Nước mặt là gì?
Theo khoản 3 Luật Tài nguyên nước 2023 quy định nước mặt là nước tồn tại trên mặt đất liền, hải đảo.
Xác định vị trí quan trắc nước mặt như thế nào?
Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư 61/2025/TT-BNNMT quy định định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước, chính thức có hiệu lực từ ngày 03/12/2025.
Trong đó, xác định vị trí quan trắc nước mặt được quy định tại Điều 7 Thông tư 61/2025/TT-BNNMT như sau:
(1) Định mức lao động
Nội dung công việc
- Ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: nhận nhiệm vụ, xác định nội dung, đối tượng, phạm vi, điều tra phục vụ xác định điểm, công trình, trạm quan trắc nước mặt (sau đây gọi là vị trí quan trắc nước mặt); nghiên cứu tài liệu, tình hình nguồn nước mặt, đặc điểm địa hình, tình hình giao thông vùng điều tra; sơ bộ xác định vị trí, tuyến điều tra; xây dựng phương án, lộ trình điều tra; chuẩn bị nhân lực, vật liệu, dụng cụ, máy móc thiết bị phục vụ điều tra; liên hệ địa phương nơi tiến hành điều tra và các công tác chuẩn bị khác;
+ Tiến hành điều tra: điều tra, thu thập, cập nhật thông tin dữ liệu về đặc điểm tài nguyên nước mặt, các quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại các cơ quan địa phương trong vùng điều tra; đi điều tra chi tiết các tuyến sông, khu vực dự kiến bố trí vị trí quan trắc nước mặt.
- Nội nghiệp:
+ Thu thập các tài liệu tại văn phòng; rà soát tổng hợp tài liệu thu thập, tài liệu điều tra khảo sát thực địa;
+ Phân tích, đánh giá các yêu cầu về vị trí quan trắc; sơ bộ lập danh mục các vị trí quan trắc dự kiến, lập các sơ đồ, bản đồ kèm theo phục vụ lấy ý kiến;
+ Lấy ý kiến các tổ chức, cá nhân, các chuyên gia có liên quan. Trường hợp xác định vị trí quan trắc là một trong các nội dung của dự án thì được lồng ghép trong quá trình lấy ý kiến về dự án;
+ Tổng hợp các ý kiến, đề xuất vị trí quan trắc;
+ Lập báo cáo kết quả xác định vị trí quan trắc nước mặt, các sơ đồ, bản đồ kèm theo.
Phân loại khó khăn
Khi công tác xác định vị trí quan trắc nước mặt khác với quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Kvtqt.
Định biên
|
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng/Nhóm |
||||
|
ĐTV1 |
ĐTV2 |
ĐTV3 |
ĐTV5 |
LX6 |
|||
|
1 |
Ngoại nghiệp |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
|
2 |
Nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
1 |
- |
5 |
Định mức
|
TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Công nhóm/vị trí |
3,95 |
|
2 |
Nội nghiệp |
Công nhóm/vị trí |
3,50 |
(2) Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
|
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức (Ca/vị trí) |
|
|
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
|||
|
1 |
Camera kỹ thuật số |
Cái |
7,91 |
- |
|
2 |
Máy tính xách tay - 0,04KW |
Cái |
3,92 |
- |
|
3 |
Máy đo GPS cầm tay |
Cái |
1,89 |
- |
|
4 |
Ô tô bán tải |
Cái |
3,95 |
- |
|
5 |
Máy Photocopy - 1KW |
Cái |
- |
0,25 |
|
6 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW |
Bộ |
- |
0,50 |
|
7 |
Máy in laser A4 |
Cái |
- |
0,25 |
|
8 |
Máy tính 0,6KW |
Cái |
- |
1,50 |
(3) Định mức dụng cụ lao động
|
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức tiêu hao (Ca/vị trí) |
|
|
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
||||
|
1 |
Ba lô |
Cái |
24 |
3,90 |
- |
|
2 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
36 |
3,90 |
- |
|
3 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
3,90 |
- |
|
4 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
3,90 |
- |
|
5 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
12 |
3,90 |
- |
|
6 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
2,47 |
- |
|
7 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
12 |
1,00 |
- |
|
8 |
Bộ lưu điện UPS |
Cái |
60 |
- |
1,50 |
|
9 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
36 |
- |
0,50 |
|
10 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
- |
0,50 |
|
11 |
USB |
Cái |
24 |
- |
0,50 |
|
12 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
- |
0,50 |
|
13 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
- |
0,50 |
(4) Định mức tiêu hao vật liệu
|
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao (1 vị trí) |
|
|
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
|||
|
1 |
Bản đồ địa hình |
Mảnh |
0,16 |
- |
|
2 |
Băng dính trắng khổ 5cm |
Cuộn |
0,10 |
0,50 |
|
3 |
Bìa đóng sách |
Gram |
- |
0,10 |
|
4 |
Bút bi |
Cái |
- |
2,00 |
|
5 |
Bút chì kim |
Cái |
0,01 |
2,00 |
|
6 |
Bút đánh dấu |
Cái |
- |
0,13 |
|
7 |
Bút xóa |
Cái |
- |
0,13 |
|
8 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
0,01 |
0,60 |
|
9 |
Giấy A4 |
Gram |
0,01 |
0,17 |
|
10 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
- |
0,07 |
|
11 |
Ghim dập |
Hộp |
- |
0,10 |
|
12 |
Ghim kẹp |
Hộp |
- |
0,40 |
|
13 |
Mực in laser |
Hộp |
- |
0,01 |
|
14 |
Mực photocopy |
Hộp |
- |
0,01 |
|
15 |
Pin 1,5V |
Đôi |
0,20 |
- |
|
16 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,01 |
1,00 |
(5) Định mức tiêu hao năng lượng
|
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
|
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
|||
|
1 |
Điện năng |
KW |
1,32 |
20,71 |
(6) Định mức tiêu hao nhiên liệu
|
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
1 |
Dầu diezel |
Lít |
5,0 |
Bùi Nguyễn Duy Khánh