Bảng lương tối thiểu vùng Gia Lai chi tiết 135 phường, xã từ 01/7/2025

18/06/2025 18:00 PM

Dưới đây là thông tin bảng lương tối thiểu vùng Gia Lai chi tiết 135 phường, xã từ 01/7/2025.

Bảng lương tối thiểu vùng Gia Lai chi tiết 135 phường, xã từ 01/7/2025

Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CPNghị định 128/2025/NĐ-CP và Nghị quyết 1660/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng Gia Lai chi tiết 135 phường, xã từ 01/7/2025 như sau:

Tên đơn vị hành chính

Lương tối thiểu vùng

Theo tháng

(đồng)

Theo giờ

(đồng)

Phường An Phú

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Diên Hồng

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Hội Phú

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Pleiku

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Quy Nhơn

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Quy Nhơn Bắc

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Quy Nhơn Đông

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Quy Nhơn Nam

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Quy Nhơn Tây

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Thống Nhất

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Biển Hồ

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Gào

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường An Bình

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường An Khê

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường An Nhơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường An Nhơn Bắc

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường An Nhơn Đông

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường An Nhơn Nam

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường Ayun Pa

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường Bình Định

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường Bồng Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường Hoài Nhơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường Hoài Nhơn Bắc

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường Hoài Nhơn Đông

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường Hoài Nhơn Nam

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường Hoài Nhơn Tây

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường Tam Quan

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Albá

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã An Hòa

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã An Lão

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã An Lương

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã An Nhơn Tây

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã An Toàn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã An Vinh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ayun

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ân Hảo

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ân Tường

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bàu Cạn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bình An

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bình Dương

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bình Hiệp

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bình Khê

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bình Phú

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bờ Ngoong

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Canh Liên

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Canh Vinh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cát Tiến

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cửu An

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Chơ Long

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Chư A Thai

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Chư Krey

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Chư Păh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Chư Prông

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Chư Pưh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Chư Sê

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đak Đoa

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đak Pơ

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đak Rong

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đak Sơmei

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đăk Song

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đề Gi

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đức Cơ

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hòa Hội

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hoài Ân

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hội Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hra

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Băng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Boòng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Chia

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Dom

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Dơk

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Dreh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Grai

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Hiao

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Hrú

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Hrung

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Ko

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Krái

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Krêl

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Khươl

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Lâu

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Le

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Ly

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Mơ

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Nan

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia O

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Pa

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Pia

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Pnôn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Púch

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Phí

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Rbol

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Rsai

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Sao

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Tôr

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ia Tul

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Kbang

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã KDang

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Kim Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Kon Chiêng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Kon Gang

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Kông Bơ La

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Kông Chro

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Krong

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Lơ Pang

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Mang Yang

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ngô Mây

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Nhơn Châu

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Pờ Tó

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phù Cát

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phù Mỹ

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phù Mỹ Bắc

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phù Mỹ Đông

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phù Mỹ Nam

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phù Mỹ Tây

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phú Túc

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phú Thiện

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Sơn Lang

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã SRó

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tây Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tơ Tung

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tuy Phước

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tuy Phước Bắc

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tuy Phước Đông

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tuy Phước Tây

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Uar

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vạn Đức

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vân Canh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vĩnh Quang

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vĩnh Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vĩnh Thạnh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vĩnh Thịnh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Xuân An

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ya Hội

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ya Ma

Vùng IV

3.450.000

16.600

Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.

rên đây là Bảng lương tối thiểu vùng Gia Lai chi tiết 135 phường, xã từ 01/7/2025.

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 8,675

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079