Bảng giá dịch vụ giường bệnh theo ngày tại các bệnh viện ở TPHCM

30/09/2025 15:50 PM

Dưới đây là Bảng giá dịch vụ giường bệnh theo ngày tại các bệnh viện ở TPHCM tại Nghị quyết 399/NQ-HĐND của Hội đồng Nhân dân TPHCM.

Bảng giá dịch vụ giường bệnh theo ngày tại các bệnh viện ở TPHCM

Bảng giá dịch vụ giường bệnh theo ngày tại các bệnh viện ở TPHCM (Hình từ Internet)

Bảng giá dịch vụ giường bệnh theo ngày tại các bệnh viện ở TPHCM

Hội đồng Nhân dân TPHCM ban hành Nghị quyết 399/NQ-HĐND năm 2025 quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do Thành phố Hồ Chí Minh quản lý.

(1) Bảng giá dịch vụ giường bệnh tại các bệnh viện, viện, trung tâm: Bệnh viện An Bình, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, Bệnh viện Bình Dân, Bệnh viện  Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Đa khoa Bình Dương, Bệnh viện Đa Khoa  Bình Tân, Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức, Bệnh viện Đa khoa Thủ Đức,  Bệnh viện Da Liễu, Bệnh viện Hùng Vương, Bệnh viện Lê Văn Thịnh, Bệnh  viện Mắt, Bệnh viện Nguyễn Trãi, Bệnh viện Nguyễn Tri Phương, Bệnh viện  Nhân dân 115, Bệnh viện Nhân Dân Gia Định, Bệnh viện Nhi Đồng 1, Bệnh  viện Nhi Đồng 2, Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố, Bệnh viện Phạm Ngọc  Thạch, Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị Bệnh nghề nghiệp, Bệnh viện  Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Tai Mũi Họng, Bệnh viện Tâm thần , Bệnh viện  Trưng Vương, Bệnh viện Truyền máu Huyết học, Bệnh viện Từ Dũ, Bệnh viện  Ung Bướu, Bệnh viện Y học cổ truyền, Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật TP, Viện  Tim Thành phố Hồ Chí Minh, Viện Y dược học dân tộc và các cơ sở của các  đơn vị trên.

STT

Dịch vụ kỹ thuật

Mức giá

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực  (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế  bào gốc

928.100

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

558.600

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô  hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch,  Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu  hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối  với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng:  Stevens Jonhson/ Lyell)

305.500

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp,  Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt,  Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản  không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm  người bệnh tổn thương tủy sống, tai  biến mạch máu não, chấn thương sọ  não.

273.800

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi  chức năng

232.900

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa,  bỏng;

 

4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc  biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

400.400

4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1;  Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ  thể

364.400

4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2;  Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể,  Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ  thể

320.700

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3;  Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích  cơ thể

286.700

5

Ngày giường điều trị ban ngày

Được tính bằng 0,3  lần giá ngày giường  của các khoa và loại  phòng tương ứng

 

(2) Bảng giá dịch vụ giường bệnh tại các bệnh viện, viện, trung tâm: Bệnh viện Đa khoa Bà Rịa, Bệnh viện Đa khoa Bình Chánh, Bệnh viện Đa Khoa  Bình Phú, Bệnh viện Đa Khoa Bình Thạnh, Bệnh viện Đa khoa Chánh Hưng,  Bệnh viện Đa khoa Củ Chi, Bệnh viện Đa khoa Gò Vấp, Bệnh viện Đa khoa  Khánh Hội, Bệnh viện Đa khoa Khu vực Củ Chi, Bệnh viện Đa khoa Khu vực  Hóc Môn, Bệnh viện Đa khoa Lãnh Binh Thăng, Bệnh viện Đa Khoa Nguyễn  Thị Thập, Bệnh viện Đa khoa Nhà Bè, Bệnh viện Đa Khoa Phú Nhuận, Bệnh  viện đa khoa Sài Gòn, Bệnh viện Đa Khoa Tân Bình, Bệnh viện Đa khoa Tân  Định, Bệnh viện Đa khoa Tân Phú, Bệnh viện Đa khoa Trung Mỹ Tây, Bệnh  viện Đa khoa Vũng Tàu, Bệnh viện Lê Văn Việt , Bệnh viện Mắt Bà Rịa - Vũng  Tàu, Bệnh viện Nhân Ái, Bệnh viện Sức khỏe Tâm Thần Bà Rịa - Vũng Tàu,  Trung tâm Cấp cứu 115, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Dương, Trung  tâm Y tế huyện Xuyên Mộc, Trung tâm y tế quận Bình Tân, Trung tâm y tế quận  Gò Vấp, Trung tâm y tế quận Tân Bình, Trung tâm y tế quận Tân Phú, Trung  tâm Y tế thành phố Tân Uyên, Trung tâm y tế thành phố Thủ Đức, Trung tâm Y  tế thành phố Thuận An, Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu  và các cơ sở của các đơn vị trên.

