
Mức chi cho tiền ăn của vận động viên SEA Games năm 2025 mới nhất (Hình từ Internet)
Theo khoản 3 Điều 3 Thông tư 86/2020/TT-BTC hướng dẫn về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, mức chi đặc thù khác đối với huấn luyện viên, vận động viên:
1. Huấn luyện viên, vận động viên được triệu tập vào các đội tuyển thể thao quốc gia để chuẩn bị tham dự Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Đại hội thể thao châu Á (ASIA Games) và Đại hội thể thao Olympic được hưởng chế độ dinh dưỡng 480.000 đồng/người/ngày trong thời gian không quá 90 ngày;
2. Huấn luyện viên, vận động viên được triệu tập vào các đội tuyển thể thao quốc gia và có khả năng giành huy chương vàng tại Đại hội thể thao châu Á, giành huy chương vàng tại Đại hội thể thao Olympic trẻ, có khả năng đạt chuẩn tham dự Đại hội thể thao Olympic và huấn luyện viên, vận động viên tham dự Paralympic Games được hưởng chế độ dinh dưỡng 640.000 đồng/người/ngày;
3. Danh sách huấn luyện viên, vận động viên được hưởng chế độ quy định tại điểm b khoản 3 Điều 3 Thông tư này theo quyết định của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch;
4. Trong thời gian hưởng mức chi đặc thù khác quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư này, huấn luyện viên, vận động viên không được hưởng mức chi chế độ dinh dưỡng quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư này.
Như vậy, Mức chi cho tiền ăn của vận động viên SEA Games năm 2025 mới nhất là 480.000 đồng/người/ngày.
Bổ sung các nội dung thi đấu chi tiền thưởng cho vận đồng viên và huấn luyện viên
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quyết định 4444/QĐ-BVHTTDL năm 2025 bổ sung Danh mục các nội dung thi đấu thuộc nhóm II và nhóm III.
Bổ sung danh mục các nội dung thi đấu thể thao môn Jujitsu, Muay, Bắn súng, Kick Boxing vào nhóm II, III tại Phụ lục 1 Quyết định 2112/QĐ- BVHTTDL ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành danh mục các môn, nội dung thi đấu thuộc nhóm I, nhóm II, nhóm III để làm căn cứ chi tiền thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao quốc tế theo quy định tại Điều 10 Nghị định 152/2018/NĐ-CP
1. Nhóm 2
|
Môn |
Nội dung |
Ghi chú |
|
|
Nam |
Nữ |
||
|
Jujitsu |
Newaza Gi hoặc JiuJitsu 62kg |
Newaza Gi hoặc JiuJitsu 48kg |
Nội dung bổ sung |
|
Newaza Gi hoặc JiuJitsu 69kg |
Newaza Gi hoặc JiuJitsu 52kg |
||
|
Newaza Gi hoặc JiuJitsu 77kg |
Newaza Gi hoặc JiuJitsu 63kg |
||
|
Newaza Gi hoặc JiuJitsu 85kg |
|
||
2. Nhóm 3
|
Môn |
Nội dung |
Ghi chú |
|
|
Nam |
Nữ |
||
|
Muay |
65kg |
50kg |
Nội dung bổ sung |
|
Bắn súng |
|
25m súng ngắn tiêu chuẩn nữ |
Nội dung bổ sung |
|
|
Đồng đội 25m súng ngắn tiêu chuẩn nữ |
||
|
|
50m súng ngắn nữ |
||
|
|
Đồng đội 50m súng ngắn nữ |
||
|
Kick Boxing |
-32kg |
|
Nội dung bổ sung |
|
-36kg |
|
||
|
-37kg |
|
||
|
-47kg |
|
||
|
+60kg |
|
||
|
+65kg |
|
||
|
+69kg |
|
||
|
Đồng đội Point fighting |
Đồng đội Point fighting |
||
|
Musical forms without weapon |
Musical forms without weapon |
||
|
Musical forms with weapon |
Musical forms with weapon |
||
|
Creative forms without weapon |
Creative forms without weapon |
||
|
Creative forms with weapon |
Creative forms with weapon |
||
|
Jujitsu |
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 32kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 25kg |
Nội dung bổ sung |
|
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 36kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 28kg |
||
|
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 40kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 32kg |
||
|
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 44kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 36kg |
||
|
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 48kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 40kg |
||
|
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 52kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 44kg |
||
|
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 56kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 45kg |
||
|
Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) 62kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) 48kg |
||
|
Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) 69kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) 52kg |
||
|
Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) +69kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 57kg |
||
|
Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) 77kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) +57kg |
||
|
Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) +77kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) 63kg |
||
|
Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) 85kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) +63kg |
||
|
Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) +85kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 70kg |
||
|
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 94kg |
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) +70kg |
||
|
Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) +94kg |
Fighting 25kg |
||
|
Fighting +69kg |
Fighting 28kg |
||
|
Fighting +77kg |
Fighting +57kg |
||
|
Fighting +85kg |
Contact (AIMAG và HIF) 40kg |
||
|
Contact (AIMAG và HIF) 56kg |
Contact (AIMAG và HIF) 44kg |
||
|
Contact (AIMAG và HIF) 62kg |
Contact (AIMAG và HIF) 45kg |
||
|
Contact (AIMAG và HIF) 69kg |
Contact (AIMAG và HIF) 48kg |
||
|
Contact (AIMAG và HIF) 77kg |
Contact (AIMAG và HIF) 52kg |
||
|
Contact (AIMAG và HIF) 85kg |
Contact (AIMAG và HIF) 57kg |
||
|
Contact (AIMAG và HIF) 94kg |
Contact (AIMAG và HIF) 63kg |
||
|
Contact (AIMAG và HIF) +94kg |
Contact (AIMAG và HIF) 70kg |
||
|
|
Contact (AIMAG và HIF) +70kg |
||
|
Đồng đội nam nữ Newaza hoặc Jiu Jitsu |
|||
|
Đồng đội nam nữ Fighting |
|||
|
Duo |
Duo |
||
|
Show |
Show |
||
|
Duo nam nữ |
|||
|
Show nam nữ |
|||
|
Show Open |
Duo Open |
||