Bảng danh mục và mã số 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh chính thức (Hình từ internet)
Theo Điều 2 Quyết định 19/2025/QĐ-TTg quy định Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam từ ngày 01/7/2025 được ban hành kèm theo Quyết định này để sử dụng thống nhất trong cả nước, gồm:
- Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp tỉnh (Phụ lục I kèm theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg).
- Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp xã (Phụ lục II kèm theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg).
Mã số cấp cho một đơn vị hành chính là số định danh duy nhất, không thay đổi trong suốt quá trình đơn vị hành chính đó tồn tại thực tế. Mã số đã cấp không được sử dụng để cấp lại cho đơn vị hành chính khác cùng cấp.
* Cấu trúc mã số đơn vị hành chính
Mã số đơn vị hành chính được phân làm 2 cấp độc lập, mỗi cấp có mã số mở để cấp mã số mới cho đơn vị hành chính khi thay đổi. Cụ thể:
+ Mã số của đơn vị hành chính cấp tỉnh được xác định bằng 02 chữ số từ số 01 đến 99;
+ Mã số của đơn vị hành chính cấp xã được xác định bằng 05 chữ số từ số 00001 đến 99999.
* Bảng danh mục và mã số 34 đơn vị hành chính:
STT |
Mã số |
Tên tỉnh, thành phố |
1 |
01 |
Thành phố Hà Nội |
2 |
04 |
Tỉnh Cao Bằng |
3 |
08 |
Tỉnh Tuyên Quang |
4 |
11 |
Tỉnh Điện Biên |
5 |
12 |
Tỉnh Lai Châu |
6 |
14 |
Tỉnh Sơn La |
7 |
15 |
Tỉnh Lào Cai |
8 |
19 |
Tỉnh Thái Nguyên |
9 |
20 |
Tỉnh Lạng Sơn |
10 |
22 |
Tỉnh Quảng Ninh |
11 |
24 |
Tỉnh Bắc Ninh |
12 |
25 |
Tỉnh Phú Thọ |
13 |
31 |
Thành phố Hải Phòng |
14 |
33 |
Tỉnh Hưng Yên |
15 |
37 |
Tỉnh Ninh Bình |
16 |
38 |
Tỉnh Thanh Hóa |
17 |
40 |
Tỉnh Nghệ An |
18 |
42 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
19 |
44 |
Tỉnh Quảng Trị |
20 |
46 |
Thành phố Huế |
21 |
48 |
Thành phố Đà Nẵng |
22 |
51 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
23 |
52 |
Tỉnh Gia Lai |
24 |
56 |
Tỉnh Khánh Hòa |
25 |
66 |
Tỉnh Đắk Lắk |
26 |
68 |
Tỉnh Lâm Đồng |
27 |
75 |
Tỉnh Đồng Nai |
28 |
79 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
29 |
80 |
Tỉnh Tây Ninh |
30 |
82 |
Tỉnh Đồng Tháp |
31 |
86 |
Tỉnh Vĩnh Long |
32 |
91 |
Tỉnh An Giang |
33 |
92 |
Thành phố Cần Thơ |
34 |
96 |
Tỉnh Cà Mau |
* Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp xã trên cả nước
** Thành phố Hà Nội
(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 126, gồm 75 xã, 51 phường)
Mã số |
Tên đơn vị hành chính |
00004 |
Phường Ba Đình |
00008 |
Phường Ngọc Hà |
00025 |
Phường Giảng Võ |
00070 |
