
Danh mục sản phẩm và dịch vụ công nghệ số trọng điểm từ 01/01/2026 (Hình từ internet)
![]() |
Thông tư 31/2025/TT-BKHCN |
Ngày 14/11/2025, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ có ban hành Thông tư 31/2025/TT-BKHCN ban hành danh mục sản phẩm, dịch vụ công nghệ số trọng điểm.
Ban hành kèm theo Thông tư 31/2025/TT-BKHCN là Danh mục sản phẩm, dịch vụ công nghệ số trọng điểm tại Phụ lục kèm theo.
Danh mục sản phẩm, dịch vụ công nghệ số trọng điểm được rà soát, cập nhật, bổ sung trong từng thời kỳ phù hợp với yêu cầu quản lý của các ngành, lĩnh vực.
Thông tư 31/2025/TT-BKHCN được áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến hoạt động sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ công nghệ số trọng điểm.
Theo đó, cụ thể về chi tiết danh mục sản phẩm và dịch vụ công nghệ số trọng điểm ban hành kèm theo Thông tư 31/2025/TT-BKHCN như sau:
|
TT |
Sản phẩm, dịch vụ công nghệ số trọng điểm |
|
1 |
Trí tuệ nhân tạo, bản sao số, thực tế ảo thực tế tăng cường |
|
1.1 |
Mô hình ngôn ngữ lớn tiếng Việt |
|
1.2 |
Trợ lý ảo |
|
1.3 |
Trí tuệ nhân tạo chuyên ngành |
|
1.4 |
Trí tuệ nhân tạo phân tích |
|
1.5 |
Bản sao số (Digital Twin) |
|
1.6 |
Vũ trụ ảo (Metaverse) |
|
1.7 |
Thiết bị thông minh xử lý AI tại biên |
|
1.8 |
Camera thông minh, camera Al và các phân mêm phân tích, xử lý và quản lý dữ liệu thu được từ camera |
|
1.9 |
Phần mềm, nền tảng số phát triển các sản phẩm ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) và phân tích dữ liệu lớn (Big Data) |
|
2 |
Điện toán đám mây, lượng tử, dữ liệu lớn |
|
2.1 |
Thiết bị và phần mềm của hệ thống điện toán đám mây |
|
2.2 |
Dịch vụ điện toán đám mây |
|
2.3 |
Dịch vụ điện toán lượng tử, truyền thông lượng tử |
|
2.4 |
Trung tâm dữ liệu quy mô lớn |
|
3 |
Chuỗi khối (Blockchain) |
|
3.1 |
Sản phẩm phần mềm ứng dụng công nghệ blockchain |
|
3.2 |
Hệ thống truy xuất nguồn gốc |
|
3.3 |
Hạ tầng mạng Blockchain |
|
4 |
Mạng di động thế hệ sau (5G/6G) |
|
4.1 |
Thiết bị, giải pháp mạng truy cập vô tuyến 5G/6G và các thế hệ sau |
|
4.2 |
Thiết bị, giải pháp mạng lõi 5G/6G và các thế hệ sau |
|
4.3 |
Thiết bị, giải pháp truyền dẫn IP tốc độ cao |
|
4.4 |
Điện thoại di động thông minh 5G/6G và các thế hệ sau |
|
4.5 |
Sợi quang, cáp quang và các thiết bị truyền dẫn, kết nối trong thông tin quang |
|
5 |
Robot và tự động hóa |
|
5.1 |
Robot di động tự hành |
|
5.2 |
Robot công nghiệp |
|
5.3 |
Phần mềm, nền tảng số phục vụ phát triển, điều khiển và vận hành robot |
|
6 |
Chip bán dẫn |
|
6.1 |
Chip chuyên dụng, chip AI, chip loT |
|
7 |
Hàng không, vũ trụ |
|
7.1 |
Vệ tinh viễn thám và viễn thông tầm thấp. |
|
7.2 |
Trạm mặt đất và điều khiển vệ tinh. |
|
7.3 |
Thiết bị bay không người lái |
|
7.4 |
Phần mềm, nền tảng số phục vụ phát triển, điều khiển và vận hành vệ tinh thiết bị bay không người lái |
|
8 |
An toàn, an ninh mạng |
|
8.1 |
Thiết bị, phần mềm nền tảng định danh và xác thực điện tử |
|
8.2 |
Sản phẩm an toàn thông tin mạng: sản phẩm an toàn cho thiết bị đầu cuối, sản phẩm an toàn lớp mạng; sản phẩm an toàn lớp ứng dụng, sản phẩm bảo vệ dữ liệu |
|
8.3 |
Giải pháp tường lửa, phát hiện và ngăn chặn xâm nhập |
|
8.4 |
Giải pháp đảm bảo an ninh cho hạ tầng quan trọng và cơ sở dữ liệu quốc gia |
|
9 |
Nền tảng số quốc gia, nền tăng số dùng chung |
|
9.1 |
Các nền tảng số thuộc Danh mục và kế hoạch triển khai các nền tảng số quốc gia, nền tảng số dùng chung của ngành, lĩnh vực, vùng ban hành theo Quyết định số 2618/QĐ-BKHCN ngày 11/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và các quyết định bổ sung, sửa đổi Thông tư 31/2025/TT-BKHCN |
|
10 |
IoT |
|
10.1 |
Thiết bị, phần mềm, nền tảng IoT |
Xem thêm chi tiết tại Thông tư 31/2025/TT-BKHCN có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2026.
![]() |
Thông tư 31/2025/TT-BKHCN |