
Thông tư 39/2025/TT-BXD sửa đổi bổ sung Thông tư 44/2021/TT-BGTVT về định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
Bộ Xây dựng đã có Thông tư 39/2025/TT-BXD sửa đổi bổ sung Thông tư 44/2021/TT-BGTVT về định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ.
Toàn văn Thông tư 39/2025/TT-BXD như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ ban hành kèm theo Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, gồm:
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục I “Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ” ban hành kèm theo Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục II “Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc” ban hành kèm theo Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
1. Dự toán (giá dịch vụ sự nghiệp công) quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Trường hợp chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu hoặc đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì cập nhật định mức kèm theo Thông tư này.
2. Trường hợp đã đóng thầu hoặc ký kết hợp đồng thì thực hiện theo quy định của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và các quy định của Hợp đồng.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2026.
KẾT CẤU ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ
Định mức xây dựng sửa đổi, bổ sung tại Thông tư này được trình bày theo kết cấu tập định mức và quy cách mã hiệu định mức quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ.
Phụ lục I. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ
|
Mã hiệu |
Công tác xây dựng |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
BDD.202200 |
Hót sụt nhỏ bằng máy |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.20400 |
Cắt cỏ bằng máy |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.206110 |
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.206120 |
Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120 x 40 x 40 cm) |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.206210 |
Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.206220 |
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ công, chiều sâu 0,1m |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.206230 |
Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công (kích thước rãnh 120 x 40 x 40 cm) |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.20710 |
Vét rãnh kín bằng thủ công |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.20720 |
Vét rãnh kín bằng máy |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.21500 |
Xử lý cao su, sình lún |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.21640 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm nhựa |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.21900 |
Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.22700 |
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí… |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.23000 |
Sơn dặm vạch kẻ đường |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.23000 |
Sơn dặm vạch kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang |
Bổ sung định mức |
|
BDD.23900 |
Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói |
Sửa đổi định mức |
|
BDD.24600 |
Bảo dưỡng thay thế đinh phản quang |
Sửa đổi định mức |
|
BDC.20500 |
Bôi mỡ gối cầu thép (gối dàn, gối treo) |
Bổ sung định mức |
|
BDC.20800 |
Bảo dưỡng khe co dãn thép |
Sửa đổi định mức |
|
BDC.21900 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu |
Sửa đổi định mức |