Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hải Phòng

12/12/2025 18:40 PM

HĐND ban hành Nghị quyết 31/2025/NQ-HĐND theo đó quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hải Phòng.

Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hải Phòng

Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hải Phòng (Hình từ Internet)

Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hải Phòng

HĐND ban hành Nghị quyết 31/2025/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách thành phố và ngân sách cấp xã thành phố Hải Phòng năm 2026.

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hải Phòng năm 2026 như sau:

Stt

Nội dung

Tỷ lệ phân chia (%)

Ngân sách Trung ương

Ngân sách thành phố

Ngân sách cấp xã

1

Thuế giá trị gia tăng, bao gồm cả thuế giá trị gia tăng của các nhà thầu phụ phát sinh từ các hoạt động dịch vụ phục vụ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế giá trị gia tăng được hoàn theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng; thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí)

 

 

 

1.1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước Trung ương và địa phương quản lý; Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

16

84

 

1.2

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

a

Các doanh nghiệp: Chi nhánh tại Hải Phòng - Công ty Cổ phần Vinhomes, Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản Hoàng Long, Công ty Cổ phần Phát triển NVY Việt Nam, Công ty Cổ phần Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy, Công ty TNHH Một thành viên Phát triển đô thị Tràng Cát, Tập đoàn Vingroup - Công ty CP, Công ty Cổ phần Tập đoàn Bất động sản CRV, Công ty Cổ phần Sản xuất và Kinh doanh Vinfast, Công ty TNHH Xây dựng dân dụng Phú Quốc - Chi nhánh Cát Bà, Công ty Cổ phần Đầu tư Trung Quý - Bắc Ninh - Chi nhánh Hải Dương, Công ty Cổ phần Đầu tư DVS Việt Nam, Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát Hải Dương, Công ty Cổ phần Năng lượng Hòa Phát, Công ty Cổ phần Vận tải biển Hòa Phát

16

84

 

b

Các doanh nghiệp, hộ kinh doanh còn lại

 

 

 

 

- Các địa phương tự cân đối ngân sách:

 

 

 

 

+ Phường Hồng Bàng

16

51

33

 

+ Phường An Biên

16

30

54

 

+ Phường Ngô Quyền

16

53

31

 

+ Phường Gia Viên

16

44

40

 

+ Phường Hải An

16

49

35

 

+ Phường Đông Hải

16

77

7

 

+ Đặc khu Cát Hải

16

30

54

 

+ Phường Lê Thanh Nghị

16

38

46

 

+ Phường Thành Đông

16

37

47

 

- Các xã, phường còn lại

16

30

54

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp, bao gồm cả thuế thu nhập doanh nghiệp của các nhà thầu phụ phát sinh từ các hoạt động dịch vụ phục vụ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí và thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định chống xói mòn cơ sở thuế toàn cầu)

 

 

 

2.1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước Trung ương và địa phương quản lý; Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

16

84

 

2.2

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

a

Các doanh nghiệp: Chi nhánh tại Hải Phòng - Công ty Cổ phần Vinhomes, Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản Hoàng Long, Công ty Cổ phần Phát triển NVY Việt Nam, Công ty Cổ phần Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy, Công ty TNHH Một thành viên Phát triển đô thị Tràng Cát, Tập đoàn Vingroup - Công ty CP, Công ty Cổ phần Tập đoàn Bất động sản CRV, Công ty Cổ phần Sản xuất và Kinh doanh Vinfast, Công ty TNHH Xây dựng dân dụng Phú Quốc - Chi nhánh Cát Bà, Công ty Cổ phần Đầu tư Trung Quý - Bắc Ninh - Chi nhánh Hải Dương, Công ty Cổ phần Đầu tư DVS Việt Nam, Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát Hải Dương, Công ty Cổ phần Năng lượng Hòa Phát, Công ty Cổ phần Vận tải biển Hòa Phát

16

84

 

b

Các doanh nghiệp còn lại

 

 

 

 

- Các địa phương tự cân đối ngân sách:

 

 

 

 

+ Phường Hồng Bàng

16

51

33

 

+ Phường An Biên

16

30

54

 

+ Phường Ngô Quyền

16

53

31

 

+ Phường Gia Viên

16

44

40

 

+ Phường Hải An

16

49

35

 

+ Phường Đông Hải

16

77

7

 

+ Đặc khu Cát Hải

16

30

54

 

+ Phường Lê Thanh Nghị

16

38

46

 

+ Phường Thành Đông

16

37

47

 

- Các xã, phường còn lại

16

30

54

3

Thuế thu nhập cá nhân

16

84

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước, thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết và khoản hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có))

 

 

 

4.1

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước Trung ương và địa phương quản lý; Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

16

84

 

4.2

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

a

Các doanh nghiệp: Chi nhánh tại Hải Phòng - Công ty Cổ phần Vinhomes, Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản Hoàng Long, Công ty Cổ phần Phát triển NVY Việt Nam, Công ty Cổ phần Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy, Công ty TNHH Một thành viên Phát triển đô thị Tràng Cát, Tập đoàn Vingroup - Công ty CP, Công ty Cổ phần Tập đoàn Bất động sản CRV, Công ty Cổ phần Sản xuất và Kinh doanh Vinfast, Công ty TNHH Xây dựng dân dụng Phú Quốc - Chi nhánh Cát Bà, Công ty Cổ phần Đầu tư Trung Quý - Bắc Ninh - Chi nhánh Hải Dương, Công ty Cổ phần Đầu tư DVS Việt Nam, Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát Hải Dương, Công ty Cổ phần Năng lượng Hòa Phát, Công ty Cổ phần Vận tải biển Hòa Phát

