Thông tư 30/2025/TT-BXD về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban Thông tư 30/2025/TT-BXD quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải, có hiệu lực từ 5/12/2025.
Theo đó đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực như sau:
1. Dịch vụ kiểm định cần trục
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
1 |
Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn dưới 3 tấn |
Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn dưới 3 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
2 |
Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn |
Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
3 |
Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn |
Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
4 |
Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn đến 30 tấn |
Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn đến 30 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
5 |
Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 30 tấn đến 75 tấn |
Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 30 tấn đến 75 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
6 |
Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 75 tấn đến 100 tấn |
Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 75 tấn đến 100 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
7 |
Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 100 tấn |
Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 100 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
2. Dịch vụ kiểm định cầu trục, cổng trục, bán cổng trục (sau đây gọi là máy trục)
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
1 |
Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn dưới 3 tấn |
Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn dưới 3 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
2 |
Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn từ 3 tấn đến 7,5 tấn |
Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn từ 3 tấn đến 7,5 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
3 |
Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn |
Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
4 |
Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn đến 30 tấn |
Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn đến 30 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
5 |
Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 30 tấn đến 75 tấn |
Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 30 tấn đến 75 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
6 |
Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 75 tấn đến 100 tấn |
Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 75 tấn đến 100 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
7 |
Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 100 tấn |
Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 100 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
3. Dịch vụ kiểm định pa lăng điện
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
1 |
Kiểm định pa lăng điện có tải trọng làm việc an toàn đến 1 tấn. |
Kiểm định pa lăng điện theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn đến 1 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
2 |
Kiểm định pa lăng điện có tải trọng làm việc an toàn trên 1 tấn. |
Kiểm định pa lăng điện theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 1 tấn. |
4. Dịch vụ kiểm định pa lăng kéo tay, tời tay
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
1 |
Kiểm định pa lăng kéo tay, tời tay có tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn trở lên. |
Kiểm định pa lăng kéo tay, tời tay theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn trở lên, tính trên 01 thiết bị. |
5. Dịch vụ kiểm định máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; thang máy; sàn nâng người, nâng hàng (sau đây gọi là máy nâng)
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
1 |
Kiểm định máy nâng có tải trọng làm việc an toàn dưới 3 tấn. |
Kiểm định máy nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn dưới 3 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
2 |
Kiểm định máy nâng có tải trọng làm việc an toàn từ 3 tấn trở lên. |
Kiểm định máy nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn từ 3 tấn trở lên, tính trên 01 thiết bị. |
6. Dịch vụ kiểm định xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1 tấn trở lên, xe nâng người lên cao qua 2 m (sau đây gọi là xe nâng)
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
1 |
Kiểm định xe nâng có tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn đến 3 tấn |
Kiểm định xe nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn đến 3 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
2 |
Kiểm định xe nâng có tải trọng làm việc an toàn trên 3 tấn đến 7,5 tấn |
Kiểm định xe nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 3 tấn đến 7,5 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
3 |
Kiểm định xe nâng có tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn |
Kiểm định xe nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
4 |
Kiểm định xe nâng có tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn trở lên |
Kiểm định xe nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn trở lên, tính trên 01 thiết bị. |
7. Dịch vụ kiểm định thang cuốn, băng tải chở người
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
1 |
Kiểm định thang cuốn chở người (không kể năng suất). |
Kiểm định thang cuốn chở người (không kể năng suất) theo quy trình kiểm định phù hợp, tính trên 01 thiết bị. |
2 |
Kiểm định băng tải chở người (không kể năng suất). |
Kiểm định băng tải chở người (không kể năng suất) theo quy trình kiểm định phù hợp, tính trên 01 thiết bị. |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ kiểm định thiết bị áp lực
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
1 |
Kiểm định bình chịu áp lực có dung tích đến 2 mét khối |
Kiểm định bình chịu áp lực theo quy trình kiểm định phù hợp với dung tích đến 2 mét khối, tính trên 01 thiết bị. |
2 |
Kiểm định bình chịu áp lực có dung tích trên 2 mét khối đến 10 mét khối |
Kiểm định bình chịu áp lực theo quy trình kiểm định phù hợp với dung tích trên 2 mét khối đến 10 mét khối, tính trên 01 thiết bị. |
3 |
Kiểm định bình chịu áp lực có dung tích trên 10 mét khối đến 25 mét khối |
Kiểm định bình chịu áp lực theo quy trình kiểm định phù hợp với dung tích trên 10 mét khối đến 25 mét khối, tính trên 01 thiết bị. |
4 |
Kiểm định bình chịu áp lực có dung tích trên 25 mét khối đến 50 mét khối |
Kiểm định bình chịu áp lực theo quy trình kiểm định phù hợp với dung tích trên 25 mét khối đến 50 mét khối, tính trên 01 thiết bị. |
5 |
Kiểm định bình chịu áp lực có dung tích trên 50 mét khối |
Kiểm định bình chịu áp lực theo quy trình kiểm định phù hợp với dung tích trên 50 mét khối, tính trên 01 thiết bị. |
Xem thêm tại Thông tư 30/2025/TT-BXD có hiệu lực từ 5/12/2025.