Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Chưa thay đổi bảng lương viên chức cho đến khi cải cách tiền lương (Hình từ Internet)
Theo đó, tiếp tục Kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XV, sáng 22/10, Bộ trưởng Nội vụ Phạm Thị Thanh Trà thừa ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ trình bày tờ trình dự án Luật Viên chức (sửa đổi).
Bộ trưởng Bộ trưởng Nội vụ Phạm Thị Thanh Trà cho biết, việc thực hiện chính sách tiền lương, tiền thưởng theo vị trí việc làm đối với viên chức được tiếp tục thực hiện theo bảng lương hiện hành cho đến khi cải cách tiền lương theo Nghị quyết 27-NQ/TW năm 2025.
“8. Hoàn thiện cơ chế kiểm soát quyền lực nhà nước; đẩy mạnh phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
…
Kiên quyết, kiên trì đấu tranh, ngăn chặn, đẩy lùi tham nhũng, tiêu cực. Nghiên cứu thành lập các thiết chế mới về kiểm soát quyền lực, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực; ban hành các quy định về kiểm soát quyền lực để phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trong công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án; trong công tác xây dựng pháp luật và quản lý, sử dụng tài chính, tài sản công. Hình thành cơ chế phòng ngừa chặt chẽ để không thể tham nhũng, tiêu cực; phát hiện, xử lý kịp thời, nghiêm minh các hành vi tham nhũng, tiêu cực để không dám tham nhũng, tiêu cực; đẩy mạnh cải cách chính sách tiền lương, nâng cao đời sống của cán bộ công chức viên chức; xây dựng văn hóa liêm chính, tiết kiệm để không cần, không muốn tham nhũng, tiêu cực.”
Như vậy, trước khi chính thức thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết 27-NQ/TW năm 2025 các đơn vị sự nghiệp và đội ngũ viên chức vẫn áp dụng bảng lương, tiền thưởng hiện hành. Điều này nhằm đảm bảo tính ổn định trong thu nhập, đồng thời tạo bước chuyển chuẩn bị cho việc triển khai hệ thống tiền lương mới một cách đồng bộ và hiệu quả trong thời gian tới.
Theo đó, năm 2025 tiền lương viên chức vẫn được tính theo theo công thức tại Điều 3 Thông tư 07/2024/TT-BNV như sau:
Tiền lương = mức lương cơ sở x hệ số lương |
Trong đó:
- Mức lương cơ sở là 2,34 triệu đồng/tháng theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP
- Hệ số lương tương ứng với từng bậc, ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức theo các phụ lục ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Cụ thể tiền lương của viên chức năm 2025
Số TT |
Nhóm chức danh nghề nghiệp viên chức16 |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
1 |
Viên chức loại A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (A3.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
6,20 |
6,56 |
6,92 |
7,28 |
7,64 |
8,00 |
|||||||
Mức lương (nghìn đồng) |
14,508 |
15,350 |
16,193 |
17,035 |
17,878 |
18,720 |
|||||||
b |
Nhóm 2 (A3.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
5,75 |
6,11 |
6,47 |
6,83 |
7,19 |
7,55 |
|||||||
Mức lương (nghìn đồng) |
13,455 |
14,297 |
15,140 |
15,982 |
16,825 |
17,667 |
|||||||
2 |
Viên chức loại A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (A2.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4,40 |
4,74 |
5,08 |
5,42 |
5,76 |
6,10 |
6,44 |
6,78 |
|||||
Mức lương (nghìn đồng) |
10,296 |
11,092 |
11,887 |
12,683 |
13,478 |
14,274 |
15,070 |
15,865 |
|||||
b |
Nhóm 2 (A2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4,00 |
4,34 |
4,68 |
5,02 |
5,36 |
5,70 |
6,04 |
6,38 |
|||||
Mức lương (nghìn đồng) |
9,360 |
10,156 |
10,951 |
11,747 |
12,542 |
13,338 |
14,134 |
14,929 |
|||||
3 |
Viên chức loại A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
2,34 |
2,67 |
3 |
3,33 |
3,66 |
3,99 |
4,32 |
4,65 |
4,98 |
|
|
|
Mức lương (nghìn đồng) |
5,476 |
6,248 |
7,020 |
7,792 |
8,564 |
9,337 |
10,109 |
10,881 |
11,653 |
|
|
|
|
4 |
Viên chức loại A0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
2,1 |
2,41 |
2,72 |
3,03 |
3,34 |
3,65 |
3,96 |
4,27 |
4,58 |
4,89 |
|
|
Mức lương (nghìn đồng) |
4,914 |
5,639 |
6,365 |
7,090 |
7,816 |
8,541 |
9,266 |
9,992 |
10,717 |
11,443 |
|
|
|
5 |
Viên chức loại B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1,86 |
2,06 |
2,26 |
2,46 |
2,66 |
2,86 |
3,06 |
3,26 |
3,46 |
3,66 |
3,86 |
4,06 |
Mức lương (nghìn đồng) |
4,352 |
4,820 |
5,288 |
5,756 |
6,224 |
6,692 |
7,160 |
7,628 |
8,096 |
8,564 |
9,032 |
9,500 |
|
6 |
Viên chức loại C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (C1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1,65 |
1,83 |
2,01 |
2,19 |
2,37 |
2,55 |
2,73 |
2,91 |
3,09 |
3,27 |
3,45 |
3,63 |
|
Mức lương (nghìn đồng) |
3,861 |
4,282 |
4,703 |
5,125 |
5,546 |
5,967 |
6,388 |
6,809 |
7,231 |
7,652 |
8,073 |
8,494 |
|
b |
Nhóm 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên nhà xác (C2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
2,00 |
2,18 |
2,36 |
2,54 |
2,72 |
2,90 |
3,08 |
3,26 |
3,44 |
3,62 |
3,80 |
3,98 |
|
Mức lương (nghìn đồng) |
4,680 |
5,101 |
5,522 |
5,944 |
6,365 |
6,786 |
7,207 |
7,628 |
8,050 |
8,471 |
8,892 |
9,313 |
|
c |
Nhóm 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y công (C3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1,5 |
1,68 |
1,86 |
2,04 |
2,22 |
2,4 |
2,58 |
2,76 |
2,94 |
3,12 |
3,3 |
3,48 |
|
Mức lương (nghìn đồng) |
3,510 |
3,931 |
4,352 |
4,774 |
5,195 |
5,616 |
6,037 |
6,458 |
6,880 |
7,301 |
7,722 |
8,143 |
Trên đây là nội dung chi tiết về “Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Chưa thay đổi bảng lương viên chức cho đến khi cải cách tiền lương”