
Quyết định 1383/QĐ-BNV về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2026 của Bộ Nội vụ
Quyết định 1383/QĐ-BNV về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2026 của Bộ Nội vụ
Bộ Nội vụ đã có Quyết định 1383/QĐ-BNV năm 2025 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2026 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2026 của Bộ Nội vụ như sau:
|
STT |
Tên thông tin thống kê |
Mức độ hoàn chỉnh của thông tin |
Thời gian phổ biến |
Hình thức phổ biến |
Đơn vị chịu trách nhiệm phổ biến |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Số đơn vị hành chính |
Chính thức |
Tháng 6/2025 |
Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ |
Vụ Chính quyền địa phương |
|
2 |
Số đại biểu Hội đồng nhân dân |
Chính thức |
|||
|
3 |
Số người làm công tác bình đẳng giới và sự tiến bộ phụ nữ |
Chính thức |
Tháng 6/2025 |
Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ |
Vụ Công tác thanh niên và Bình đẳng giới |
|
4 |
Số lượng hội, tổ chức phi chính phủ |
Chính thức |
Tháng 5/2025 |
Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ |
Vụ Tổ chức phi chính phủ |
|
5 |
Số lượng các quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Chính thức |
|||
|
6 |
Số phong trào thi đua |
Sơ bộ |
Tháng 5/2025 |
Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ |
Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương |
|
7 |
Chỉ tiêu Tiền lương bình quân tháng năm 2024 và quý I/2025 của lao động trong doanh nghiệp |
Chính thức |
Tháng 3/2025 |
Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ |
Cục Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
|
8 |
Số doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
Chính thức |
Tháng 4/2025 |
Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|
9 |
Số người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Chính thức |
Tháng 4/2025 |
||
|
10 |
Số người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng về nước |
Chính thức |
Tháng 4/2025 |
|
|
|
11 |
Số người lao động được hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm |
Chính thức |
Tháng 3/2026 |
Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ |
Cục Việc làm |
|
12 |
Số người lao động người nước ngoài đang làm việc ở Việt Nam được cấp giấy phép |
Chính thức |
Tháng 3/2025 |
||
|
13 |
Số vụ tai nạn lao động |
Chính thức |
Tháng 3/2026 |
||
|
14 |
Số người bị tai nạn lao động |
Chính thức |
Tháng 3/2026 |
||
|
15 |
Số người lao động được giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Chính thức |
Tháng 6/2025 |
||
|
16 |
Số doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm được cấp phép |
Chính thức |
Tháng 6/2025 |
||
|
17 |
Số lượng văn bản chỉ đạo và hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn thư - lưu trữ |
Chính thức |
Tháng 6/2026 |
Cổng thông tin điện tử Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
|
18 |
Số lượng văn bản đi |
|
|
||
|
19 |
Số lượng văn bản đến |
|
|
||
|
20 |
Số lượng hồ sơ |
|
|
||
|
21 |
Số nhân sự làm công tác văn thư |
|
|
||
|
22 |
Số nhân sự làm công tác lưu trữ |
Chính thức |
Tháng 6/2026 |
Cổng thông tin điện tử Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
|
23 |
Số lượt người khai thác và sử dụng tài liệu: - Tại phòng đọc - Trực tuyến |
|
|
||
|
24 |
Số Hồ sơ/ĐVBQ phục vụ độc giả Trong đó - Tài liệu giấy - Tài liệu điện tử |
|
|
||
|
25 |
Số lần triển lãm, giới thiệu tài liệu lưu trữ Trong đó: - Số lần triển lãm, giới thiệu trực tiếp - Số lần triển lãm, giới thiệu trực tuyến |
|
|
||
|
26 |
Số mét giá tài liệu giấy Trong đó: - Số mét giá tài liệu giấy đã chỉnh lý hoàn chỉnh - Số mét giá tài liệu giấy đã chỉnh lý sơ bộ - Số mét giá tài liệu giấy chưa chỉnh lý |
|
|
||
|
27 |
Số lượt người được hưởng trợ cấp ưu đãi người có công |
Chính thức |
Tháng 3/2026 |
Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ |
Cục Người có công |
|
28 |
Số hộ người có công được hỗ trợ cải thiện nhà ở |
Chính thức |
|||
|
29 |
Tổng quỹ Đền ơn đáp nghĩa |
Chính thức |