Bộ Tài chính công bố 101 thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa
Ngày 04/01/2023, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 07/QĐ-BTC về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính.
Cụ thể, các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính bao gồm các lĩnh vực:
- Lĩnh vực Tin học: 01 thủ tục hành chính
- Lĩnh vực Quản lý Nợ: 04 thủ tục hành chính
- Lĩnh vực: Bảo hiểm: 43 thủ tục hành chính
- Lĩnh vực Kế toán, Kiểm toán: 24 thủ tục hành chính
- Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: 03 thủ tục hành chính
- Lĩnh vực Giá: 02 thủ tục hành chính
- Lĩnh vực Công sản: 10 thủ tục hành chính
- Lĩnh vực Tài chính ngân hàng: 14 thủ tục hành chính
Sau là tổng hợp các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo hiểm tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính tại Quyết định 07/QĐ-BTC năm 2023:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
1 |
Phê chuẩn/thay đổi sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp |
Quyết định 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 |
2 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
|
3 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
|
4 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
|
5 |
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm hưu trí |
Quyết định 2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016 |
6 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
|
7 |
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị |
|
8 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty cổ phần bảo hiểm |
|
9 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty TNHH bảo hiểm |
|
10 |
Đổi tên doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài |
|
11 |
Chấp thuận về việc tăng/giảm mức vốn điều lệ (vốn được cấp) |
|
12 |
Cấp giấy phép điều chỉnh việc tăng hoặc giảm mức vốn điều lệ (vốn được cấp) |
|
13 |
Mở chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc chuyển đổi văn phòng đại diện thành chi nhánh của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
|
14 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
|
15 |
Thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
|
16 |
Thay đổi nội dung, phạm vi và thời hạn hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
|
17 |
Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức, chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp từ 10% vốn điều lệ doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
|
18 |
Bổ nhiệm, thay đổi Chủ tịch Hội đồng quản trị (Chủ tịch hội đồng thành viên, chủ tịch công ty), Tổng Giám đốc (Giám đốc) của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe; chuyên gia tính toán dự phòng và khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài |
|
19 |
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm sức khỏe |
|
20 |
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm nhân thọ |
|
21 |
Cấp giấy phép đặt Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài |
|
22 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép đặt văn phòng đại diện |
|
23 |
Gia hạn hoạt động của Văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài |
|
24 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài |
|
25 |
Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm |
|
26 |
Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm |
|
27 |
Đăng ký các nguyên tắc liên quan quản lý quỹ chủ hợp đồng, quỹ chủ sở hữu của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
|
28 |
Phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân thọ |
|
29 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài |
|
30 |
Giải thể doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chấm dứt hoạt động của chi nhánh nước ngoài |
|
31 |
Cấp giấy phép điều chỉnh việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức, chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp từ 10% vốn điều lệ doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
|
32 |
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm liên kết chung |
|
33 |
Phê chuẩn chương trình đào tạo đại lý bảo hiểm |
|
34 |
Đề nghị chấp thuận (hoặc điều chỉnh, chấm dứt) việc thành lập hoặc góp vốn thành lập doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm ở nước ngoài |
|
35 |
Đăng ký sản phẩm bảo hiểm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới |
|
36 |
Chấp thuận doanh nghiệp bảo hiểm triển khai bảo hiểm khai thác hải sản |
|
37 |
Chi trả phí bảo hiểm khai thác hải sản được ngân sách nhà nước hỗ trợ cho các doanh nghiệp bảo hiểm |
|
38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|
39 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|
40 |
Cấp phép thành lập và hoạt động tổ chức bảo hiểm tương hỗ |
|
41 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm do cơ sở đào tạo ở nước ngoài cấp |
Quyết định 1997/QĐ-BTC ngày 17/10/2019 |
42 |
Thủ tục thành lập Hội đồng Quản lý quỹ bảo hiểm xe cơ giới |
Quyết định 157/QĐ-BTC ngày 08/2/2021 |
43 |
Thủ tục thay đổi thành viên Hội đồng Quản lý quỹ bảo hiểm xe cơ giới |
Quyết định 07/QĐ-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 2461/QĐ-BTC ngày 28/12/2018.