Danh mục 252 bệnh được áp dụng kê đơn thuốc ngoại trú trên 30 ngày

04/07/2025 14:59 PM

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung Danh mục 252 bệnh được áp dụng kê đơn thuốc ngoại trú trên 30 ngày

Danh mục 252 bệnh được áp dụng kê đơn thuốc ngoại trú trên 30 ngày

Danh mục 252 bệnh được áp dụng kê đơn thuốc ngoại trú trên 30 ngày (Hình từ internet)

Danh mục 252 bệnh được áp dụng kê đơn thuốc ngoại trú trên 30 ngày

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 26/2025/TT-BYT ngày 30/6/2025 quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Theo đó, danh mục bệnh, nhóm bệnh được áp dụng kê đơn thuốc ngoại trú trên ba mươi (30) ngày được quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 26/2025/TT-BYT như sau:

TT

Mã TT

Danh mục bệnh theo các chuyên khoa

Mã bệnh theo ICD 10

(1)

(2)

(3)

(4)

I.

 

Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng

1)

1.1

Viêm gan vi rút B mạn tính

B18.1

2)

1.2

Bệnh nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS

B20 đến B24, Z21

II.

 

Bướu tân sinh (Neoplasm)

3)

2.1

Ung thư vú

C50

4)

2.2

Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ

C34

5)

2.3

Ung thư tuyến giáp

C73

III.

 

Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch

6)

3.1

Bệnh Thalassemia

D56

7)

3.2

Bệnh hồng cầu hình liềm

D57

8)

3.3

Các thiếu máu tan máu di truyền

D58

9)

3.4

Thiếu máu tan máu mắc phải

D59

10)

3.5

- Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải

D60

11)

3.6

- Các thể suy tủy xương khác

D61

12)

3.7

Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A)

D66

13)

3.8

Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B)

D67

14)

3.9

Tăng tiểu cầu tiên phát

D75.2

15)

3.10

Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng

D76.2

16)

3.11

Bệnh Sarcoidosis

D86

17)

3.12

Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu

D89.2

IV.

 

Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa

18)

4.1

Suy tuyến giáp

E03

19)

4.2

Nhiễm độc giáp

E05

20)

4.3

Bệnh suy tuyến cận giáp

E20.8

21)

4.4

Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp

E21

22)

4.5

Hội chứng Cushing

E24

23)

4.6

Tăng Aldosteron

E26

24)

4.7

Bệnh Bartter

E26.8

25)

4.8

Các rối loạn của tuyến thượng thận

E27

26)

4.9

Rối loạn chức năng đa tuyến

E31

27)

4.10

Bệnh Wilson

E83.0

28)

4.11

Chuyển hóa + Giảm Kali máu

E87.6

29)

4.12

Suy giáp sau điều trị

E89.0

30)

4.13

Đái tháo đường

E10 - E14 (trừ E10.0, E10.1, E11.0, E11.1, E12.0, E12.1, E13.0, E13.1, E14.0, E14.1)

31)

4.14

Cường tuyến yên

E22

32)

4.15

Suy tuyến yên

E23.0

33)

4.16

Rối loạn thượng thận sinh dục

E25

34)

4.17

Thiểu năng vỏ thượng thận nguyên phát

E27.1

35)

4.18

Dậy thì sớm

E30.1

36)

4.19

Rối loạn tuyến thượng thận trong các bệnh đã được phân loại.

E35.1

37)

4.20

Rối loạn chuyển hoá sắt

E83.1

38)

4.21

Thoái hoá dạng bột

E85

39)

4.22

Nhược cơ thể mắt

G70

40)

4.23

Nhỏ so với tuổi thai

P05.1

41)

4.24

Prader Willi

Q87.1

V.

 

Bệnh tâm thần

42)

5.1

Mất trí trong bệnh Alzheimer

F00

43)

5.2

Mất trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác

F02

44)

5.3

Mất trí tuệ không biệt định

F03

45)

5.4

Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khác

F04

46)

5.5

Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể

F06

47)

5.6

Các rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức năng não

F07

48)

5.7

Các rối loạn tâm thần và hành vi do rượu

F10

49)

5.8

Tâm thần phân liệt

F20

50)

5.9

Rối loạn loại phân liệt

F21

51)

5.10

Rối loạn hoang tưởng dai dẳng

F22

52)

5.11

Rối loạn phân liệt cảm xúc

F25

53)

5.12

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực

F31

54)

