
Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hải Phòng (Hình từ Internet)
HĐND ban hành Nghị quyết 31/2025/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách thành phố và ngân sách cấp xã thành phố Hải Phòng năm 2026.
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hải Phòng năm 2026 như sau:
|
Stt |
Nội dung |
Tỷ lệ phân chia (%) |
||
|
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách thành phố |
Ngân sách cấp xã |
||
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng, bao gồm cả thuế giá trị gia tăng của các nhà thầu phụ phát sinh từ các hoạt động dịch vụ phục vụ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế giá trị gia tăng được hoàn theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng; thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí) |
|
|
|
|
1.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước Trung ương và địa phương quản lý; Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
16 |
84 |
|
|
1.2 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
a |
Các doanh nghiệp: Chi nhánh tại Hải Phòng - Công ty Cổ phần Vinhomes, Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản Hoàng Long, Công ty Cổ phần Phát triển NVY Việt Nam, Công ty Cổ phần Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy, Công ty TNHH Một thành viên Phát triển đô thị Tràng Cát, Tập đoàn Vingroup - Công ty CP, Công ty Cổ phần Tập đoàn Bất động sản CRV, Công ty Cổ phần Sản xuất và Kinh doanh Vinfast, Công ty TNHH Xây dựng dân dụng Phú Quốc - Chi nhánh Cát Bà, Công ty Cổ phần Đầu tư Trung Quý - Bắc Ninh - Chi nhánh Hải Dương, Công ty Cổ phần Đầu tư DVS Việt Nam, Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát Hải Dương, Công ty Cổ phần Năng lượng Hòa Phát, Công ty Cổ phần Vận tải biển Hòa Phát |
16 |
84 |
|
|
b |
Các doanh nghiệp, hộ kinh doanh còn lại |
|
|
|
|
|
- Các địa phương tự cân đối ngân sách: |
|
|
|
|
|
+ Phường Hồng Bàng |
16 |
51 |
33 |
|
|
+ Phường An Biên |
16 |
30 |
54 |
|
|
+ Phường Ngô Quyền |
16 |
53 |
31 |
|
|
+ Phường Gia Viên |
16 |
44 |
40 |
|
|
+ Phường Hải An |
16 |
49 |
35 |
|
|
+ Phường Đông Hải |
16 |
77 |
7 |
|
|
+ Đặc khu Cát Hải |
16 |
30 |
54 |
|
|
+ Phường Lê Thanh Nghị |
16 |
38 |
46 |
|
|
+ Phường Thành Đông |
16 |
37 |
47 |
|
|
- Các xã, phường còn lại |
16 |
30 |
54 |
|
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp, bao gồm cả thuế thu nhập doanh nghiệp của các nhà thầu phụ phát sinh từ các hoạt động dịch vụ phục vụ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí và thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định chống xói mòn cơ sở thuế toàn cầu) |
|
|
|
|
2.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước Trung ương và địa phương quản lý; Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
16 |
84 |
|
|
2.2 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
a |
Các doanh nghiệp: Chi nhánh tại Hải Phòng - Công ty Cổ phần Vinhomes, Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản Hoàng Long, Công ty Cổ phần Phát triển NVY Việt Nam, Công ty Cổ phần Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy, Công ty TNHH Một thành viên Phát triển đô thị Tràng Cát, Tập đoàn Vingroup - Công ty CP, Công ty Cổ phần Tập đoàn Bất động sản CRV, Công ty Cổ phần Sản xuất và Kinh doanh Vinfast, Công ty TNHH Xây dựng dân dụng Phú Quốc - Chi nhánh Cát Bà, Công ty Cổ phần Đầu tư Trung Quý - Bắc Ninh - Chi nhánh Hải Dương, Công ty Cổ phần Đầu tư DVS Việt Nam, Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát Hải Dương, Công ty Cổ phần Năng lượng Hòa Phát, Công ty Cổ phần Vận tải biển Hòa Phát |
16 |
84 |
|
|
b |
Các doanh nghiệp còn lại |
|
|
|
|
|
- Các địa phương tự cân đối ngân sách: |
|
|
|
|
|
+ Phường Hồng Bàng |
16 |
51 |
33 |
|
|
+ Phường An Biên |
16 |
30 |
54 |
|
|
+ Phường Ngô Quyền |
16 |
53 |
31 |
|
|
+ Phường Gia Viên |
16 |
44 |
40 |
|
|
+ Phường Hải An |
16 |
49 |
35 |
|
|
+ Phường Đông Hải |
16 |
77 |
7 |
|
|
+ Đặc khu Cát Hải |
16 |
30 |
54 |
|
|
+ Phường Lê Thanh Nghị |
16 |
38 |
46 |
|
|
+ Phường Thành Đông |
16 |
37 |
47 |
|
|
- Các xã, phường còn lại |
16 |
30 |
54 |
|
3 |
Thuế thu nhập cá nhân |
16 |
84 |
|
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước, thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết và khoản hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)) |
|
|
|
|
4.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước Trung ương và địa phương quản lý; Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
16 |
84 |
|
|
4.2 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
a |
Các doanh nghiệp: Chi nhánh tại Hải Phòng - Công ty Cổ phần Vinhomes, Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản Hoàng Long, Công ty Cổ phần Phát triển NVY Việt Nam, Công ty Cổ phần Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy, Công ty TNHH Một thành viên Phát triển đô thị Tràng Cát, Tập đoàn Vingroup - Công ty CP, Công ty Cổ phần Tập đoàn Bất động sản CRV, Công ty Cổ phần Sản xuất và Kinh doanh Vinfast, Công ty TNHH Xây dựng dân dụng Phú Quốc - Chi nhánh Cát Bà, Công ty Cổ phần Đầu tư Trung Quý - Bắc Ninh - Chi nhánh Hải Dương, Công ty Cổ phần Đầu tư DVS Việt Nam, Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát Hải Dương, Công ty Cổ phần Năng lượng Hòa Phát, Công ty Cổ phần Vận tải biển Hòa Phát |