16

84

 

b

Các doanh nghiệp, hộ kinh doanh còn lại

 

 

 

 

- Các địa phương tự cân đối ngân sách:

 

 

 

 

+ Phường Hồng Bàng

16

51

33

 

+ Phường An Biên

16

30

54

 

+ Phường Ngô Quyền

16

53

31

 

+ Phường Gia Viên

16

44

40

 

+ Phường Hải An

16

49

35

 

+ Phường Đông Hải

16

77

7

 

+ Đặc khu Cát Hải

16

30

54

 

+ Phường Lê Thanh Nghị

16

38

46

 

+ Phường Thành Đông

16

37

47

 

- Các xã, phường còn lại

16

30

54

5

Thuế bảo vệ môi trường (phần ngân sách địa phương được hưởng, không kể thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu; phần xác định phân chia thuế bảo vệ môi trường đối với sản phẩm xăng, dầu giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương thực hiện theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính)

16

84

 

6

Thu từ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy định của pháp luật

 

 

 

6.1

Giấy phép do Trung ương cấp

70

30

 

6.2

Giấy phép do địa phương cấp

 

100

 

7

Thuế tài nguyên (không kể thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí)

 

100

 

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

100

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

100

10

Các khoản thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố (không kể tiền thuê đất, thuê mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí)

 

 

 

10.1

Tiền thuê đất hàng năm (theo sổ bộ) trên địa bàn cấp xã

20

40

40

10.2

Các khoản thu tiền thuê đất, thuê mặt nước còn lại

20

80

 

11

Lệ phí trước bạ nhà đất

 

 

100

12

Lệ phí trước bạ (không kể lệ phí trước bạ nhà đất)

 

50

50

13

Lệ phí môn bài

 

 

 

13.1

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước Trung ương và địa phương quản lý; Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

100

 

13.2

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

 

 

 

a

Thuế thành phố quản lý

 

100

 

b

Thuế cơ sở trực thuộc quản lý

 

 

100

14

Thu phí bảo vệ môi trường (đối với nước thải, khí thải, khai khác khoáng sản)

 

100

 

15

Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước quản lý thực hiện; Các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ công do đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công (không kể phí bảo vệ môi trường)

 

 

 

15.1

Thuộc thành phố quản lý

 

100

 

15.2

Thuộc cấp xã quản lý

 

 

100

16

Lệ phí do các cơ quan, đơn vị thực hiện thu (không kể lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài)

 

 

 

16.1

Thuộc thành phố quản lý

 

100

 

16.2

Thuộc cấp xã quản lý

 

 

100

17

Thu từ khai thác, xử lý tài sản công

 

 

 

17.1

Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc thành phố quản lý, xử lý

 

100

 

17.2

Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp xã quản lý, xử lý theo phân cấp của thành phố

 

 

100

18

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

 

18.1

Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc thành phố xử lý

 

100

 

18.2

Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp xã xử lý

 

 

100

19

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, kể cả hoạt động xổ số điện toán

 

100

 

20

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

100

 

21

Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác do cấp xã quản lý

 

 

100

22

Huy động, đóng góp tự nguyện từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật

 

 

 

22.1

Thuộc ngân sách thành phố

 

100

 

22.2

Thuộc ngân sách cấp xã

 

 

100

23

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho chính quyền địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

23.1

Thuộc ngân sách thành phố

 

100

 

23.1

Thuộc ngân sách cấp xã

 

 

100

24

Tiền thu từ xử phạt các vi phạm hành chính, phạt khác nộp ngân sách theo quy định của pháp luật

 

 

 

24.1

Thuộc thành phố quyết định thực hiện

 

100

 

24.2

Thuộc cấp xã quyết định thực hiện

 

 

100

25

Các khoản thu hồi vốn của ngân sách thành phố đầu tư tại các tổ chức kinh tế; cổ tức được chia bằng tiền, lợi nhuận được chia tại Công ty Cổ phần, Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Ủy ban nhân dân thành phố đại diện chủ sở hữu

 

100

 

26

Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

 

100

 

27

Tiền sử dụng khu vực biển đối với trường hợp giao khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của thành phố

 

100

 

28

Các khoản thu khác nộp ngân sách theo quy định của pháp luật

 

 

 

28.1

Thuộc ngân sách thành phố

 

100

 

28.2

Thuộc ngân sách cấp xã

 

 

100

29

Thu kết dư ngân sách (phần đưa vào thu ngân sách năm sau)

 

 

 

29.1

Thuộc ngân sách thành phố

 

100

 

29.2

Thuộc ngân sách cấp xã

 

 

100

30

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

30.1

Thuộc ngân sách thành phố

 

100

 

30.2

Thuộc ngân sách cấp xã

 

 

100

31

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính của địa phương

 

100

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 5

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079