Lịch nghỉ giao dịch chứng khoán dịp lễ Quốc khánh 2/9 năm 2025 (Hình từ Internet)
Tại Công văn 3193/UBCK- PTTT năm 2023, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) có ý kiến về việc Công bố Lịch giao dịch của thị trường công cụ nợ dịp lễ Quốc khánh 2/9 năm 2025 như sau:
*Đồng ý lịch nghỉ giao dịch thị trường công cụ nợ năm 2025 theo đề nghị tại Tờ trình số 59/TTr-SGDHN của SGDCK Hà Nội. Cụ thể:
Lễ Quốc Khánh |
Nghỉ 02 ngày Nghỉ 01 ngày liền kề trước: Thứ Hai ngày 01/9/2025 và Thứ Ba ngày 02/9/2025. Tổng số ngày nghỉ là 04 ngày, trong đó có 02 ngày cuối tuần. |
Theo đó:
- Đối với các ngày làm việc có khả năng hoán đổi thành ngày nghỉ theo thông báo của Văn phòng Chính phủ cho năm 2025, các SGDCK, TTLKCK không thực hiện giao dịch và hoạt động bù trừ, thanh toán giao dịch; không thực hiện thanh toán gốc, lãi công cụ nợ; không thực hiện bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán cơ sở và chứng khoán phái sinh.
- Đối với trường hợp hoán đổi ngày nghỉ thành ngày làm việc theo thông báo của Văn phòng Chính phủ cho năm 2025, các SGDCK, TTLKCK không thực hiện giao dịch, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán trong những ngày đi làm bù nhưng TTLKCK vẫn thực hiện thanh toán đối với lãi/gốc công cụ nợ.
- Các đơn vị rà soát kỹ và thông báo lịch nghỉ giao dịch năm 2025 theo đúng quy định để các thành viên thị trường và nhà đầu tư thực hiện.
Giá dịch vụ áp dụng tại Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam (VSDC) như thế nào?
Tại Quyết định 1541/QĐ-BTC năm 2025, Giá dịch vụ áp dụng tại Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam đối với thị trường chứng khoán cơ sở như sau:
1 |
Giá dịch vụ quản lý thành viên lưu ký |
20 triệu đồng/thành viên/năm |
2 |
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán, hủy đăng ký chứng khoán một phần hoặc điều chỉnh thông tin số lượng chứng khoán đăng ký |
|
2.1 |
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán lần đầu |
|
a |
Giá trị đăng ký chứng khoán dưới 80 tỷ đồng |
10 triệu đồng |
b |
Giá trị đăng ký chứng khoán từ 80 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng |
15 triệu đồng |
c |
Giá trị đăng ký chứng khoán từ 200 tỷ đồng trở lên |
20 triệu đồng |
2.2 |
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán bổ sung, hủy đăng ký chứng khoán một phần hoặc điều chỉnh thông tin số lượng chứng khoán đăng ký |
|
a |
Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư (không bao gồm chứng chỉ quỹ ETF) |
5 triệu đồng/lần đăng ký chứng khoán bổ sung, hủy đăng ký chứng khoán một phần hoặc điều chỉnh thông tin số lượng chứng khoán đăng ký |
b |
Chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền có bảo đảm |
500.000 đồng/lần đăng ký chứng khoán bổ sung, hủy đăng ký chứng khoán một phần hoặc điều chỉnh thông tin số lượng chứng khoán đăng ký |
3 |
Giá dịch vụ lưu ký chứng khoán |
|
3.1 |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm |
0,27 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng |
3.2 |
Trái phiếu doanh nghiệp |
0,18 đồng/trái phiếu doanh nghiệp/tháng, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp |
3.3 |
Công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
0,14 đồng/công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/tháng, tối đa 1.400.000 đồng/tháng/mã công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
4 |
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán |
|
4.1 |
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các thành viên lưu ký khác nhau |
0,3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán) |
4.2 |
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán |
0,3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán) |
5 |
Giá dịch vụ thực hiện quyền |
|
5.1 |
Dưới 500 nhà đầu tư |
3,5 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền |
5.2 |
Từ 500 nhà đầu tư đến dưới 1.000 nhà đầu tư |
7 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền |
5.3 |
Từ 1.000 nhà đầu tư đến 5.000 nhà đầu tư |
10,5 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền |
5.4 |
Trên 5.000 nhà đầu tư |
14 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền |
6 |
Giá dịch vụ xử lý lỗi sau giao dịch |
|
6.1 |
Giá dịch vụ sửa lỗi sau giao dịch |
500.000 đồng/giao dịch sửa lỗi |
6.2 |
Giá dịch vụ xử lý giao dịch bị lùi thời hạn thanh toán |
1.000.000 đồng/giao dịch lùi thanh toán |
6.3 |
Giá dịch vụ xử lý lỗi giao dịch tự doanh |
500.000 đồng/giao dịch xử lý lỗi |
6.4 |
Giá dịch vụ thanh toán bằng tiền |
5.000.000 đồng/giao dịch thanh toán bằng tiền |
7 |
Giá dịch vụ chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán |
|
7.1 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán |
|
a |
Chuyển nhượng cổ phiếu của cổ đông sáng lập trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật |
0,1 % giá trị chuyển quyền sở hữu |
b |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký tập trung tại VSDC do UBCKNN chấp thuận |
+ 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm + 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
c |
Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSDC nhưng không thuộc đối tượng phải giao dịch trên SGDCK |
