			
			 6,0  | 
		
| 
			 95  | 
			
			 95  | 
			
			 4,0  | 
		|||
| 
			 2  | 
			
			 Tỷ lệ công suất vận hành trạm xử lý nước thải so với tổng công suất thiết kế theo quy hoạch và kế hoạch phát triển đô thị (đáp ứng mức tối thiểu theo tiêu chuẩn)  | 
			
			 %  | 
			
			 ≥ 80  | 
			
			 ≥ 70  | 
			
			 6,0  | 
		
| 
			 60  | 
			
			 50  | 
			
			 4,0  | 
		|||
| 
			 I.3  | 
			
			 Xử lý chất thải rắn  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			|
| 
			 1  | 
			
			 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường  | 
			
			 %  | 
			
			 ≥ 80  | 
			
			 ≥ 70  | 
			
			 8,0  | 
		
| 
			 70  | 
			
			 65  | 
			
			 6,0  | 
		|||
| 
			 I.4  | 
			
			 Nghĩa trang đô thị  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			|
| 
			 1  | 
			
			 Nghĩa trang nhân dân được xây dựng đạt quy chuẩn theo quy hoạch và kế hoạch phát triển đô thị  | 
			
			 %  | 
			
			 ≥ 80  | 
			
			 ≥ 70  | 
			
			 6,0  | 
		
| 
			 60  | 
			
			 50  | 
			
			 4,0  | 
		|||
| 
			 II  | 
			
			 Về hạ tầng xã hội  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			|
| 
			 1  | 
			
			 Số giường bệnh trên 10.000 dân  | 
			
			 giường/10.000 dân  | 
			
			 ≥ 40  | 
			
			 ≥ 35  | 
			
			 6,0  | 
		
| 
			 35  | 
			
			 30  | 
			
			 4,0  | 
		|||
| 
			 2  | 
			
			 Cơ sở giáo dục, đào tạo cấp đô thị  | 
			
			 cơ sở  | 
			
			 ≥ 20  | 
			
			 ≥ 5  | 
			
			 6,0  | 
		
| 
			 10  | 
			
			 2  | 
			
			 4,0  | 
		|||
| 
			 3  | 
			
			 Công trình văn hóa cấp đô thị  | 
			
			 Công trình  | 
			
			 ≥ 10  | 
			
			 ≥ 4  | 
			
			 6,0  | 
		
| 
			 6  | 
			
			 2  | 
			
			 4,0  | 
		|||
| 
			 4  | 
			
			 Công trình thể dục, thể thao cấp đô thị  | 
			
			 Công trình  | 
			
			 ≥ 7  | 
			
			 ≥ 3  | 
			
			 6,0  | 
		
| 
			 5  | 
			
			 2  | 
			
			 4,0  | 
		|||
| 
			 5  | 
			
			 Công trình thương mại, dịch vụ cấp đô thị  | 
			
			 Công trình  | 
			
			 ≥ 10  | 
			
			 ≥ 4  | 
			
			 6,0  | 
		
| 
			 7  | 
			
			 2  | 
			
			 4,0  | 
		|||
| 
			 III  | 
			
			 Về kiến trúc, cảnh quan đô thị  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			|
| 
			 III.1  | 
			
			 Không gian xanh đô thị  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			|
| 
			 1  | 
			
			 Số lượng không gian xanh, không gian mở đô thị tập trung có quy mô 2ha trở lên  | 
			
			 khu  | 
			
			 ≥ 2  | 
			
			 ≥ 2  | 
			
			 8,0  | 
		
| 
			 1  | 
			
			 1  | 
			
			 6,0  | 
		|||
| 
			 III.3  | 
			
			 Quản trị đô thị  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			|
| 
			 1  | 
			
			 Quy chế quản lý kiến trúc đô thị  | 
			
			 Quy chế  | 
			
			 Đã thực hiện quy chế từ 03 năm trở lên  | 
			
			 Đã thực hiện quy chế từ 03 năm trở lên  | 
			
			 8,0  | 
		
| 
			 Đã thực hiện theo quy chế từ 1-3 năm  | 
			
			 Đã thực hiện theo quy chế từ 1-3 năm  | 
			
			 6,0  | 
		
Đối với khu vực đô thị mới: tiêu chuẩn quy mô dân số đạt tối thiểu 20.000 người; tiêu chuẩn mật độ dân số tối thiểu 300 người/km2; tiêu chuẩn tỷ lệ lao động phi nông nghiệp đạt tối thiểu 40%.
Nguyễn Thị Mỹ Quyền