5.13

Giai đoạn trầm cảm

F32

55)

5.14

Rối loạn trầm cảm tái diễn

F33

56)

5.15

Các trạng thái rối loạn khí sắc

F34

57)

5.16

Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi

F40

58)

5.17

Các rối loạn lo âu khác

F41

59)

5.18

Rối loạn ám ảnh nghi thức

F42

60)

5.19

Rối loạn stress sau sang chấn

F43.1

61)

5.20

Các rối loạn sự thích ứng

F43.2

62)

5.21

Các rối loạn dạng cơ thể

F45

63)

5.22

Các rối loạn nhân cách đặc hiệu

F60

64)

5.23

Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác

F61

65)

5.24

Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não

F62

66)

5.25

Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người thành niên

F68

67)

5.26

Chậm phát triển tâm thần

F70 đến F79

68)

5.27

Các rối loạn về phát triển tâm lý

F80 đến F89

69)

5.28

Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

F90 đến F98

70)

5.29

Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các dạng thuốc phiện

F11.2 đến F11.9

71)

5.30

Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma túy và chất tác động tâm thần khác

F19.2 đến F19.8

VI.

 

Bệnh hệ thần kinh

72)

6.1

Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu

F01

73)

6.2

Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác)

G13

74)

6.3

Bệnh Parkinson

G20

75)

6.4

Hội chứng Parkinson thứ phát

G21

76)

6.5

Loạn trương lực cơ (Dystonia)

G24

77)

6.6

Bệnh Alzheimer

G30

78)

6.7

Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis)

G35

79)

6.8

Động kinh

G40

80)

6.9

Bệnh nhược cơ

G70.0

81)

6.10

Viêm não viêm tủy và viêm não tủy

G04

82)

6.11

Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G09

83)

6.12

Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan (Bao gồm G12.2 – Bệnh nơ ron vận động)

G12

84)

6.13

Viêm tủy thị thần kinh

G36.0

85)

6.14

Viêm tủy cắt ngang

G37.3

86)

6.15

Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V)

G50.0

87)

6.16

Co thắt giật cơ, múa giật

G51.3

88)

6.17

Đau dây thần kinh sau zona

G53.0

89)

6.18

Các tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

G54

90)

6.19

Hội chứng Guillain-Barré (Hội chứng viêm đa rễ đa dây thần kinh)

G61.0

91)

6.20

Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mạn tính)

G61

92)

6.21

Bệnh cơ tiên phát

G71

93)

6.22

Bệnh cơ khác

G72

94)

6.23

Bại não trẻ em

G80

95)

6.24

Di chứng bệnh mạch máu não

I69

96)

6.25

Não úng thủy

Q03

97)

6.26

Neuroblastomas

 

98)

6.27

Hội chứng Down

Q90

99)

6.28

Hội chứng Edward và hội chứng Pateau

Q91

100)

6.29

Viêm não tự miễn

G04

101)

6.30

Viêm tủy ngang cấp trong bệnh mất myeline của hệ thần kinh Trung ương

G37.3

102)

6.31

Viêm thần kinh thị

H46

103)

6.32

U xơ thần kinh lành tính

Q85.0

VII.

 

Bệnh mắt và phần phụ của mắt

104)

7.1

Rối loạn khác của tuyến lệ

H04.1

105)

7.2

Viêm giác mạc

H16

106)

7.3

Bệnh viêm mống mắt thể mi

H20

107)

7.4

Bệnh co mi mắt

H21

108)

7.5

Viêm hắc võng mạc

H30

109)

7.6

Bong võng mạc co kéo

H33.4

110)

7.7

Tắc mạch máu võng mạc khác

H34.8

111)

7.8

Rối loạn võng mạc khác

H35

112)

7.9

Bệnh võng mạc đái tháo đường

H35

113)

7.10

Glôcôm

H40

114)

7.11

Glôcôm bẩm sinh

H44.5

115)

7.12

Viêm nội nhãn khác

H44.1

116)

7.13

Viêm thần kinh thị giác

H46

117)

7.14

Bỏng với hậu quả gây vỡ và/hoặc phá hủy nhãn cầu

T26.2

118)

7.15

Tình trạng ghép giác mạc

Z94.7

VIII.

