Thông tư 30/2025/TT-BXD về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực

17/10/2025 17:10 PM

Bộ Xây dựng có Thông tư 30/2025/TT-BXD về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực.

Thông tư 30/2025/TT-BXD về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực

Thông tư 30/2025/TT-BXD về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực

Thông tư 30/2025/TT-BXD về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban Thông tư 30/2025/TT-BXD quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải, có hiệu lực từ 5/12/2025.

Theo đó đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực như sau:

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ kiểm định  thiết bị xếp dỡ

1. Dịch vụ kiểm định cần trục

TT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn dưới 3 tấn

Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn dưới 3  tấn, tính trên 01 thiết bị.

2

Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn

Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn từ 3,0  tấn đến 7,5 tấn, tính trên 01 thiết bị.

3

Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn

Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên  7,5 tấn đến 15 tấn, tính trên 01 thiết bị.

4

Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn đến 30 tấn

Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 15  tấn đến 30 tấn, tính trên 01 thiết bị.

5

Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 30 tấn đến 75 tấn

Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 30  tấn đến 75 tấn, tính trên 01 thiết bị.

6

Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 75 tấn đến 100 tấn

Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 75  tấn đến 100 tấn, tính trên 01 thiết bị.

7

Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 100 tấn

Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên  100 tấn, tính trên 01 thiết bị.

 

2. Dịch vụ kiểm định cầu trục, cổng trục, bán cổng trục (sau đây gọi là  máy trục)

TT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn dưới 3 tấn

Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn  dưới 3 tấn, tính trên 01 thiết bị.

2

Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn từ 3 tấn đến 7,5  tấn

Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn  từ 3 tấn đến 7,5 tấn, tính trên 01 thiết bị.

3

Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn

Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn  trên 7,5 tấn đến 15 tấn, tính trên 01 thiết bị.

4

Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn đến 30 tấn

Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn  trên 15 tấn đến 30 tấn, tính trên 01 thiết bị.

5

Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 30 tấn đến 75 tấn

Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn  trên 30 tấn đến 75 tấn, tính trên 01 thiết bị.

6

Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 75 tấn đến 100 tấn

Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn  trên 75 tấn đến 100 tấn, tính trên 01 thiết bị.

7

Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 100 tấn

Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn  trên 100 tấn, tính trên 01 thiết bị.

3. Dịch vụ kiểm định pa lăng điện

TT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Kiểm định pa lăng điện có tải trọng làm việc an toàn đến 1 tấn.

Kiểm định pa lăng điện theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn  đến 1 tấn, tính trên 01 thiết bị.

2

Kiểm định pa lăng điện có tải trọng làm việc an toàn trên 1 tấn.

Kiểm định pa lăng điện theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn  trên 1 tấn.

4. Dịch vụ kiểm định pa lăng kéo tay, tời tay

TT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Kiểm định pa lăng kéo tay, tời tay có tải trọng làm việc an toàn  từ 1 tấn trở lên.

Kiểm định pa lăng kéo tay, tời tay theo quy  trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm  việc an toàn từ 1 tấn trở lên, tính trên 01  thiết bị.

5. Dịch vụ kiểm định máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; thang máy; sàn nâng người, nâng hàng (sau đây gọi là máy nâng)

TT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Kiểm định máy nâng có tải trọng làm việc an toàn dưới 3  tấn.

Kiểm định máy nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn  dưới 3 tấn, tính trên 01 thiết bị.

2

Kiểm định máy nâng có tải trọng làm việc an toàn từ 3 tấn trở lên.

Kiểm định máy nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn  từ 3 tấn trở lên, tính trên 01 thiết bị.

 

6. Dịch vụ kiểm định xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1 tấn trở lên, xe nâng người lên cao qua 2 m (sau đây gọi là xe nâng)

TT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Kiểm định xe nâng có tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn đến 3  tấn

Kiểm định xe nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn từ 1  tấn đến 3 tấn, tính trên 01 thiết bị.

2

Kiểm định xe nâng có tải trọng làm việc an toàn trên 3 tấn đến 7,5 tấn

Kiểm định xe nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 3  tấn đến 7,5 tấn, tính trên 01 thiết bị.

3

Kiểm định xe nâng có tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn

Kiểm định xe nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên  7,5 tấn đến 15 tấn, tính trên 01 thiết bị.

4

Kiểm định xe nâng có tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn trở lên

Kiểm định xe nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên  15 tấn trở lên, tính trên 01 thiết bị.

 

7. Dịch vụ kiểm định thang cuốn, băng tải chở người

TT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Kiểm định thang cuốn chở người (không kể năng suất).

Kiểm định thang cuốn chở người (không kể năng suất) theo quy trình kiểm định phù hợp, tính trên 01 thiết bị.

2

Kiểm định băng tải chở người (không kể năng suất).

Kiểm định băng tải chở người (không kể năng suất) theo quy trình kiểm định phù hợp, tính trên 01 thiết bị.

 Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ kiểm định thiết bị áp lực

TT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Kiểm định bình chịu áp lực có  dung tích đến 2 mét khối

Kiểm định bình chịu áp lực theo quy trình  kiểm định phù hợp với dung tích đến 2 mét  khối, tính trên 01 thiết bị.

2

Kiểm định bình chịu áp lực có  dung tích trên 2 mét khối đến 10  mét khối

Kiểm định bình chịu áp lực theo quy trình  kiểm định phù hợp với dung tích trên 2 mét  khối đến 10 mét khối, tính trên 01 thiết bị.

3

Kiểm định bình chịu áp lực có  dung tích trên 10 mét khối đến 25  mét khối

Kiểm định bình chịu áp lực theo quy trình  kiểm định phù hợp với dung tích trên 10 mét  khối đến 25 mét khối, tính trên 01 thiết bị.

4

Kiểm định bình chịu áp lực có  dung tích trên 25 mét khối đến 50  mét khối

Kiểm định bình chịu áp lực theo quy trình  kiểm định phù hợp với dung tích trên 25 mét  khối đến 50 mét khối, tính trên 01 thiết bị.

5

Kiểm định bình chịu áp lực có  dung tích trên 50 mét khối

Kiểm định bình chịu áp lực theo quy trình  kiểm định phù hợp với dung tích trên 50 mét  khối, tính trên 01 thiết bị.

Xem thêm tại Thông tư 30/2025/TT-BXD có hiệu lực từ 5/12/2025.

Chia sẻ bài viết lên facebook 18

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079