Quyết định 3165/QĐ-BTC: Đính chính Thông tư 30/2025/TT-BTC về trích khấu hao tài sản cố định

17/09/2025 08:20 AM

Bài viết sau sẽ có nội dung chi tiết về việc đính chính Thông tư 30/2025/TT-BTC về trích khấu hao tài sản cố định tại Quyết định 3165/QĐ-BTC năm 2025.

Quyết định 3165/QĐ-BTC: Đính chính Thông tư 30/2025/TT-BTC về trích khấu hao tài sản cố định

Quyết định 3165/QĐ-BTC: Đính chính Thông tư 30/2025/TT-BTC về trích khấu hao tài sản cố định (Hình từ Internet)

Ngày 12/9/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã có Quyết định 3165/QĐ-BTC về việc đính chính Thông tư 30/2025/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 45/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

Quyết định 3165/QĐ-BTC năm 2025

Quyết định 3165/QĐ-BTC: Đính chính Thông tư 30/2025/TT-BTC về trích khấu hao tài sản cố định

Theo đó, tại Quyết định 3165/QĐ-BTC năm 2025 thì Bộ Tài chính đã quyết định đính chính về căn cứ ban hành tại Thông tư 30/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 45/2013/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định như sau:

“Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;"

Sửa thành 

“Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;"

Lưu ý: Quyết định 3165/QĐ-BTC năm 2025 có hiệu lực kể từ ngày 12/9/2025 và là một phần không thể tách rời của Thông tư 30/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 45/2013/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định 3165/QĐ-BTC năm 2025.

Khung thời gian trích khấu hao tài sản cố định mới nhất 2025

Theo đó, hiện nay, khung thời gian trích khấu hao tài sản cố định thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 45/2013/TT-BTC với nội dung cụ thể như sau:
 

Danh mục các nhóm tài sản cố định

Thời gian trích khấu hao tối thiểu (năm)

Thời gian trích khấu hao tối đa (năm)

A. Máy móc, thiết bị động lực

 

 

1. Máy phát động lực

8

15

2. Máy phát điện, thủy điện, nhiệt điện, phong điện, hỗn hợp khí

7

20

3. Máy biến áp và thiết bị nguồn điện

7

15

4. Máy móc, thiết bị động lực khác

6

15

B. Máy móc, thiết bị công tác

 

 

1. Máy công cụ

7

15

2. Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng

5

15

3. Máy kéo

6

15

4. Máy dùng cho nông, lâm nghiệp

6

15

5. Máy bơm nước và xăng dầu

6

15

6. Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại

7

15

7. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hóa chất

6

15

8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành sứ, thủy tinh

10

20

9. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác

5

15

10. Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in văn phòng phẩm và văn hóa phẩm

7

15

11. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt

10

15

12. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc

5

10

13. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy

5

15

14. Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm

7

15

15. Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế

6

15

16. Máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình

3

15

17. Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm

6

10

18. Máy móc, thiết bị công tác khác

5

12

19. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành lọc hóa dầu

10

20

20. Máy móc, thiết bị dùng trong thăm dò khai thác dầu khí

7

10

21. Máy móc thiết bị xây dựng

8

15

22. Cần cẩu

10

20

C. Dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm

 

 

1. Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học

5

10

2. Thiết bị quang học và quang phổ

6

10

3. Thiết bị điện và điện tử

5

10

4. Thiết bị đo và phân tích lý hóa

6

10

5. Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ

6

10

6. Thiết bị chuyên ngành đặc biệt

5

10

7. Các thiết bị đo lường, thí nghiệm khác

6

10

8. Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc

2

5

D. Thiết bị và phương tiện vận tải

 

 

1. Phương tiện vận tải đường bộ

6

10

2. Phương tiện vận tải đường sắt

7

15

3. Phương tiện vận tải đường thủy

7

15

4. Phương tiện vận tải đường không

8

20

5. Thiết bị vận chuyển đường ống

10

30

6. Phương tiện bốc dỡ, nâng hàng

6

10

7. Thiết bị và phương tiện vận tải khác

6

10

E. Dụng cụ quản lý

 

 

1. Thiết bị tính toán, đo lường

5

8

2. Máy móc, thiết bị thông tin, điện tử và phần mềm tin học phục vụ quản lý

3

8

3. Phương tiện và dụng cụ quản lý khác

5

10

G. Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

1. Nhà cửa loại kiên cố

25

50

2. Nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn giữa ca, nhà vệ sinh, nhà thay quần áo, nhà để xe...

6

25

3. Nhà cửa khác

6

25

4. Kho chứa, bể chứa; cầu, đường, đường băng sân bay; bãi đỗ, sân phơi...

5

20

5. Kè, đập, cống, kênh, mương máng.

6

30

6. Bến cảng, ụ triền đà...

10

40

7. Các vật kiến trúc khác

5

10

H. Súc vật, vườn cây lâu năm

 

 

1. Các loại súc vật

4

15

2. Vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm

6

40

3. Thảm cỏ, thảm cây xanh

2

8

I. Các loại tài sản cố định hữu hình khác chưa quy định trong các nhóm trên

4

25

K. Tài sản cố định vô hình khác

2

20

Xem thêm tại Quyết định 3165/QĐ-BTC đính chính Thông tư 30/2025/TT-BTC về trích khấu hao tài sản cố định có hiệu lực từ 12/9/2025.

Chia sẻ bài viết lên facebook 123

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079