 

Bệnh hệ tuần hoàn

119)

8.1

Hội chứng mạch vành cấp

I20, I21, I22, I23

120)

8.2

Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn

I25

121)

8.3

Viêm co thắt màng ngoài tim mạn

I31.1

122)

8.4

Viêm tắc động mạch

I74

123)

8.5

Viêm tắc tĩnh mạch

I80

124)

8.6

Tăng huyết áp có biến chứng

I10

125)

8.7

Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khác

I42

126)

8.8

Thông động tĩnh mạch phổi

Q25.7, Q26

127)

8.9

Bất thường động mạch phổi bẩm sinh

Q25.7

128)

8.10

Tăng huyết áp

I10

IX.

 

Bệnh hệ hô hấp

129)

9.1

Hen phế quản

J45

130)

9.2

Các bệnh phổi mô kẽ khác

J84

131)

9.3

Bệnh mô bào Langerhans ở phổi

C96.6

132)

9.4

Viêm phổi do nấm

J17.2

X.

 

Bệnh hệ tiêu hóa

133)

10.1

Viêm gan tự miễn

K75.4

134)

10.2

Xơ gan ứ mật nguyên phát

K74.3

135)

10.3

Táo bón

K59.0

136)

10.4

Loét dạ dày

K25

137)

10.5

Loét tá tràng

K26

138)

10.6

Nôn chu kỳ

 

139)

10.7

Dị tật bẩm sinh khác của gan (Hội chứng Alagille)

Q44.7

140)

10.8

Bất thường tĩnh mạch cửa

S35.3

141)

10.9

Tăng áp lực tĩnh mạch cửa

K76.6

142)

10.10

Bệnh Crigler Naja

E80.5

143)

10.11

Teo đường mật

Q44.2

144)

10.12

Gan nhiễm mỡ

K76.0

145)

10.13

Rối loạn chu trình ure

E72.2

146)

10.14

U nang ống mật chủ đã mổ

Q44.4

147)

10.15

Sỏi mật

K80

148)

10.16

Hội chứng Budd-Chiari

I82.0

149)

10.17

Cổ chướng

R18

150)

10.18

Nang đường mật

K83.5

151)

10.19

Cường lách

D73.1

152)

10.20

Bệnh gan, không đặc hiệu

K76.9

153)

10.21

Bệnh gan nhiễm độc, có ứ mật

K71.0

154)

10.22

Huyết khối tĩnh mạch cửa

I81

155)

10.23

Bệnh tích luỹ glycogen

E74.0

156)

10.24

Gan to, không phân loại ở phần khác

R16.0

157)

10.25

Bất thường của albumin

R77.0

158)

10.26

Nang tụy

K86.2

159)

10.27

Nang đường mật

K83.5

160)

10.28

Viêm xơ đường mật tiên phát

Q44.5

161)

10.29

Xơ gan bẩm sinh

Q44.6

162)

10.30

Bệnh trào ngược dạ dày thực quản

K21.0

XI.

 

Bệnh da và mô dưới da

163)

11.1

Pemphigus

L10

164)

11.2

Bọng nước dạng Pemphigus

L12

165)

11.3

Bệnh Duhring Brocq

L13.0

166)

11.4

Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh

L14

167)

11.5

Viêm da cơ địa

L20; L30

168)

11.6

Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn than

L26

169)

11.7

Vảy nến

L40

170)

11.8

Vảy phấn đỏ nang long

L44.0

171)

11.9

Hồng ban nút

L52

172)

11.10

Viêm da mủ hoại thư

L88

173)

11.11

Loét mạn tính da

L98.4

174)

11.12

Bệnh Á vẩy nến:

L41

175)

11.13

- Á vẩy nến Pleva

L41.0

176)

11.14

- Á vẩy nến Plc

L41.1

177)

11.15

- Á vẩy nến màng nhỏ

L41.3

178)

11.16

- Á vẩy nến màng lớn

L41.4

179)

11.17

- Á vẩy nến dạng lưới

L41.5

180)

11.18

- Á vẩy nến dạng khác

L41.8

181)

11.19

Mày đay mạn tính

L50

XII.

