Quyết định 1202: Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2024

18/12/2024 09:30 AM

Bộ Xây dựng đã ban hành Quyết định 1202/QĐ-BXD nhằm công bố Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2024.

Quyết định 1202: Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2024

Quyết định 1202: Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2024 (Hình từ Internet)

Ngày 17/12/2024, Bộ trưởng Bộ Xây dựng đã ban hành Quyết định 1202/QĐ-BXD công bố Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2024.

Quyết định 1202: Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2024

Chỉ số giá xây dựng quốc gia là chỉ tiêu tương đối phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian trên phạm vi cả nước.

Theo đó, Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2024 được Bộ Xây dựng công bố như sau:

Đơn vị tính: %

TT

Chỉ số xây dựng

So với năm gốc 2020

So với năm 2023

A

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CHUNG CẢ NƯỚC

115,35

100,24

B

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THEO LOẠI CÔNG TRÌNH PHỔ BIẾN (bình quân cho cả nước)

 

 

I

Công trình xây dựng dân dụng

 

 

1

Công trình nhà ở

113,74

100,55

2

Công trình giáo dục

113,52

100,93

3

Công trình y tế

110,79

102,34

4

Công trình văn hóa (nhà hát, nhà văn hóa, rạp chiếu phim, bảo tàng,...)

114,87

100,53

5

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

114,31

100,86

II

Công trình công nghiệp

 

 

1

Công trình sản xuất vật liệu xây dựng (nhà máy sản xuất gạch, gói)

110,35

103,61

2

Công trình năng lượng

 

 

2.1

Đường dây

122,77

101,06

2.2

Trạm biến áp

109,55

105,23

3

Công trình nhà máy dệt, nhà máy sản xuất các sản phẩm may

112,58

101,88

4

Công trình nhà xưởng và kho chuyên dụng

114,73

 

III

Công trình hạ tầng kỹ thuật

 

 

1

Công trình cấp nước

 

 

1.1

Nhà máy nước

112,25

101,80

1.2

Tuyến ống cấp nước

105,89

100,35

2

Công trình thoát nước

 

 

2.1

Tuyến cống thoát nước

118,43

99,96

2.2.

Công trình xử lý nước thải

113,85

101,76

3

Công trình chiếu sáng công cộng

128,40

101,85

4

Công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị

119,66

100,39

5

Công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp

120,55

100,33

6

Công trình xử lý chất thải rắn (bằng công nghệ đốt)

111,48

103,27

IV

Công trình giao thông

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

1.1

Đường bê tông xi măng

117,86

100,26

1.2

Đường bê tông nhựa

121,25

98,50

2

Công trình cầu đường bộ (cầu Bê tông xi măng)

117,81

99,13

V

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

1

Công trình thủy lợi

 

 

1.1

Kênh

 

 

a

Kênh bê tông xi măng

117,31

100,06

b

Kênh xây gạch

115,51

100,83

1.2

Trạm bơm tưới tiêu

114,65

101,48

2

Công trình đê điều

 

 

 

Đê sông

120,16

99,90

Lưu ý:

- Chỉ số giá xây dựng quốc gia đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Một số khoản mục chi phí như: chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, rà phá bom mìn và vật liệu nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với những dự án sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh) không đưa vào tính toán đối với chỉ số giá xây dựng quốc gia.

- Chỉ số giá xây dựng quốc gia công bố tại văn bản này sử dụng làm cơ sở xác định suất vốn đầu tư, tham khảo trong phân tích mức độ biến động giá bình quân của chỉ số giá xây dựng khi xác định chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư và các công việc liên quan đến đánh giá biến động giá xây dựng công trình phục vụ quản lý, điều hành vĩ mô.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia công bố tại văn bản này không sử dụng để điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng.

Căn cứ biên soạn chỉ số giá xây dựng quốc gia:

- Luật Xây dựng 2014; Luật sửa đổi, bổ điều của Luật Xây dựng 2020;

- Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư 11/2021/TT-BXD về hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư 14/2023/TT-BXD sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 3hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư 12/2021/TT-BXD về ban hành định mức xây dựng;

-Thông tư 09/2024/TT-BXD sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư 12/2021/TT-BXD;

- Thông tư 13/2021/TT-BXD về hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Thông tư 06/2021/TT-BXD quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.

Chia sẻ bài viết lên facebook 31

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079