Phường Hoàn Kiếm |
00082 |
Phường Cửa Nam |
00091 |
Phường Phú Thượng |
00097 |
Phường Hồng Hà |
00103 |
Phường Tây Hồ |
00118 |
Phường Bồ Đề |
00127 |
Phường Việt Hưng |
00136 |
Phường Phúc Lợi |
00145 |
Phường Long Biên |
00160 |
Phường Nghĩa Đô |
00166 |
Phường Cầu Giấy |
00175 |
Phường Yên Hòa |
00190 |
Phường Ô Chợ Dừa |
00199 |
Phường Láng |
00226 |
Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
00229 |
Phường Kim Liên |
00235 |
Phường Đống Đa |
00256 |
Phường Hai Bà Trưng |
00283 |
Phường Vĩnh Tuy |
00292 |
Phường Bạch Mai |
00301 |
Phường Vĩnh Hưng |
00316 |
Phường Định Công |
00322 |
Phường Tương Mai |
00328 |
Phường Lĩnh Nam |
00331 |
Phường Hoàng Mai |
00337 |
Phường Hoàng Liệt |
00340 |
Phường Yên Sở |
00352 |
Phường Phương Liệt |
00364 |
Phường Khương Đình |
00367 |
Phường Thanh Xuân |
00592 |
Phường Từ Liêm |
00598 |
Phường Thượng Cát |
00602 |
Phường Đông Ngạc |
00611 |
Phường Xuân Đỉnh |
00613 |
Phường Tây Tựu |
00619 |
Phường Phú Diễn |
00622 |
Phường Xuân Phương |
00634 |
Phường Tây Mỗ |
00637 |
Phường Đại Mỗ |
00643 |
Phường Thanh Liệt |
09552 |
Phường Kiến Hưng |
09556 |
Phường Hà Đông |
09562 |
Phường Yên Nghĩa |
09568 |
Phường Phú Lương |
09574 |
Phường Sơn Tây |
09604 |
Phường Tùng Thiện |
09886 |
Phường Dương Nội |
10015 |
Phường Chương Mỹ |
00376 |
Xã Sóc Sơn |
00382 |
Xã Kim Anh |
00385 |
Xã Trung Giã |
00430 |
Xã Đa Phúc |
00433 |
Xã Nội Bài |
00454 |
Xã Đông Anh |
00466 |
Xã Phúc Thịnh |
00475 |
Xã Thư Lâm |
00493 |
Xã Thiên Lộc |
00508 |
Xã Vĩnh Thanh |
00541 |
Xã Phù Đổng |
00562 |
Xã Thuận An |
00565 |
Xã Gia Lâm |
00577 |
Xã Bát Tràng |
00640 |
Xã Thanh Trì |
00664 |
Xã Đại Thanh |
00679 |
Xã Ngọc Hồi |
00685 |
Xã Nam Phù |
04930 |
Xã Yên Xuân |
08974 |
Xã Quang Minh |
08980 |
Xã Yên Lãng |
08995 |
Xã Tiến Thắng |
09022 |
Xã Mê Linh |
09616 |
Xã Đoài Phương |
09619 |
Xã Quảng Oai |
09634 |
Xã Cổ Đô |
09661 |
Xã Minh Châu |
09664 |
Xã Vật Lại |
09676 |
Xã Bất Bạt |
09694 |
Xã Suối Hai |
09700 |
Xã Ba Vì |
09706 |
Xã Yên Bài |
09715 |
Xã Phúc Thọ |
09739 |
Xã Phúc Lộc |
09772 |
Xã Hát Môn |
09784 |
Xã Đan Phượng |
09787 |
Xã Liên Minh |
09817 |
Xã Ô Diên |
09832 |
Xã Hoài Đức |
09856 |
Xã Dương Hòa |
09871 |
Xã Sơn Đồng |
09877 |
Xã An Khánh |
09895 |
Xã Quốc Oai |
09910 |
Xã Kiều Phú |
09931 |
Xã Hưng Đạo |
09952 |
Xã Phú Cát |
09955 |
Xã Thạch Thất |
09982 |
Xã Hạ Bằng |
09988 |
Xã Hòa Lạc |
10003 |
Xã Tây Phương |
10030 |
Xã Phú Nghĩa |
10045 |
Xã Xuân Mai |
10072 |
Xã Quảng Bị |
10081 |
Xã Trần Phú |
10096 |
Xã Hòa Phú |
10114 |
