Cập nhật danh sách cửa khẩu và tuyến đường vận tải hàng hóa ASEAN từ 20/11/2025 (Hình từ Internet)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 26/2025/TT-BXD sửa đổi Thông tư 37/2023/TT-BGTVT về quản lý hoạt động vận tải đường bộ qua biên giới, có hiệu lực từ 20/11/2025.
Theo đó, Cập nhật danh sách cửa khẩu và tuyến đường vận tải hàng hóa ASEAN từ 20/11/2025 như sau:
Quốc gia |
Cửa khẩu |
Brunei Darussalam |
Sungai Tujuh Kuala Lurah Puni Labu |
Campuchia |
Poi Pet Bavet Trapeing Kreal Cảng quốc tế Sihanoukville |
Indonesia |
Entikong, West Kalimantan |
Lào |
Cửa khẩu Nampaow, tỉnh Bolikhamsay Cửa khẩu quốc tế Cầu Friendship 1, thủ đô Vientiane Cửa khẩu quốc tế Cầu Friendship 2, tỉnh Savannakhet Cửa khẩu quốc tế Cầu Friendship 4, tỉnh Bokeo Cửa khẩu quốc tế Nongnokkien, tỉnh Champasack Cửa khẩu Daensavanh, tỉnh Savannakhet |
Malaysia |
Bukit Kayu Hitam Tanjong Kupang Tebedu Sungai Tujuh Johor Bahru |
Philippines |
Không có |
Singapore |
Cửa khẩu Woodlands Cửa khẩu Tuas Khu thương mại tự do Keppel Khu thương mại tự do Pasir Panjang Khu thương mại tự do Jurong Khu thương mại tự do Sembawang Khu thương mại tự do Changi |
Thái Lan |
Cửa khẩu Mae Sai Cửa khẩu Mae Sot Cửa khẩu Aranyaprathet Cửa khẩu Nong Kai Cửa khẩu Sa Dao Cửa khẩu Mook Da Harn Cửa khẩu Chiang Kong |
Việt Nam |
Cửa khẩu Cầu Treo Cửa khẩu Lao Bảo Cửa khẩu Mộc Bài |
Quốc gia |
Tuyến đường vận tải qua biên giới theo Mạng Đường bộ ASEAN (AH): Điểm xuất phát - Điểm đến |
Brunei Darussalam |
AH150: Sungai Tujoh/Miri (Cửa khẩu Brunei Darussalam/Malaysia) - Kuala Lurah/Limbang (Cửa khẩu Brunei/Malaysia) |
AH150: Puni/Limbang (Cửa khẩu Brunei Darussalam/Malaysia) - Labu/Lawas (Cửa khẩu Brunei Darussalam/Malaysia) |
|
Campuchia |
AH1: Poi Pet (Biên giới Campuchia/Thái Lan) - Sisophon - Phnom Penh - Bavet (Biên giới Campuchia/Việt Nam) |
AH11: Trapeing Kreal (Biên giới Campuchia/Lào) – Stung Treng - Kampong Cham - Phnom Penh - cảng Sihanoukville |
|
Indonesia |
AH2: Merak –Jakarta - Surakarta - Surabaya - Denpasar AH150: Pontianak - Entikong/Tebedu (Biên giới Indonesia/Sarawak, Malaysia) AH25: Banda Aceh-Medan - Palembang - Bakahuni |
Lào |
AH3: Boten (Biên giới Lào/Trung Quốc) - Luang Namtha - Houi Sai (Biên giới Lào/Thái Lan) |
AH12: Natrey (J.R.AH.3)- Oudomsay - Luang Phrabang - Vientiane |
|
AH11: Vientiane (J.R.AH.12) - Ban Lao - Thakhek- Savannakhet- Pakse -Veunkhame (Biên giới Lào/Campuchia) |
|
AH15: Namphao (Biên giới Lào/Việt Nam) - Ban Lao (J.R.AH.11) |
|
AH16: Savannakhet(Biên giới Lào/Thái Lan) –Danesavanh (Biên giới Lào/Việt Nam) |
|
Malaysia |
AH2: Bukit Kayu Hitam (Biên giới Malaysia/Thái Lan) - Kuala Lumpur - Seremban - Senai Utara |
AH2 (Timur/Đông): Senai Utara -Cửa khẩu Johor Bharu/Woodlands (Biên giới Malaysia/Singapore) |
|
AH2 (Barat/Tây): Senai Utara -Cửa khẩu Tanjung Kupang/Tuas (Biên giới Malaysia/Singapore) |
|
AH150: Entikong/Tebedu (Biên giới Indonesia/Malaysia) - Serian -Kuching |
|
AH150: Serian - Sibu - Bintulu - Miri |
|
AH150: Miri - Sg. Tujoh (Cửa khẩu Malaysia/Brunei Darussalam) |
|
AH150: Kuala Lurah (Cửa khẩu Malaysia/Brunei Darussalam) - Limbang/Puni (Cửa khẩu Malaysia/Brunei Darussalam) |
|
AH150: Lawas/Labu (Cửa khẩu Malaysia/Brunei Darussalam) - Kota Kinabalu |
|
Myanmar |
AH1: Tamu (Biên giới Myanmar/Ấn Độ) -Mandalay - Meiktila - Payagyi (bao gồm Payagyi-Yangon) - Myawadi (Biên giới Myanmar/Thái Lan) |