16 |
84 |
|
|
b |
Các doanh nghiệp, hộ kinh doanh còn lại |
|
|
|
|
|
- Các địa phương tự cân đối ngân sách: |
|
|
|
|
|
+ Phường Hồng Bàng |
16 |
51 |
33 |
|
|
+ Phường An Biên |
16 |
30 |
54 |
|
|
+ Phường Ngô Quyền |
16 |
53 |
31 |
|
|
+ Phường Gia Viên |
16 |
44 |
40 |
|
|
+ Phường Hải An |
16 |
49 |
35 |
|
|
+ Phường Đông Hải |
16 |
77 |
7 |
|
|
+ Đặc khu Cát Hải |
16 |
30 |
54 |
|
|
+ Phường Lê Thanh Nghị |
16 |
38 |
46 |
|
|
+ Phường Thành Đông |
16 |
37 |
47 |
|
|
- Các xã, phường còn lại |
16 |
30 |
54 |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường (phần ngân sách địa phương được hưởng, không kể thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu; phần xác định phân chia thuế bảo vệ môi trường đối với sản phẩm xăng, dầu giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương thực hiện theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính) |
16 |
84 |
|
|
6 |
Thu từ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
6.1 |
Giấy phép do Trung ương cấp |
70 |
30 |
|
|
6.2 |
Giấy phép do địa phương cấp |
|
100 |
|
|
7 |
Thuế tài nguyên (không kể thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí) |
|
100 |
|
|
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
10 |
Các khoản thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố (không kể tiền thuê đất, thuê mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí) |
|
|
|
|
10.1 |
Tiền thuê đất hàng năm (theo sổ bộ) trên địa bàn cấp xã |
20 |
40 |
40 |
|
10.2 |
Các khoản thu tiền thuê đất, thuê mặt nước còn lại |
20 |
80 |
|
|
11 |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
100 |
|
12 |
Lệ phí trước bạ (không kể lệ phí trước bạ nhà đất) |
|
50 |
50 |
|
13 |
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
13.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước Trung ương và địa phương quản lý; Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
100 |
|
|
13.2 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
a |
Thuế thành phố quản lý |
|
100 |
|
|
b |
Thuế cơ sở trực thuộc quản lý |
|
|
100 |
|
14 |
Thu phí bảo vệ môi trường (đối với nước thải, khí thải, khai khác khoáng sản) |
|
100 |
|
|
15 |
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước quản lý thực hiện; Các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ công do đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công (không kể phí bảo vệ môi trường) |
|
|
|
|
15.1 |
Thuộc thành phố quản lý |
|
100 |
|
|
15.2 |
Thuộc cấp xã quản lý |
|
|
100 |
|
16 |
Lệ phí do các cơ quan, đơn vị thực hiện thu (không kể lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài) |
|
|
|
|
16.1 |
Thuộc thành phố quản lý |
|
100 |
|
|
16.2 |
Thuộc cấp xã quản lý |
|
|
100 |
|
17 |
Thu từ khai thác, xử lý tài sản công |
|
|
|
|
17.1 |
Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc thành phố quản lý, xử lý |
|
100 |
|
|
17.2 |
Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp xã quản lý, xử lý theo phân cấp của thành phố |
|
|
100 |
|
18 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
18.1 |
Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc thành phố xử lý |
|
100 |
|
|
18.2 |
Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp xã xử lý |
|
|
100 |
|
19 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, kể cả hoạt động xổ số điện toán |
|
100 |
|
|
20 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
100 |
|
|
21 |
Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác do cấp xã quản lý |
|
|
100 |
|
22 |
Huy động, đóng góp tự nguyện từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
22.1 |
Thuộc ngân sách thành phố |
|
100 |
|
|
22.2 |
Thuộc ngân sách cấp xã |
|
|
100 |
|
23 |
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho chính quyền địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
23.1 |
Thuộc ngân sách thành phố |
|
100 |
|
|
23.1 |
Thuộc ngân sách cấp xã |
|
|
100 |
|
24 |
Tiền thu từ xử phạt các vi phạm hành chính, phạt khác nộp ngân sách theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
24.1 |
Thuộc thành phố quyết định thực hiện |
|
100 |
|
|
24.2 |
Thuộc cấp xã quyết định thực hiện |
|
|
100 |
|
25 |
Các khoản thu hồi vốn của ngân sách thành phố đầu tư tại các tổ chức kinh tế; cổ tức được chia bằng tiền, lợi nhuận được chia tại Công ty Cổ phần, Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Ủy ban nhân dân thành phố đại diện chủ sở hữu |
|
100 |
|
|
26 |
Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
|
100 |
|
|
27 |
Tiền sử dụng khu vực biển đối với trường hợp giao khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của thành phố |
|
100 |
|
|
28 |
Các khoản thu khác nộp ngân sách theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
28.1 |
Thuộc ngân sách thành phố |
|
100 |
|
|
28.2 |
Thuộc ngân sách cấp xã |
|
|
100 |
|
29 |
Thu kết dư ngân sách (phần đưa vào thu ngân sách năm sau) |
|
|
|
|
29.1 |
Thuộc ngân sách thành phố |
|
100 |
|
|
29.2 |
Thuộc ngân sách cấp xã |
|
|
100 |
|
30 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
30.1 |
Thuộc ngân sách thành phố |
|
100 |
|
|
30.2 |
Thuộc ngân sách cấp xã |
|
|
100 |
|
31 |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính của địa phương |
|
100 |
|