Giá dịch vụ giao dịch cổ phiếu trên sàn HNX là bao nhiêu?

13/08/2025 16:49 PM

Theo Bảng giá dịch vụ áp dụng tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (sàn HNX) của Bộ Tài chính, giá dịch vụ giao dịch cổ phiếu trên sàn HNX là bao nhiêu?

Giá dịch vụ giao dịch cổ phiếu trên sàn HNX là bao nhiêu?

Giá dịch vụ giao dịch cổ phiếu trên sàn HNX là bao nhiêu? (Hình từ Internet)

Giá dịch vụ giao dịch cổ phiếu trên sàn HNX là bao nhiêu?

Tại Quyết định 1541/QĐ-BTC năm 2025, Bộ Tài chính quyết định Mức giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng.

>>Theo đó, Giá dịch vụ giao dịch cổ phiếu trên sàn HNX là 0,027% giá trị giao dịch.

Chi tiết giá dịch vụ áp dụng tại sàn HNX

Theo Quyết định 1541/QĐ-BTC năm 2025, chi tiết giá dịch vụ áp dụng tại sàn HNX như sau:

Đối với giá dịch vụ áp dụng tại thị trường chứng khoán cơ sở

1

Giá dịch vụ đăng ký niêm yết

 

1.1

Giá dịch vụ đăng ký niêm yết lần đầu

 

 

Đối với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp

10 triệu đồng

1.2

Giá dịch vụ thay đổi đăng ký niêm yết

 

 

Đối với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp

05 triệu đồng/lần thay đổi đăng ký niêm yết

2

Giá dịch vụ quản lý niêm yết

 

2.1

Đối với cổ phiếu (giá trị niêm yết theo mệnh giá)

 

a

Giá trị niêm yết dưới 100 tỷ đồng

15 triệu đồng

b

Giá trị niêm yết từ 100 tỷ đến dưới 500 tỷ đồng

20 triệu đồng

c

Giá trị niêm yết từ 500 tỷ đồng trở lên

20 triệu đồng + 0,001% giá trị niêm yết nhưng tổng không vượt quá 50 triệu đồng

2.2

Đối với trái phiếu doanh nghiệp (giá trị niêm yết theo mệnh giá)

 

a

Giá trị niêm yết dưới 80 tỷ đồng

15 triệu đồng

b

Giá trị niêm yết từ 80 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng

20 triệu đồng

c

Giá trị niêm yết từ 200 tỷ đồng trở lên

20 triệu đồng + 0,001% giá trị niêm yết nhưng tổng không vượt quá 50 triệu đồng

3

Giá dịch vụ giao dịch

 

3.1

Giá dịch vụ giao dịch thông thường

 

a

Cổ phiếu

0,027% giá trị giao dịch

b

Trái phiếu doanh nghiệp

0,0054% giá trị giao dịch

c

Công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công

0,0042% giá trị giao dịch

d

Cổ phiếu đăng ký giao dịch (UPCOM)

0,018% giá trị giao dịch

3.2

Giá dịch vụ giao dịch mua bán lại (giao dịch repo) công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công

 

a

Kỳ hạn đến 2 ngày

0,00035% giá trị giao dịch

b

Kỳ hạn 3 đến 14 ngày

0,0028% giá trị giao dịch

c

Kỳ hạn trên 14 ngày

0,0042% giá trị giao dịch

3.3

Giá dịch vụ giao dịch bán kết hợp mua lại công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công

0,0042% giá trị giao dịch

3.4

Giá dịch vụ giao dịch vay và cho vay công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công

 

a

Kỳ hạn đến 2 ngày

0,00035% giá trị giao dịch

b

Kỳ hạn 3 đến 14 ngày

0,0028% giá trị giao dịch

c

Kỳ hạn trên 14 ngày

0,0042% giá trị giao dịch

4

Giá dịch vụ kết nối trực tuyến

 

4.1

Giá dịch vụ kết nối lần đầu

150 triệu đồng/thành viên

4.2

Giá dịch vụ duy trì kết nối định kỳ

50 triệu đồng/thành viên/năm

5

Giá dịch vụ sử dụng thiết bị đầu cuối

20 triệu đồng/thành viên/năm

6

Giá dịch vụ đấu giá, chào bán cạnh tranh, dựng sổ

0,15% trên tổng giá trị cổ phần, phần vốn góp, loại chứng khoán thực tế bán được, tối đa là 150 triệu đồng/1 cuộc bán đấu giá, chào bán cạnh tranh, dựng sổ và tối thiểu là 20 triệu đồng/1 cuộc bán đấu giá, chào bán cạnh tranh, dựng sổ

7

Giá dịch vụ đấu thầu phát hành trái phiếu Chính phủ, công trái xây dựng Tổ quốc, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương

0,0125% giá trị danh nghĩa trái phiếu/công trái phát hành theo phương thức đấu thầu nhưng tối đa không quá 500 triệu đồng/phiên đấu thầu (bao gồm cả phiên gọi thầu bổ sung nếu có)

8

Giá dịch vụ đấu thầu mua lại công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương

0,00375% giá mua lại công cụ nợ/trái phiếu theo phương thức đấu thầu nhưng tối đa không quá 150 triệu đồng/phiên đấu thầu

9

Giá dịch vụ đấu thầu hoán đổi công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương

0,00375% giá công cụ nợ/trái phiếu bị hoán đổi theo phương thức đấu thầu nhưng tối đa không quá 150 triệu đồng/phiên đấu thầu

Đối với giá dịch vụ áp dụng tại thị trường chứng khoán phái sinh

1

Giá dịch vụ giao dịch chứng khoán phái sinh

 

1.1

Hợp đồng tương lai chỉ số

2.700 đồng/hợp đồng

1.2

Hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ

4.500 đồng/hợp đồng

Xem thêm tại Quyết định 1541/QĐ-BTC 2025.

Chia sẻ bài viết lên facebook 6

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079