Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của cảng vụ hàng không (Hình từ Internet)
Ngày 21/8/2025, Bộ Xây dựng ban hành Quyết định 1393/QĐ-BXD về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cục Hàng không Việt Nam.
Dưới đây là danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của cảng vụ hàng không được ban hành kèm theo Quyết định 1393/QĐ-BXD như sau:
Danh mục vị trí việc làm
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
1 |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc Cảng vụ hàng không |
|
2 |
Phó Giám đốc Cảng vụ hàng không |
|
3 |
Trưởng phòng |
|
4 |
Phó Trưởng phòng |
|
5 |
Trưởng đại diện Cảng vụ hàng không |
|
6 |
Phó Trưởng đại diện Cảng vụ hàng không |
|
2 |
VTVL nghiệp vụ chuyên ngành |
|
1 |
Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông hàng không |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên an ninh, an toàn giao thông hàng không |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái |
Chuyên viên |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý vận tải |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên về quản lý vận tải |
Chuyên viên |
III |
VTVL chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
5 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
11 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
12 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
13 |
Cán sự về lưu trữ |
Cán sự |
14 |
Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên chính |
15 |
Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên chính về công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
17 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên chính |
19 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên chính về tài chính |
Chuyên viên chính |
21 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
22 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
23 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
24 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
25 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
26 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
Chuyên viên |
27 |
Cán sự Thủ quỹ |
Cán sự |
28 |
Chuyên viên pháp chế |
Chuyên viên |
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Kỹ thuật |
Nhân viên |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
Nhân viên |
3 |
Nhân viên Lái xe |
Nhân viên |
4 |
Nhân viên Lễ tân |
Nhân viên |
5 |
Nhân viên Bảo vệ |
Nhân viên |
Cơ cấu ngạch công chức
TT |
Ngạch công chức |
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức |
1 |
Chuyên viên cao cấp và tương đương |
Tối đa 40% |
2 |
Chuyên viên chính và tương đương |
Tối đa 40% |
3 |
Chuyên viên và tương đương trở xuống |
Tỷ lệ % còn lại |
Ghi chú: Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức được tính trên tổng số biên chế được giao và không bao gồm công chức giữ vị trí lãnh đạo, quản lý.
Nguyễn Thị Mỹ Quyền