Hướng dẫn xác định vị trí quan trắc nước mặt theo Thông tư 61/2025/TT-BNNMT

02/12/2025 18:00 PM

Sau đây là nội dung hướng dẫn xác định vị trí quan trắc nước mặt theo Thông tư 61/2025/TT-BNNMT từ ngày 03/12/2025.

Hướng dẫn xác định vị trí quan trắc nước mặt

Nước mặt là gì?

Theo khoản 3 Luật Tài nguyên nước 2023 quy định nước mặt là nước tồn tại trên mặt đất liền, hải đảo.

Xác định vị trí quan trắc nước mặt như thế nào?

Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư 61/2025/TT-BNNMT quy định định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước, chính thức có hiệu lực từ ngày 03/12/2025.

Trong đó, xác định vị trí quan trắc nước mặt được quy định tại Điều 7 Thông tư 61/2025/TT-BNNMT như sau:

(1) Định mức lao động

Nội dung công việc

- Ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: nhận nhiệm vụ, xác định nội dung, đối tượng, phạm vi, điều tra phục vụ xác định điểm, công trình, trạm quan trắc nước mặt (sau đây gọi là vị trí quan trắc nước mặt); nghiên cứu tài liệu, tình hình nguồn nước mặt, đặc điểm địa hình, tình hình giao thông vùng điều tra; sơ bộ xác định vị trí, tuyến điều tra; xây dựng phương án, lộ trình điều tra; chuẩn bị nhân lực, vật liệu, dụng cụ, máy móc thiết bị phục vụ điều tra; liên hệ địa phương nơi tiến hành điều tra và các công tác chuẩn bị khác;

+ Tiến hành điều tra: điều tra, thu thập, cập nhật thông tin dữ liệu về đặc điểm tài nguyên nước mặt, các quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại các cơ quan địa phương trong vùng điều tra; đi điều tra chi tiết các tuyến sông, khu vực dự kiến bố trí vị trí quan trắc nước mặt.

- Nội nghiệp:

+ Thu thập các tài liệu tại văn phòng; rà soát tổng hợp tài liệu thu thập, tài liệu điều tra khảo sát thực địa;

+ Phân tích, đánh giá các yêu cầu về vị trí quan trắc; sơ bộ lập danh mục các vị trí quan trắc dự kiến, lập các sơ đồ, bản đồ kèm theo phục vụ lấy ý kiến;

+ Lấy ý kiến các tổ chức, cá nhân, các chuyên gia có liên quan. Trường hợp xác định vị trí quan trắc là một trong các nội dung của dự án thì được lồng ghép trong quá trình lấy ý kiến về dự án;

+ Tổng hợp các ý kiến, đề xuất vị trí quan trắc;

+ Lập báo cáo kết quả xác định vị trí quan trắc nước mặt, các sơ đồ, bản đồ kèm theo.

Phân loại khó khăn

Khi công tác xác định vị trí quan trắc nước mặt khác với quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Kvtqt.

Định biên

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng/Nhóm

ĐTV1

ĐTV2

ĐTV3

ĐTV5

LX6

1

Ngoại nghiệp

1

1

1

1

1

5

2

Nội nghiệp

1

1

2

1

-

5

Định mức

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định mức

1

Ngoại nghiệp

Công nhóm/vị trí

3,95

2

Nội nghiệp

Công nhóm/vị trí

3,50

(2) Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức (Ca/vị trí)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

1

Camera kỹ thuật số

Cái

7,91

-

2

Máy tính xách tay - 0,04KW

Cái

3,92

-

3

Máy đo GPS cầm tay

Cái

1,89

-

4

Ô tô bán tải

Cái

3,95

-

5

Máy Photocopy - 1KW

Cái

-

0,25

6

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW

Bộ

-

0,50

7

Máy in laser A4

Cái

-

0,25

8

Máy tính 0,6KW

Cái

-

1,50

(3) Định mức dụng cụ lao động

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức tiêu hao (Ca/vị trí)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

1

Ba lô

Cái

24

3,90

-

2

Bình đựng nước uống

Cái

36

3,90

-

3

Giầy BHLĐ

Đôi

6

3,90

-

4

Mũ BHLĐ

Cái

12

3,90

-

5

Quần áo BHLĐ

Bộ

12

3,90

-

6

Quần áo mưa

Bộ

12

2,47

-

7

Ủng BHLĐ

Đôi

12

1,00

-

8

Bộ lưu điện UPS

Cái

60

-

1,50

9

Đèn neon 40W

Bộ

36

-

0,50

10

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

-

0,50

11

USB

Cái

24

-

0,50

12

Bàn làm việc

Cái

96

-

0,50

13

Ghế văn phòng

Cái

96

-

0,50

(4) Định mức tiêu hao vật liệu

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao (1 vị trí)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

1

Bản đồ địa hình

Mảnh

0,16

-

2

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,10

0,50

3

Bìa đóng sách

Gram

-

0,10

4

Bút bi

Cái

-

2,00

5

Bút chì kim

Cái

0,01

2,00

6

Bút đánh dấu

Cái

-

0,13

7

Bút xóa

Cái

-

0,13

8

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,01

0,60

9

Giấy A4

Gram

0,01

0,17

10

Hộp đựng tài liệu

Cái

-

0,07

11

Ghim dập

Hộp

-

0,10

12

Ghim kẹp

Hộp

-

0,40

13

Mực in laser

Hộp

-

0,01

14

Mực photocopy

Hộp

-

0,01

15

Pin 1,5V

Đôi

0,20

-

16

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,01

1,00

(5) Định mức tiêu hao năng lượng

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

1

Điện năng

KW

1,32

20,71

(6) Định mức tiêu hao nhiên liệu

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Dầu diezel

Lít

5,0

 

Bùi Nguyễn Duy Khánh

Chia sẻ bài viết lên facebook 5

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079