
Bảng lương tối thiểu vùng trung du và miền núi phía Bắc từ ngày 01/01/2026 (Hình từ Internet)
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 293/2025/NĐ-CP ngày 10/11/2025 quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
Theo đó, lương tối thiểu vùng được tăng như sau:
- Vùng I tăng từ 4,96 triệu đồng/tháng lên 5,31 triệu đồng/tháng (tăng thêm 350.000 đồng);
- Vùng II tăng từ 4,41 triệu đồng/tháng lên 4,73 triệu đồng/tháng (tăng 320.000 đồng);
- Vùng III tăng từ 3,86 triệu đồng/tháng lên 4,14 triệu đồng/tháng (tăng 280.000 đồng);
- Vùng IV tăng từ 3,45 triệu đồng/tháng lên 3,7 triệu đồng/tháng (tăng 250.000 đồng).
Theo Nghị Nghị quyết 306/NQ-CP ngày 05/10/2025 quy định vùng trung du và miền núi phía Bắc gồm 9 tỉnh, thành phố: Lạng Sơn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Phú Thọ, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La.
Trong đó, bảng lương các tỉnh thành được quy định như sau:
|
STT |
Tỉnh thành phố |
Vùng I, II, III và IV |
Đơn vị hành chính cấp xã |
Lương tối thiểu vùng theo tháng (đồng) |
Lương tối thiểu vùng theo giờ (đồng) |
|
1 |
Tỉnh Lạng Sơn |
III |
Phường Tam Thanh, Lương Văn Tri, Kỳ Lừa, Đông Kinh. |
4.140.000 |
20.000 |
|
IV |
Các xã, phường còn lại. |
3.700.000 |
17.800 |
||
|
2 |
Tỉnh Cao Bằng |
III |
Phường Thục Phán, Nùng Trí Cao, Tân Giang. |
4.140.000 |
20.000 |
|
IV |
Các xã, phường còn lại. |
3.700.000 |
17.800 |
||
|
3 |
Tỉnh Thái Nguyên |
II |
Phường Phan Đình Phùng, Linh Sơn, Tích Lương, Gia Sàng, Quyết Thắng, Quan Triều, Phổ Yên, Vạn Xuân, Trung Thành, Phúc Thuận, Sông Công, Bá Xuyên, Bách Quang và các xã Tân Cương, Đại Phúc, Thành Công. |
4.730.000 |
22.700 |
|
III |
Phường Đức Xuân, Bắc Kạn và các xã Đại Từ, Đức Lương, Phú Thịnh, La Bằng, Phú Lạc, An Khánh, Quân Chu, Vạn Phú, Phú Xuyên, Phú Bình, Tân Thành, Điềm Thụy, Kha Sơn, Tân Khánh, Đồng Hỷ, Quang Sơn, Trại Cau, Nam Hòa, Văn Hán, Văn Lăng, Phú Lương, Vô Tranh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phong Quang. |
4.140.000 |
20.000 |
||
|
IV |
Các xã, phường còn lại. |
3.700.000 |
17.800 |
||
|
4 |
Tỉnh Tuyên Quang |
III |
Phường Mỹ Lâm, Minh Xuân, Nông Tiến, An Tường, Bình Thuận, Hà Giang 1, Hà Giang 2 và xã Ngọc Đường. |
4.140.000 |
20.000 |
|
IV |
Các xã, phường còn lại. |
3.700.000 |
17.800 |
||
|
5 |
Tỉnh Phú Thọ |
II |
Phường Việt Trì, Nông Trang, Thanh Miếu, Vân Phú, Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Xuân Hòa, Hòa Bình, Kỳ Sơn, Tân Hòa, Thống Nhất và các xã Hy Cương, Yên Lạc, Tề Lỗ, Liên Châu, Tam Hồng, Nguyệt Đức, Bình Nguyên, Xuân Lãng, Bình Xuyên, Bình Tuyền, Lương Sơn, Cao Dương, Liên Sơn, Thịnh Minh. |
4.730.000 |
22.700 |
|
III |
Phường Phong Châu, Phú Thọ, Âu Cơ và các xã Lâm Thao, Xuân Lũng, Phùng Nguyên, Bản Nguyên, Phù Ninh, Dân Chủ, Phú Mỹ, Trạm Thản, Bình Phú, Thanh Ba, Quảng Yên, Hoàng Cương, Đông Thành, Chí Tiên, Liên Minh, Tam Nông, Thọ Văn, Vạn Xuân, Hiền Quan, Tam Sơn, Sông Lô, Hải Lựu, Yên Lãng, Lập Thạch, Tiên Lữ, Thái Hòa, Liên Hòa, Hợp Lý, Sơn Đông, Tam Đảo, Đại Đình, Đạo Trù, Tam Dương, Hội Thịnh, Hoàng An, Tam Dương Bắc, Vĩnh Tường, Thổ Tang, Vĩnh Hưng, Vĩnh An, Vĩnh Phú, Vĩnh Thành. |
4.140.000 |
20.000 |
||
|
IV |
Các xã, phường còn lại. |
3.700.000 |
17.800 |
||
|
6 |
Tỉnh Lào Cai |
II |
Phường Cam Đường, Lào Cai và các xã Cốc San, Hợp Thành, Gia Phú. |
4.730.000 |
22.700 |
|
III |
Phường Văn Phú, Yên Bái, Nam Cường, Âu Lâu, Sa Pa và các xã Phong Hải, Xuân Quang, Bảo Thắng, Tằng Loỏng, Mường Bo, Bản Hồ, Tả Phìn, Tả Van, Ngũ Chỉ Sơn. |
4.140.000 |
20.000 |
||
|
IV |
Các xã, phường còn lại. |
3.700.000 |
17.800 |
||
|
7 |
Tỉnh Lai Châu |
III |
Phường Tân Phong, Đoàn Kết. |
4.140.000 |
20.000 |
|
IV |
Các xã, phường còn lại. |
3.700.000 |
17.800 |
||
|
8 |
Tỉnh Điện Biên |
III |
Phường Điện Biên Phủ, Mường Thanh và xã Mường Phăng, Nà Tấu. |
4.140.000 |
20.000 |
|
IV |
Các xã, phường còn lại. |
3.700.000 |
17.800 |
||
|
9 |
Tỉnh Sơn La |
III |
Phường Tô Hiệu, Chiềng An, Chiềng Cơi, Chiềng Sinh |
4.140.000 |
20.000 |
|
IV |
Các xã, phường còn lại. |
3.700.000 |
17.800 |