Mức chi cho tiền ăn của vận động viên SEA Games năm 2025 mới nhất

10/12/2025 13:19 PM

Theo quy định hiện hành, Mức chi cho tiền ăn của vận động viên SEA Games năm 2025 mới nhất là bao nhiêu?

Mức chi cho tiền ăn của vận động viên SEA Games năm 2025 mới nhất

Mức chi cho tiền ăn của vận động viên SEA Games năm 2025 mới nhất (Hình từ Internet)

Mức chi cho tiền ăn của vận động viên SEA Games năm 2025 mới nhất

Theo khoản 3 Điều 3 Thông tư 86/2020/TT-BTC hướng dẫn về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, mức chi đặc thù khác đối với huấn luyện viên, vận động viên:

1. Huấn luyện viên, vận động viên được triệu tập vào các đội tuyển thể thao quốc gia để chuẩn bị tham dự Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Đại hội thể thao châu Á (ASIA Games) và Đại hội thể thao Olympic được hưởng chế độ dinh dưỡng 480.000 đồng/người/ngày trong thời gian không quá 90 ngày;

2. Huấn luyện viên, vận động viên được triệu tập vào các đội tuyển thể thao quốc gia và có khả năng giành huy chương vàng tại Đại hội thể thao châu Á, giành huy chương vàng tại Đại hội thể thao Olympic trẻ, có khả năng đạt chuẩn tham dự Đại hội thể thao Olympic và huấn luyện viên, vận động viên tham dự Paralympic Games được hưởng chế độ dinh dưỡng 640.000 đồng/người/ngày;

3. Danh sách huấn luyện viên, vận động viên được hưởng chế độ quy định tại điểm b khoản 3 Điều 3 Thông tư này theo quyết định của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch;

4. Trong thời gian hưởng mức chi đặc thù khác quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư này, huấn luyện viên, vận động viên không được hưởng mức chi chế độ dinh dưỡng quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư này.

Như vậy, Mức chi cho tiền ăn của vận động viên SEA Games năm 2025 mới nhất là 480.000 đồng/người/ngày.

Bổ sung các nội dung thi đấu chi tiền thưởng cho vận đồng viên và huấn luyện viên

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quyết định 4444/QĐ-BVHTTDL năm 2025 bổ sung Danh mục các nội dung thi đấu thuộc nhóm II và nhóm III.

Bổ sung danh mục các nội dung thi đấu thể thao môn Jujitsu, Muay, Bắn súng, Kick Boxing vào nhóm II, III tại Phụ lục 1 Quyết định 2112/QĐ- BVHTTDL ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành danh mục các môn, nội dung thi đấu thuộc nhóm I, nhóm II, nhóm III để làm căn cứ chi tiền thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao quốc tế theo quy định tại Điều 10 Nghị định 152/2018/NĐ-CP

1. Nhóm 2

Môn

Nội dung

Ghi chú

Nam

Nữ

Jujitsu

Newaza Gi hoặc JiuJitsu 62kg

Newaza Gi hoặc JiuJitsu 48kg

Nội dung bổ sung

Newaza Gi hoặc JiuJitsu 69kg

Newaza Gi hoặc JiuJitsu 52kg

Newaza Gi hoặc JiuJitsu 77kg

Newaza Gi hoặc JiuJitsu 63kg

Newaza Gi hoặc JiuJitsu 85kg

 

2. Nhóm 3

Môn

Nội dung

Ghi chú

Nam

Nữ

Muay

65kg

50kg

Nội dung bổ sung

Bắn súng

 

25m súng ngắn tiêu chuẩn nữ

Nội dung bổ sung

 

Đồng đội 25m súng ngắn tiêu chuẩn nữ

 

50m súng ngắn nữ

 

Đồng đội 50m súng ngắn nữ

Kick Boxing

-32kg

 

Nội dung bổ sung

-36kg

 

-37kg

 

-47kg

 

+60kg

 

+65kg

 

+69kg

 

Đồng đội Point fighting

Đồng đội Point fighting

Musical forms without weapon

Musical forms without weapon

Musical forms with weapon

Musical forms with weapon

Creative forms without weapon

Creative forms without weapon

Creative forms with weapon

Creative forms with weapon

Jujitsu

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 32kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 25kg

Nội dung bổ sung

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 36kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 28kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 40kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 32kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 44kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 36kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 48kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 40kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 52kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 44kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 56kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 45kg

Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) 62kg

Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) 48kg

Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) 69kg

Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) 52kg

Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) +69kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 57kg

Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) 77kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) +57kg

Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) +77kg

Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) 63kg

Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) 85kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) +63kg

Newaza hoặc JiuJitsu (NoGi) +85kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 70kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) 94kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) +70kg

Newaza hoặc JiuJitsu (Gi và NoGi) +94kg

Fighting 25kg

Fighting +69kg

Fighting 28kg

Fighting +77kg

Fighting +57kg

Fighting +85kg

Contact (AIMAG và HIF) 40kg

Contact (AIMAG và HIF) 56kg

Contact (AIMAG và HIF) 44kg

Contact (AIMAG và HIF) 62kg

Contact (AIMAG và HIF) 45kg

Contact (AIMAG và HIF) 69kg

Contact (AIMAG và HIF) 48kg

Contact (AIMAG và HIF) 77kg

Contact (AIMAG và HIF) 52kg

Contact (AIMAG và HIF) 85kg

Contact (AIMAG và HIF) 57kg

Contact (AIMAG và HIF) 94kg

Contact (AIMAG và HIF) 63kg

Contact (AIMAG và HIF) +94kg

Contact (AIMAG và HIF) 70kg

 

Contact (AIMAG và HIF) +70kg

Đồng đội nam nữ Newaza hoặc Jiu Jitsu

Đồng đội nam nữ Fighting

Duo

Duo

Show

Show

Duo nam nữ

Show nam nữ

Show Open

Duo Open

Chia sẻ bài viết lên facebook 11

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079