Bổ sung 02 Thủ tục hành chính về đất đai thực hiện tại cấp xã (Hình từ Internet)
Bổ sung 02 Thủ tục hành chính về đất đai thực hiện tại cấp xã
Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Quyết định 3380/QĐ-BNNMT năm 2025.
02 Thủ tục hành chính về đất đai thực hiện tại cấp xã được bổ sung như sau:
TT |
Tên TTHC |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
(1) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. (2) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã. |
2 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển |
(1) Chủ tịch UBND cấp xã (2) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã (3) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (4) Cơ quan thuế (nếu có) |
08 Thủ tục hành chính đất đai thực hiện tại cấp xã được sửa đổi bổ sung
Tại Quyết định 3380/QĐ-BNNMTnăm 2025, 08 Thủ tục hành chính đất đai thực hiện tại cấp xã được sửa đổi bổ sung gồm:
STT |
Tên TTHC |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
(1) UBND cấp xã (2) Chủ tịch UBND cấp xã (3) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã (3) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (4) Cơ quan thuế (nếu có) |
2 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
(1) UBND cấp xã (2) Chủ tịch UBND cấp xã (3) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã (3) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (4) Cơ quan thuế (nếu có) |
3 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
(1) UBND cấp xã (2) Chủ tịch UBND cấp xã (3) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã (3) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (4) Cơ quan thuế (nếu có) |
4 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
(1) UBND cấp xã (2) Chủ tịch UBND cấp xã (3) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã (3) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (4) Cơ quan thuế (nếu có) |
5 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở |
(1) UBND cấp xã (2) Chủ tịch UBND cấp xã (3) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã (3) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (4) Cơ quan thuế (nếu có) |
6 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất. |
(1) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh (2) Ủy ban nhân dân cấp xã (3) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (4) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (5) Cơ quan thuế (nếu có) |
7 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã. (2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. (3) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. (4) Cơ quan thuế (nếu có) |
8 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
(1) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh (2) Ủy ban nhân dân cấp xã (3) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (4) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (5) Cơ quan thuế (nếu có) |
Xem thêm tại Quyết định 3380/QĐ-BNNMT năm 2025.