Mức thuế chống bán phá giá đối với thép Trung Quốc và Hàn Quốc từ 14/8/2025 (Hình từ Internet)
Tại Quyết định 2310/QĐ-BCT năm 2025, Bộ Công Thương áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với sản phẩm thép mạ có xuất xứ từ Trung Hoa - Đại Hàn Dân Quốc. Cụ thể:
Mức thuế chống bán phá giá chính thức
STT |
Tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu |
Tên công ty thương mại liên quan |
Mức thuế CBPG chính thức |
(Cột 1) |
(Cột 2) |
(Cột 3) |
|
TRUNG QUỐC |
|||
1 |
Boxing Hengrui New Material Co., Ltd. |
- Guangdong Bon Voyage International Trade Co., Ltd. - Zhejiang Landel Trade Co., Ltd - Boxing County Yiliya New Materials Co., Ltd. |
Không áp thuế CBPG |
2 |
Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd. |
- Tianjin Lianfa Precision Steel Corporation - Chin Fong Metal Pte. Ltd. |
Không áp thuế CBPG |
3 |
Baoshan Iron & Steel Co., Ltd. |
- Shanghai Baosteel International Economic & Trading Co., Ltd. - Shanghai Baosteel Steel Trading Co., Ltd - Shanghai Ouyeel Supply Chain Management Co., Ltd - Guangzhou Baosteel Southern Trading Co., Ltd. - Baosteel Singapore Pte Ltd - Wuhan Baosteel Huazhong Trading Co., Ltd |
37,13% |
Shanghai Meishan Iron. & Steel Co., Ltd. |
|||
Baosteel Zhanjiang Iron & Steel Co., Ltd. |
|||
Wuhan Iron & Steel Co., Ltd. |
|||
4 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc |
37,13% |
|
HÀN QUỐC |
|||
5 |
POSCO |
- POSCO International Corporation - Samsung C&T Corporation |
Không áp thuế CBPG |
6 |
KG Dongbu Steel Co., Ltd. |
- LX International Corp. - Osteel Inc. - Shanghai Shijing International Trading Co., Ltd. - ST. International |
Không áp thuế CBPG |
7 |
Dongkuk Coated Metal Co., Ltd |
- LX International Corp. |
Không áp thuế CBPG |
8 |
Hyundai Steel Company |
- LX International Corp. |
12,00% |
9 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Hàn Quốc |
15,67% |
Cụ thể, Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức như sau:
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá (CBPG) chính thức là sản phẩm thép mạ có xuất xứ từ Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) và Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc) có các đặc tính cơ bản và phân loại theo các mã HS như sau:
(i) Đặc tính cơ bản
Tên hàng hóa: Thép mạ (tôn mạ)
Mô tả: Hàng hóa thuộc đối tượng áp dụng thuế CBPG chính thức là một số sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim, cán phẳng ở dạng cuộn và không phải dạng cuộn, chứa hàm lượng carbon dưới 0,60% tính theo khối lượng, đã dát phủ, tráng, mạ hay phủ kim loại chống ăn mòn như kẽm hoặc nhôm, hoặc các hợp kim gốc sắt, bất kể độ dày và chiều rộng.
Các sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim, cán phẳng, chứa hàm lượng carbon dưới 0,60% tính theo khối lượng, đã mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm hoặc hợp kim kẽm nhôm magiê được phủ thêm lớp crom hoặc oxit crom thuộc phạm vi áp dụng thuế CBPG chính thức.
(ii) Mã số hàng hóa (mã HS)
Sản phẩm thép mạ bị áp dụng thuế CBPG chính thức được phân loại theo các mã HS 7210.41.11, 7210.41.12, 7210.41.19, 7210.49.11, 7210.49.14, 7210.49.15, 7210.49.16, 7210.49.17, 7210.49.18, 7210.49.19, 7210.50.00, 7210.61.11, 7210.61.12, 7210.61.19, 7210.69.11, 7210.69.19, 7210.90.10, 7210.90.90, 7212.30.11, 7212.30.12, 7212.30.13, 7212.30.14, 7212.30.19, 7212.50.14, 7212.50.19, 7212.50.23, 7212.50.24, 7212.50.29, 7212.50.93, 7212.50.94, 7212.50.99, 7212.60.11, 7212.60.12, 7212.60.19, 7225.92.20, 7225.92.90, 7225.99.90, 7226.99.11, 7226.99.19, 7226.99.91, 7226.99.99.
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG chính thức để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
(iii) Các sản phẩm được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng thuế CBPG chính thức
Sản phẩm được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng thuế CBPG chính thức thuộc một trong các nhóm sau đây:
- Các sản phẩm thép được phủ, mạ hoặc tráng bằng crom hoặc oxit crom;
- Các sản phẩm là thép không gỉ;
- Các sản phẩm là thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn bị áp dụng biện pháp CBPG theo Quyết định 2822/QĐ-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và các quyết định sửa đổi, bổ sung có liên quan;
- Các sản phẩm là thép cán nóng bị áp dụng biện pháp CBPG theo Quyết định số 1959/QĐ-BCT ngày 04 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và các quyết định sửa đổi, bổ sung có liên quan;
- Các sản phẩm thép được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân;
- Các sản phẩm thép mạ thuộc một trong các mác thép có tên tại Cột 2 và tiêu chuẩn tương ứng tại Cột 3 dưới đây:
STT |
Mác thép |
Tiêu chuẩn |
(Cột 1) |
(Cột 2) |
(Cột 3) |
1 |
CR180BH |
VDA 239-100 |
2 |
CR440Y780T-DP |
VDA 239-100 |
3 |
CR660Y780T-CP |
VDA 239-100 |
4 |
HC180YD+Z |
VDA 239-100 |
5 |
DX57D+Z |
EN 10346:2024 |
6 |
S500MCD+Z |
EN 10346:2024 |
Xem thêm tại Quyết định 2310/QĐ-BCT năm 2025.