AH2: Meiktila - Loilem - Keng Tung - Tachileik (Biên giới Myanmar/Thái Lan) |
|
AH3: Kyaington (Keng Tung) - Mongla |
|
AH14: Muse (Biên giới Myanmar/Thái Lan) - Mandalay |
|
Philippines |
AH26: Thành phố Laoag - Manila -Matnog (dịch vụ phà) - San Isidro - Thành phố Tacloban - Liloan (dịch vụ phà) - Lipata - Thành phố Surigao - Thành phố Davao - Thành phố General Santos - Thành phố Zamboanga |
Singapore |
AH2 (phía Đông): (Biên giới Malaysia/Singapore) Cửa khẩu Johor Bharu/ Woodlands - Đường cao tốc Bukit Timah - Đường cao tốc Pan Island - Nút giao Anak Bukit - Đường Clementi - Đường quốc lộ West Coast |
AH2 (phía Tây): (Biên giới Malaysia/Singapore) Cửa khẩu Tanjung Kupang/Tuas - Đường cao tốc Ayer Rajah - Nút giao cầu vượt University - Đường Clementi - Đường quốc lộ West Coast |
|
Thái Lan |
AH1: Mae Sot (Biên giới Thái Lan/Myanmar) - Tak - Bangkok- Hin Kong - Nakhon Nayok - Aranyaprathet - Khlong Luek (Biên giới Thái Lan/Campuchia) |
AH2: Mae Sai (Biên giới Thái Lan/Myanmar) - Chiang Rai - Lampang - Tak -Bangkok (Đường vành đai West Outer) - Nakhon Pathom - Pak Tho - Chumphon - Suratthani - Phattalung - Hat Yai - Sadao (Biên giới Thái Lan/Malaysia) |
|
AH3: Chiang Rai - Chiang Khong (Biên giới Thái Lan/Lào) |
|
AH12: Hin Kong - Saraburi - Nakhon Ratchasima - Khon Kaen - Nongkhai (Biên giới Thái Lan/Lào) |
|
AH16: Tak - Phitsanulok - Khon Kaen - Kalasin - Somdet - Mukdahan (Biên giới Thái Lan/Lào) |
|
AH19: Nakhon Ratchasima -Kabinburi - Laem Chabung East Outer Bangkok Ring Road (Tub Chang) - Bang Pa In |
|
Việt Nam |
AH1: Mộc Bài (Biên giới Việt Nam/Campuchia) - An Sương (TP.Hồ Chí Minh) |
AH1: Đông Hà - Đà Nẵng/Tiên Sa |
|
AH15: Keo Nưa (Biên giới Việt Nam/Lào) - Bãi Vọt - Vinh - Cửa Lò |
|
AH16: Lao Bảo (Biên giới Việt Nam/Lào) - Đông Hà |
|
AH17: Đồng Nai - Vũng Tàu |
Cập nhật Địa danh theo điều ước quốc tế theo Địa danh sau sắp xếp địa giới hành chính
Địa danh theo điều ước quốc tế |
Địa danh sau sắp xếp địa giới hành chính |
An Sương |
Xã Bà Điểm (Thành phố Hồ Chí Minh) |
Đông Hà |
Phường Đông Hà, phường Nam Đông Hà (tỉnh Quảng Trị) |
Đà Nẵng |
Các phường: Hải Châu, Hòa Cường, Thanh Khê, An Khê, An Hải, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Hòa Khánh, Hải Vân, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hòa Xuân; các xã: Hòa Vang, Hòa Tiến, Bà Nà (Thành phố Đà Nẵng) |
Vinh |
Các phường: Trường Vinh, Thành Vinh, Vinh Hưng, Vinh Phú, Vinh Lộc, Cửa Lò (tỉnh Nghệ An) |
Cửa Lò |
Phường Cửa Lò (tỉnh Nghệ An) |
Đồng Nai |
Các phường: Biên Hòa, Trấn Biên, Tam Hiệp, Long Bình, Trảng Dài, Hố Nai, Long Hưng, Bình Lộc, Bảo Vinh, Xuân Lập, Long Khánh, Hàng Gòn, Tân Triều, Phước Tân, Tam Phước; các xã: Thanh Sơn, Đak Lua, Phú Lý, Đại Phước, Nhơn Trạch, Phước An, Phước Thái, Long Phước, Long Thành, Bình An, An Phước, An Viễn, Bình Minh, Trảng Bom, Bàu Hàm, Hưng Thịnh, Dầu Giây, Gia Kiệm, Thống Nhất, Xuân Quế, Xuân Đường, Cẩm Mỹ, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Định, Xuân Phú, Xuân Lộc, Xuân Hòa, Xuân Thành, Xuân Bắc, La Ngà, Định Quán, Phú Vinh, Phú Hòa, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Tân Phú, Phú Lâm, Trị An, Tân An (tỉnh Đồng Nai) |
Vũng Tàu |
Các phường Vũng Tàu, Tam Thắng, Rạch Dừa, Phước Thắng, Xã Long Sơn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
Xem thêm tại Thông tư 26/2025/TT-BXD sửa đổi Thông tư 37/2023/TT-BGTVT