STT

Dịch vụ kỹ thuật

Mức giá

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép  tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc

799.600

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

418.500

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết  học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh,  Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng  (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens  Jonhson/ Lyell)

257.100

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị  ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,  Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho  nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến  mạch máu não, chấn thương sọ não.

222.300

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

177.300

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;

 

4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng  độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

341.800

4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4  từ 25 -70% diện tích cơ thể

301.600

4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2  trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25%  diện tích cơ thể

269.200

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1,  độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

229.200

5

Ngày giường điều trị ban ngày

Được tính bằng 0,3  lần giá ngày giường  của các khoa và loại  phòng tương ứng

 

(3) Bảng giá dịch vụ giường bệnh tại các bệnh viện, viện, trung tâm: Bệnh viện Bến Sắn, Bệnh viện đa khoa Cao su Dầu Tiếng , Bệnh viện Phổi  Phạm Hữu Chí, Bệnh viện Phục hồi chức năng Bình Dương, Bệnh viện Y học  cổ truyền Bà Rịa - Vũng Tàu, Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Dương, Trung  tâm y tế Huyện Bắc Tân Uyên, Trung tâm Y tế huyện Bàu Bàng, Trung tâm y  tế huyện Bình Chánh, Trung tâm Y tế huyện Cần Giờ, Trung tâm Y tế huyện  Châu Đức, Trung tâm y tế huyện Củ Chi, Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng ,  Trung tâm y tế huyện Hóc Môn, Trung tâm Y tế huyện Long Đất, Trung tâm y  tế huyện Nhà Bè, Trung tâm Y tế huyện Phú Giáo, Trung tâm y tế quận 1, Trung  tâm Y tế Quận 10 , Trung tâm y tế quận 11, Trung tâm y tế quận 12, Trung tâm  Y tế Quận 3, Trung tâm y tế quận 4, Trung tâm Y tế Quận 5, Trung tâm Y tế  Quận 6, Trung tâm y tế quận 7, Trung tâm y tế Quận 8, Trung tâm y tế quận  Bình Thạnh, Trung tâm Y tế Quân dân Y huyện Côn Đảo, Trung tâm y tế quận  Phú Nhuận, Trung tâm Y tế thành phố Bến Cát, Trung tâm y tế thành phố Dĩ  An, Trung tâm Y tế thành phố Phú Mỹ, Trung tâm Y tế thành phố Thủ Dầu Một.

STT

Dịch vụ kỹ thuật

Mức giá

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép  tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc

0

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

364.400

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp,  Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần,  Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội  tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc  nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

245.000

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu,  Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,  Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN  cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai  biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

211.000

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức  năng

169.200

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;

 

4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng  độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

0

4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3- 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

272.200

4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2  trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới  25% diện tích cơ thể

241.300

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1,  độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

202.300

5

Ngày giường điều trị ban ngày

Được tính bằng  0,3 lần giá ngày  giường của các  khoa và loại phòng tương ứng

 

(4) Bảng giá dịch vụ giường bệnh tại các trạm y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng:

STT

Dịch vụ kỹ thuật

Mức giá

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép  tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc

0

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

327.900

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp,  Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm  thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận  học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân  dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/  Lyell)

219.100

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da  liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng  Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ;  YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn  thương tủy sống, tai biến mạch máu não,  chấn thương sọ não.

188.000

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức  năng

156.300

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;

 

4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt;  Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

0

4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng  độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

248.700

4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng  độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ  3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

215.500

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng  độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

185.000

5

Ngày giường điều trị ban ngày

Được tính bằng 0,3  lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng  tương ứng

Xem thêm tại Nghị quyết 399/NQ-HĐND năm 2025 của HĐND TPHCM.

Chia sẻ bài viết lên facebook 50

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079