Danh mục 32 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng khoán bị bãi bỏ từ 12/9/2025 (Hình từ Internet)
Bộ Tài chính ban hành Quyết định 3169/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính, có hiệu lực từ 12/9/2025.
Theo đó, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính:
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Số QĐ đã công bố TTHC bị bãi bỏ |
1 |
1.009.516 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng cho nhiều đợt chào bán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
2 |
1.009.553 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau quá trình tái cơ cấu doanh nghiệp |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
3 |
1.009.554 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty hình thành sau hợp nhất công ty không thuộc trường hợp tái cơ cấu doanh nghiệp |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
4 |
1.009.561 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau chia, tách công ty |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
5 |
1.009.730 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
6 |
1.009.504 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
7 |
1.009.577 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
8 |
1.009.511 |
Đăng ký chào bán trái phiếu có bảo đảm ra công chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
9 |
1.009.572 |
Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
10 |
1.009.651 |
Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
11 |
1.009.726 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
12 |
1.009.795 |
Thay đổi việc mua lại cổ phiếu |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
13 |
1.009.808 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
14 |
1.010.548 |
Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
15 |
1.009.819 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
16 |
1.009.529 |
Bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
17 |
1.009.534 |
Thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch, giám đốc chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
18 |
1.009.533 |
Đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
19 |
1.009.542 |
Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
20 |
1.009.521 |
Giải thể công ty đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
21 |
1.009.507 |
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản lần đầu ra công chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
22 |
1.009.877 |
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục lần đầu ra công chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
23 |
1.009.509 |
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản ra công chúng để tăng vốn |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
24 |
1.009.510 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh mục |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
25 |
1.009.512 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
26 |
1.009.514 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để tăng vốn của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
27 |
1.009.515 |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
28 |
1.009.519 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do thay đổi tên công ty, người đại diện theo pháp luật, thay đổi công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, ngân hàng lưu ký, giám sát, thay đổi thời gian hoạt động, thay đổi trụ sở công ty |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
29 |
1.009.544 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
30 |
1.009.545 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
31 |
1.009.798 |
Chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
32 |
1.009.799 |
Chấp thuận đăng ký niêm yết, giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
Xem thêm tại Quyết định 3169/QĐ-BTC năm 2025.