0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu |
d |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp (bao gồm trường hợp UBCKNN chấp thuận đối với chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp, góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp của các tổ chức được thành lập ở nước ngoài); thành lập, tăng vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; tăng, giảm vốn điều lệ quỹ thành viên |
0,02% giá trị chuyển quyền sở hữu |
đ |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do xử lý tài sản bảo đảm là chứng khoán đã đăng ký và thực hiện phong tỏa tại VSDC |
+ 0,02% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm + 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
7.2 |
Tặng cho, thừa kế chứng khoán theo quy định của Bộ Luật Dân sự, trừ các trường hợp tặng cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau |
+ 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm + 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
7.3 |
Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai |
0,03% giá trị chuyển quyền sở hữu |
7.4 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm |
0,05% giá trị chứng khoán cơ cấu chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá để hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền có bảo đảm |
7.5 |
Chuyển quyền sở hữu cổ phiếu giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhau trong trường hợp đã đạt mức tối đa về tỷ lệ sở hữu nước ngoài đối với cổ phiếu đó và mức giá thỏa thuận giữa các bên cao hơn giá trần của cổ phiếu trên hệ thống giao dịch chứng khoán tại thời điểm thực hiện giao dịch |
0,1 % giá trị chuyển quyền sở hữu |
7.6 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán phục vụ phát hành hoặc hủy chứng chỉ lưu ký trong giao dịch giữa nhà đầu tư và tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài |
0,05% giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá |
7.7 |
Giá dịch vụ chuyển quyền sở hữu chứng khoán đăng ký tại VSDC là tài sản được dùng để thanh toán gốc, lãi trái phiếu khi đến hạn do doanh nghiệp phát hành trái phiếu riêng lẻ không thể thanh toán đầy đủ, đúng hạn nợ gốc, lãi trái phiếu bằng tiền |
+ 0,02% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm + 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
7.8 |
Giá dịch vụ chuyển quyền sở hữu cổ phiếu từ tài khoản tự doanh của công ty chứng khoán sang tài khoản nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức |
0,1 % giá trị chuyển quyền sở hữu |
8 |
Giá dịch vụ vay, cho vay chứng khoán qua hệ thống VSDC |
|
8.1 |
Giá dịch vụ quản lý giao dịch vay và cho vay chứng khoán |
+ 0,027% giá trị khoản vay tại ngày xác lập hợp đồng vay đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư, chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền có bảo đảm, tối thiểu 500.000 đồng đối với vay hỗ trợ thanh toán + 0,0054% giá trị khoản vay đối với trái phiếu doanh nghiệp, tối thiểu 500.000 đồng đối với vay hỗ trợ thanh toán + 0,0042% giá trị khoản vay đối với công cụ nợ theo Luật Quản lý nợ công, tối thiểu 500.000 đồng đối với vay hỗ trợ thanh toán |
8.2 |
Giá dịch vụ quản lý tài sản bảo đảm |
0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản bảo đảm (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/hợp đồng (tối đa 1.600.000 đồng/hợp đồng, tối thiểu 100.000 đồng/hợp đồng) |
9 |
Giá dịch vụ thanh toán gốc, lãi, tiền mua lại trái phiếu Chính phủ, công trái xây dựng tổ quốc, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương |
0,01% giá trị gốc, lãi, tiền mua lại trái phiếu/công trái thực hiện thanh toán nhưng tối đa không quá 200 triệu đồng/lần thanh toán gốc, lãi, tiền mua lại của một mã trái phiếu/công trái |
10 |
Giá dịch vụ thanh toán gốc, lãi, tiền mua lại tín phiếu kho bạc |
0,005% giá trị tín phiếu thực thanh toán, tiền mua lại tín phiếu nhưng tối đa không quá 100 triệu đồng/lần thanh toán gốc, lãi, tiền mua lại của một mã tín phiếu kho bạc |
11 |
Giá dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm đối với chứng khoán đã đăng ký tại VSDC |
|
11.1 |
Giá dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
a |
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu và phong tỏa chứng khoán |
80.000 đồng/hồ sơ |
b |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
60.000 đồng/hồ sơ |
c |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
30.000 đồng/hồ sơ |
d |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
20.000 đồng/hồ sơ |
đ |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm |
25.000 đồng/hồ sơ |
11.2 |
Giá cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
30.000 đồng/hồ sơ |
12 |
Giá dịch vụ phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu của nhà đầu tư |
+ 0,1% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm, tối đa 10 triệu đồng/mã chứng khoán + 0,01% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công, tối đa 10 triệu đồng/mã chứng khoán |
13 |
Giá dịch vụ đăng ký thành viên bù trừ |
20 triệu đồng |
14 |
Giá dịch vụ quản lý thành viên bù trừ |
20 triệu đồng/thành viên/năm |
15 |
Giá dịch vụ bù trừ |
0,018% giá trị giao dịch thế vị |