 

Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết

182)

12.1

Lupus ban đỏ hệ thống

M32

183)

12.2

Viêm khớp phản ứng

M02.8, M02.9

184)

12.3

Viêm khớp dạng thấp

M05

185)

12.4

Viêm khớp vảy nến và viêm khớp trong bệnh lý ruột

M07.3

186)

12.5

Bệnh Gút

M10

187)

12.6

Các bệnh khớp do vi tinh thể

M11

188)

12.7

Thoái hoá khớp háng

M16

189)

12.8

Thoái hoá khớp gối

M17

190)

12.9

Viêm quanh nút động mạch và các bệnh lý liên quan

M30

191)

12.10

Bệnh lý mạch hoại tử khác

M31

192)

12.11

Viêm đa cơ và viêm da cơ

M33

193)

12.12

Xơ cứng bì toàn thể

M34

194)

12.13

Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome)

M35.0

195)

12.14

Trượt đốt sống

M43

196)

12.15

Viêm cột sống dính khớp

M45

197)

12.16

Thoái hóa cột sống

M47

198)

12.17

Bệnh đĩa đệm cột sống cổ

M50

199)

12.18

Viêm quanh khớp vai thể đông cứng

M75.0

200)

12.19

Loãng xương có gãy xương bệnh lý

M80

201)

12.20

Gãy xương không liền (khớp giả)

M84.1

202)

12.21

Gãy xương bệnh lý

M84.4

203)

12.22

Loạn sản xơ xương

M85.0

204)

12.23

Cốt tuỷ viêm (viêm xương- tủy xương)

M86

205)

12.24

Hoại tử xương vô khuẩn tự phát

M87.0

206)

12.25

Hội chứng đau vùng phức hợp (Loạn dưỡng giao cảm phản xạ)

M89.0

207)

12.26

Gãy xương trong bệnh khối U

M90.7

208)

12.27

Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết

M95

209)

12.28

Viêm khớp mủ

M00

210)

12.29

Bệnh lý khớp phản ứng và sau nhiễm trùng ở những bệnh đã được phân loại khác tiến triển thành mạn tính

M03

211)

12.30

Viêm khớp dạng thấp RF (-)

M06

212)

12.31

Bệnh Still người lớn

M06.1

213)

12.32

Viêm khớp thiếu niên

M08

214)

12.33

Viêm khớp thiếu niên ở những bệnh đã được phân loại khác

M09

215)

12.34

Viêm khớp khác

M13

216)

12.35

Thoái hóa nhiều khớp

M15

217)

12.36

Thoái hóa khớp bàn ngón tay

M18

218)

12.37

Thoái hóa khớp khác

M19

219)

12.38

Bệnh khớp đặc hiệu khác

M24

220)

12.39

Bệnh lý khác của tổ chức liên kết

M35

221)

12.40

Bệnh của tổ chức liên kết trong các bệnh lý khác

M36

222)

12.41

Bệnh lý cột sống ở những bệnh đã được phân loại khác

M49

223)

12.42

Bệnh lý đĩa đệm khác

M51

224)

12.43

Bệnh lý cột sống không được phân loại khác

M53

225)

12.44

Đau cột sống

M54

226)

12.45

Viêm cơ

M60

227)

12.46

Canxi và cốt hóa của cơ

M61

228)

12.47

Viêm màng hoạt dịch và viêm gân

M65

229)

12.48

Bệnh lý khớp vai

M75

230)

12.49

Viêm tổ chức mỡ dưới da không đặc hiệu

M79.3

231)

12.50

Đau xơ cơ

M79.7

232)

12.51

Loãng xương không gãy xương bệnh lý

M81

233)

12.52

Loãng xương trong các bệnh lý khác

M82

234)

12.53

Nhuyễn xương người lớn

M83

235)

12.54

Bệnh Paget

M88

XIII.

 

Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu

236)

13.1

Viêm thận lupus

N01

237)

13.2

Tiểu máu dai dẳng và tái phát

N02

238)

13.3

Hội chứng viêm thận mạn

N03

239)

13.4

Hội chứng thận hư

N04

240)

13.5

Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát

N08

241)

13.6

Suy thận mạn

N18

242)

13.7

Protein niệu đơn độc với tổn thương hình thái xác định

N06

243)

13.8

Bệnh lý thận di truyền, không phân loại mục khác

N07

244)

13.9

Sỏi thận và/hoặc niệu quản

N20

245)

13.10

Rối loạn do suy giảm chức năng ống thận

N25

246)

13.11

Bệnh lý tiết niệu do tắc nghẽn và/hoặc trào ngược

N13

247)

13.12

Ban xuất huyết dị ứng

D69.0

XIV.

 

Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản

248)

14.1

Rong kinh lúc dậy thì

N92.2

XV.

 

Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài

249)

15.1

Di chứng bỏng

T95

XVI.

 

Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế

250)

16.1

Thay khớp háng

Z69.64

251)

16.2

Thay khớp gối

Z69.65

252)

16.3

Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng

Z94

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 26

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079