Xã Thanh Oai |
10126 |
Xã Bình Minh |
10144 |
Xã Tam Hưng |
10180 |
Xã Dân Hòa |
10183 |
Xã Thường Tín |
10210 |
Xã Hồng Vân |
10231 |
Xã Thượng Phúc |
10237 |
Xã Chương Dương |
10273 |
Xã Phú Xuyên |
10279 |
Xã Phượng Dực |
10330 |
Xã Chuyên Mỹ |
10342 |
Xã Đại Xuyên |
10354 |
Xã Vân Đình |
10369 |
Xã Ứng Thiên |
10402 |
Xã Ứng Hòa |
10417 |
Xã Hòa Xá |
10441 |
Xã Mỹ Đức |
10459 |
Xã Phúc Sơn |
10465 |
Xã Hồng Sơn |
10489 |
Xã Hương Sơn |
** Thành phố Hồ Chí Minh
(Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 168, gồm 54 xã, 113 phường, 01 đặc khu)
Mã số |
Tên đơn vị hành chính |
25747 |
Phường Thủ Dầu Một |
25750 |
Phường Phú Lợi |
25760 |
Phường Bình Dương |
25768 |
Phường Phú An |
25771 |
Phường Chánh Hiệp |
25813 |
Phường Bến Cát |
25837 |
Phường Chánh Phú Hòa |
25840 |
Phường Long Nguyên |
25843 |
Phường Tây Nam |
25846 |
Phường Thới Hòa |
25849 |
Phường Hòa Lợi |
25888 |
Phường Tân Uyên |
25891 |
Phường Tân Khánh |
25912 |
Phường Vĩnh Tân |
25915 |
Phường Bình Cơ |
25920 |
Phường Tân Hiệp |
25942 |
Phường Dĩ An |
25945 |
Phường Tân Đông Hiệp |
25951 |
Phường Đông Hòa |
25966 |
Phường Lái Thiêu |
25969 |
Phường Thuận Giao |
25975 |
Phường An Phú |
25978 |
Phường Thuận An |
25987 |
Phường Bình Hòa |
26506 |
Phường Vũng Tàu |
26526 |
Phường Tam Thắng |
26536 |
Phường Rạch Dừa |
26542 |
Phường Phước Thắng |
26560 |
Phường Bà Rịa |
26566 |
Phường Long Hương |
26572 |
Phường Tam Long |
26704 |
Phường Phú Mỹ |
26710 |
Phường Tân Hải |
26713 |
Phường Tân Phước |
26725 |
Phường Tân Thành |
26737 |
Phường Tân Định |
26740 |
Phường Sài Gòn |
26743 |
Phường Bến Thành |
26758 |
Phường Cầu Ông Lãnh |
26767 |
Phường An Phú Đông |
26773 |
Phường Thới An |
26782 |
Phường Tân Thới Hiệp |
26785 |
Phường Trung Mỹ Tây |
26791 |
Phường Đông Hưng Thuận |
26800 |
Phường Linh Xuân |
26803 |
Phường Tam Bình |
26809 |
Phường Hiệp Bình |
26824 |
Phường Thủ Đức |
26833 |
Phường Long Bình |
26842 |
Phường Tăng Nhơn Phú |
26848 |
Phường Phước Long |
26857 |
Phường Long Phước |
26860 |
Phường Long Trường |
26876 |
Phường An Nhơn |
26878 |
Phường An Hội Đông |
26882 |
Phường An Hội Tây |
26884 |
Phường Gò Vấp |
26890 |
Phường Hạnh Thông |
26898 |
Phường Thông Tây Hội |
26905 |
Phường Bình Lợi Trung |
26911 |
Phường Bình Quới |
26929 |
Phường Bình Thạnh |
26944 |
Phường Gia Định |
26956 |
Phường Thạnh Mỹ Tây |
26968 |
Phường Tân Sơn Nhất |
26977 |
Phường Tân Sơn Hòa |
26983 |
Phường Bảy Hiền |
26995 |
Phường Tân Hòa |
27004 |
Phường Tân Bình |
27007 |
Phường Tân Sơn |
27013 |
Phường Tây Thạnh |
