Vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc của cơ sở khám chữa bệnh (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc của cơ sở khám chữa bệnh được quy định tại Điều 3 Thông tư 03/2023/TT-BYT, có hiệu lực từ ngày 05/4/2023.
Vị trí việc làm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bao gồm:
STT |
Tên vị trí việc làm |
I |
Nhóm Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
1 |
Chủ tịch Hội đồng quản lý |
2 |
Ủy viên Hội đồng quản lý |
3 |
Trưởng ban kiểm soát |
4 |
Phó Trưởng ban kiểm soát |
5 |
Ủy viên kiểm soát |
6 |
Giám đốc Bệnh viện/Viện trưởng Viện có giường bệnh |
7 |
Phó Giám đốc Bệnh viện/Phó Viện trưởng Viện có giường bệnh |
8 |
Viện trưởng/Giám đốc Trung tâm thuộc Bệnh viện/Viện có giường bệnh |
9 |
Phó Viện trưởng/Giám đốc Trung tâm thuộc Bệnh viện/Viện có giường bệnh |
10 |
Trưởng khoa bệnh viện/viện có giường bệnh |
11 |
Phó Trưởng khoa bệnh viện/viện có giường bệnh |
12 |
Trưởng phòng và chức vụ tương đương của bệnh viện/viện có giường bệnh |
13 |
Phó Trưởng phòng và chức vụ tương đương của bệnh viện/viện có giường bệnh |
14 |
Trưởng khoa/phòng và tương đương của Viện, Trung tâm thuộc bệnh viện |
15 |
Phó Trưởng khoa/phòng và tương đương của Viện, Trung tâm thuộc bệnh viện |
16 |
Hộ sinh trưởng |
17 |
Điều dưỡng trưởng |
18 |
Kỹ thuật y trưởng |
II |
Nhóm Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
A |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp y tế |
1 |
Bác sĩ cao cấp (hạng I) |
2 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
3 |
Bác sĩ (hạng III) |
4 |
Dược sĩ cao cấp (hạng I) |
5 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
6 |
Dược sĩ (hạng III) |
7 |
Dược hạng IV |
8 |
Điều dưỡng hạng II |
9 |
Điều dưỡng hạng III |
10 |
Điều dưỡng hạng IV |
11 |
Hộ sinh hạng II |
12 |
Hộ sinh hạng III |
13 |
Hộ sinh hạng IV |
14 |
Kỹ thuật y hạng II |
15 |
Kỹ thuật y hạng III |
16 |
Kỹ thuật y hạng IV |
17 |
Dinh dưỡng hạng II |
18 |
Dinh dưỡng hạng III |
19 |
Dinh dưỡng hạng IV |
20 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
21 |
Y tế công cộng (hạng III) |
22 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
23 |
Kỹ thuật thiết bị y tế Hạng III |
24 |
Kỹ thuật thiết bị y tế Hạng IV |
25 |
Thư ký y khoa |
26 |
Tâm lý lâm sàng |
B |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp liên quan khác (Theo hướng dẫn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực để lựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
III |
Nhóm Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (Theo hướng dẫn của cơ quan được giao thẩm quyền ban hành) |
IV |
Nhóm Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (Theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ để lựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
Bảng 1: Định mức số lượng người làm việc của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nhóm chức danh và theo từng loại giường bệnh
TT |
Phân loại |
Tỷ lệ người/giường bệnh của khoa |
Tỷ lệ người/ giường bệnh chung toàn Bệnh viện |
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
||
1 |
Giường bệnh cấp cứu |
||
1.1 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên |
1,50 |
|
1.2 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II |
1,20 |
|
1.3 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III |
1,0 |
|
2 |
Giường hồi sức tích cực, hồi sức sau mổ, chống độc và sơ sinh |
||
2.1 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên |
2,00 |
|
2.2 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II |
1,50 |
|
2.3 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III |
1,20 |
|
3 |
Giường bệnh đa khoa, chuyên khoa khác |
||
3.1. |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên |
0,60 |
|
3.2 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II |
0,55 |
|
3.3 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III |
0,50 |
|
4 |
Khoa gây mê hồi sức và phòng mổ |
4 người/ bàn mổ |
|
5 |
Khoa khám bệnh/Phòng khám đa khoa |
||
5.1 |
Khoa khám bệnh/Phòng khám đa khoa của Bệnh viện hạng I trở lên |
6000 lượt/năm/ bố trí 1 người |
|
5.2 |
Khoa khám bệnh/Phòng khám đa khoa của Bệnh viện hạng II |
5000 lượt/năm/ bố trí 1 người |
|
5.3 |
Khoa khám bệnh/Phòng khám đa khoa của Bệnh viện hạng III trở xuống và Phòng khám đa khoa thuộc các cơ sở y tế khác. |
4000 lượt/năm/ bố trí 1 người |
|
6 |
Ghế răng |
2 người/ghế |
|
7 |
Máy chạy thận nhân tạo |
0,7 người/máy |
|
8 |
Cận lâm sàng (gồm các khoa phục vụ cho việc chẩn đoán, điều trị) |
||
8.1 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên |
0,15 |
|
8.2 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II |
0,10 |
|
8.3 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III |
0,08 |
|
9 |
Dược và kiểm soát nhiễm khuẩn, môi trường, dinh dưỡng (tính chung) |
||
9.1 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên |
0,10 |
|
9.2 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II |
0,08 |
|
9.3 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III |
0,08 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
0,15 |
|
III |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ (gồm cả hợp đồng lao động) |
0,10 |
* Hệ số điều chỉnh
Số lượng người làm việc (tăng hoặc giảm) = Định mức chung nêu trên x Tỷ lệ % công suất sử dụng giường bệnh trung bình của 03 năm liền kề (tăng hoặc giảm) so với giường kế hoạch được giao;
Bảng 2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
TT |
Nhóm vị trí việc làm |
Tỷ lệ (%) |
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
|
1 |
Bác sĩ |
20 - 22 |
2 |
Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật y |
50 - 52 |
3 |
Dược, Trang thiết bị y tế |
5 - 7 |
4 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội, kỹ sư, tâm lý và chuyên môn khác) |
1 - 3 |
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 - 15 |
III |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ (gồm cả hợp đồng lao động) |
5 - 10 |