
Mục tiêu GRDP bình quân đầu người năm 2030
|
Tỉnh, thành phố |
GRDP bình quân đầu người năm 2030 |
Nguồn |
|
Quảng Ninh |
20.000 USD |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2025-2030 |
|
Thành phố Hồ Chí Minh |
14.000 - 15.000 USD |
Dự thảo báo cáo chính trị Đại hội Đảng bộ TP Hồ Chí Minh lần thứ I (nhiệm kỳ 2025 - 2030) |
| Hà Nội | 12.000 USD | |
|
Hải Phòng |
11.247 USD |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Hải Phòng lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
|
Bắc Ninh |
8.700 - 9.200 |
Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Ninh lần thứ I, nhiệm kỳ 2025- 2030 |
|
Đà Nẵng |
8.500 USD |
Nghị quyết Đại hội đại biểu lần thứ I Đảng bộ thành phố Đà Nẵng, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
|
Đồng Nai |
250 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Đồng Nai lần thứ I, nhiệm kỳ 2025-2030 |
|
Phú Thọ |
220 – 230 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ I nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
|
Tây Ninh |
8.000 - 8.500 USD (210 - 225 triệu đồng) |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Tây Ninh lần thứ I, nhiệm kỳ 2025-2030 |
|
Thái Nguyên |
8.500 USD |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
|
Cần Thơ |
215 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ TP. Cần Thơ lần thứ I, nhiệm kỳ 2025-2030 |
|
Hưng Yên |
180 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Hưng Yên lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
|
Thanh Hóa |
90 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lần thứ XX, nhiệm kỳ 2025-2030 |
|
An Giang |
6.300 USD |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
|
Đồng Tháp |
115 - 120 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Đồng Tháp lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
|
Cà Mau |
6.000 USD |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ các Cơ quan Đảng tỉnh lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
| Nghệ An | 165 triệu - 190 triệu đồng | Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Nghệ An khóa XX, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
|
Ninh Bình |
180 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Ninh Bình lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
|
Vĩnh Long |
169,46 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lần thứ I, nhiệm kỳ 2025-2030 |
|
Lâm Đồng |
6.700 - 7.500 USD |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Lâm Đồng lần thứ I, nhiệm 2025 - 2030 |
|
Đắk Lắk |
153 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Đắk Lắk lần thứ 1, nhiệm kỳ 2025-2030 |
|
Quảng Ngãi |
6.900 - 7.000 USD |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ngãi lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
|
Lào Cai |
136 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
|
Huế |
5.000 USD |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Huế lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2025-2030 |
|
Hà Tĩnh |
168 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lần thứ XX, nhiệm kỳ 2025-2030 |
| Quảng Trị | 144 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội Đại biểu Đảng bộ UBND tỉnh Quảng Trị lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
|
Lai Châu |
90 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Lai Châu lần thứ XV, nhiệm kỳ 2025-2030 |
|
Tuyên Quang |
95 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
|
Lạng Sơn |
5.000 USD (130 triệu đồng) |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn lần thứ XVIII, nhiệm kỳ 2025 – 2030 |
|
Sơn La |
90 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Sơn La lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2025-2030 |
|
Cao Bằng |
75 - 80 triệu đồng |
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Cao Bằng lần thứ XX, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
|
Khánh Hòa |
GRDP bình quân đầu người tăng 14%/năm (Năm 2025 dự kiến là 114,2 triệu đồng) |
|
|
Cả nước |
8.500 USD |
Báo cáo chính trị (tóm tắt) của Ban Chấp hành Đảng bộ Chính phủ nhiệm kỳ 2020 - 2025 trình Đại hội Đại biểu Đảng bộ Chính phủ lần thứ nhất, nhiệm kỳ 2025 - 2030 |