27019 |
Phường Tân Sơn Nhì |
27022 |
Phường Phú Thọ Hòa |
27028 |
Phường Phú Thạnh |
27031 |
Phường Tân Phú |
27043 |
Phường Đức Nhuận |
27058 |
Phường Cầu Kiệu |
27073 |
Phường Phú Nhuận |
27094 |
Phường An Khánh |
27097 |
Phường Bình Trưng |
27112 |
Phường Cát Lái |
27139 |
Phường Xuân Hòa |
27142 |
Phường Nhiêu Lộc |
27154 |
Phường Bàn Cờ |
27163 |
Phường Hòa Hưng |
27169 |
Phường Diên Hồng |
27190 |
Phường Vườn Lài |
27211 |
Phường Hòa Bình |
27226 |
Phường Phú Thọ |
27232 |
Phường Bình Thới |
27238 |
Phường Minh Phụng |
27259 |
Phường Xóm Chiếu |
27265 |
Phường Khánh Hội |
27286 |
Phường Vĩnh Hội |
27301 |
Phường Chợ Quán |
27316 |
Phường An Đông |
27343 |
Phường Chợ Lớn |
27349 |
Phường Phú Lâm |
27364 |
Phường Bình Phú |
27367 |
Phường Bình Tây |
27373 |
Phường Bình Tiên |
27418 |
Phường Chánh Hưng |
27424 |
Phường Bình Đông |
27427 |
Phường Phú Định |
27439 |
Phường Bình Hưng Hòa |
27442 |
Phường Bình Tân |
27448 |
Phường Bình Trị Đông |
27457 |
Phường Tân Tạo |
27460 |
Phường An Lạc |
27475 |
Phường Tân Hưng |
27478 |
Phường Tân Thuận |
27484 |
Phường Phú Thuận |
27487 |
Phường Tân Mỹ |
25777 |
Xã Dầu Tiếng |
25780 |
Xã Minh Thạnh |
25792 |
Xã Long Hòa |
25807 |
Xã Thanh An |
25819 |
Xã Trừ Văn Thố |
25822 |
Xã Bàu Bàng |
25858 |
Xã Phú Giáo |
25864 |
Xã Phước Thành |
25867 |
Xã An Long |
25882 |
Xã Phước Hòa |
25906 |
Xã Bắc Tân Uyên |
25909 |
Xã Thường Tân |
26545 |
Xã Long Sơn |
26575 |
Xã Ngãi Giao |
26584 |
Xã Xuân Sơn |
26590 |
Xã Bình Giã |
26596 |
Xã Châu Đức |
26608 |
Xã Kim Long |
26617 |
Xã Nghĩa Thành |
26620 |
Xã Hồ Tràm |
26632 |
Xã Xuyên Mộc |
26638 |
Xã Bàu Lâm |
26641 |
Xã Hòa Hội |
26647 |
Xã Hòa Hiệp |
26656 |
Xã Bình Châu |
26659 |
Xã Long Điền |
26662 |
Xã Long Hải |
26680 |
Xã Đất Đỏ |
26686 |
Xã Phước Hải |
26728 |
Xã Châu Pha |
27496 |
Xã Tân An Hội |
27508 |
Xã An Nhơn Tây |
27511 |
Xã Nhuận Đức |
27526 |
Xã Thái Mỹ |
27541 |
Xã Phú Hòa Đông |
27544 |
Xã Bình Mỹ |
27553 |
Xã Củ Chi |
27559 |
Xã Hóc Môn |
27568 |
Xã Đông Thạnh |
27577 |
Xã Xuân Thới Sơn |
27592 |
Xã Bà Điểm |
27595 |
Xã Tân Nhựt |
27601 |
Xã Vĩnh Lộc |
27604 |
Xã Tân Vĩnh Lộc |
27610 |
Xã Bình Lợi |
27619 |
Xã Bình Hưng |
27628 |
Xã Hưng Long |
27637 |
Xã Bình Chánh |
27655 |
Xã Nhà Bè |
27658 |
Xã Hiệp Phước |
27664 |
Xã Cần Giờ |
27667 |
Xã Bình Khánh |
27673 |
Xã An Thới Đông |
27676 |
Xã Thạnh An |
26732 |
Đặc khu Côn Đảo |
Tải về để xem toàn bộ mã số 3.321 xã, phường và đặc khu của các tỉnh, thành còn tại:
![]() |
Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp xã |