Giá dịch vụ giao dịch cổ phiếu trên sàn HNX là bao nhiêu? (Hình từ Internet)
Tại Quyết định 1541/QĐ-BTC năm 2025, Bộ Tài chính quyết định Mức giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng.
>>Theo đó, Giá dịch vụ giao dịch cổ phiếu trên sàn HNX là 0,027% giá trị giao dịch.
Chi tiết giá dịch vụ áp dụng tại sàn HNX
Theo Quyết định 1541/QĐ-BTC năm 2025, chi tiết giá dịch vụ áp dụng tại sàn HNX như sau:
Đối với giá dịch vụ áp dụng tại thị trường chứng khoán cơ sở
1 |
Giá dịch vụ đăng ký niêm yết |
|
1.1 |
Giá dịch vụ đăng ký niêm yết lần đầu |
|
|
Đối với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp |
10 triệu đồng |
1.2 |
Giá dịch vụ thay đổi đăng ký niêm yết |
|
|
Đối với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp |
05 triệu đồng/lần thay đổi đăng ký niêm yết |
2 |
Giá dịch vụ quản lý niêm yết |
|
2.1 |
Đối với cổ phiếu (giá trị niêm yết theo mệnh giá) |
|
a |
Giá trị niêm yết dưới 100 tỷ đồng |
15 triệu đồng |
b |
Giá trị niêm yết từ 100 tỷ đến dưới 500 tỷ đồng |
20 triệu đồng |
c |
Giá trị niêm yết từ 500 tỷ đồng trở lên |
20 triệu đồng + 0,001% giá trị niêm yết nhưng tổng không vượt quá 50 triệu đồng |
2.2 |
Đối với trái phiếu doanh nghiệp (giá trị niêm yết theo mệnh giá) |
|
a |
Giá trị niêm yết dưới 80 tỷ đồng |
15 triệu đồng |
b |
Giá trị niêm yết từ 80 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng |
20 triệu đồng |
c |
Giá trị niêm yết từ 200 tỷ đồng trở lên |
20 triệu đồng + 0,001% giá trị niêm yết nhưng tổng không vượt quá 50 triệu đồng |
3 |
Giá dịch vụ giao dịch |
|
3.1 |
Giá dịch vụ giao dịch thông thường |
|
a |
Cổ phiếu |
0,027% giá trị giao dịch |
b |
Trái phiếu doanh nghiệp |
0,0054% giá trị giao dịch |
c |
Công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
0,0042% giá trị giao dịch |
d |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch (UPCOM) |
0,018% giá trị giao dịch |
3.2 |
Giá dịch vụ giao dịch mua bán lại (giao dịch repo) công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
|
a |
Kỳ hạn đến 2 ngày |
0,00035% giá trị giao dịch |
b |
Kỳ hạn 3 đến 14 ngày |
0,0028% giá trị giao dịch |
c |
Kỳ hạn trên 14 ngày |
0,0042% giá trị giao dịch |
3.3 |
Giá dịch vụ giao dịch bán kết hợp mua lại công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
0,0042% giá trị giao dịch |
3.4 |
Giá dịch vụ giao dịch vay và cho vay công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
|
a |
Kỳ hạn đến 2 ngày |
0,00035% giá trị giao dịch |
b |
Kỳ hạn 3 đến 14 ngày |
0,0028% giá trị giao dịch |
c |
Kỳ hạn trên 14 ngày |
0,0042% giá trị giao dịch |
4 |
Giá dịch vụ kết nối trực tuyến |
|
4.1 |
Giá dịch vụ kết nối lần đầu |
150 triệu đồng/thành viên |
4.2 |
Giá dịch vụ duy trì kết nối định kỳ |
50 triệu đồng/thành viên/năm |
5 |
Giá dịch vụ sử dụng thiết bị đầu cuối |
20 triệu đồng/thành viên/năm |
6 |
Giá dịch vụ đấu giá, chào bán cạnh tranh, dựng sổ |
0,15% trên tổng giá trị cổ phần, phần vốn góp, loại chứng khoán thực tế bán được, tối đa là 150 triệu đồng/1 cuộc bán đấu giá, chào bán cạnh tranh, dựng sổ và tối thiểu là 20 triệu đồng/1 cuộc bán đấu giá, chào bán cạnh tranh, dựng sổ |
7 |
Giá dịch vụ đấu thầu phát hành trái phiếu Chính phủ, công trái xây dựng Tổ quốc, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương |
0,0125% giá trị danh nghĩa trái phiếu/công trái phát hành theo phương thức đấu thầu nhưng tối đa không quá 500 triệu đồng/phiên đấu thầu (bao gồm cả phiên gọi thầu bổ sung nếu có) |
8 |
Giá dịch vụ đấu thầu mua lại công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương |
0,00375% giá mua lại công cụ nợ/trái phiếu theo phương thức đấu thầu nhưng tối đa không quá 150 triệu đồng/phiên đấu thầu |
9 |
Giá dịch vụ đấu thầu hoán đổi công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương |
0,00375% giá công cụ nợ/trái phiếu bị hoán đổi theo phương thức đấu thầu nhưng tối đa không quá 150 triệu đồng/phiên đấu thầu |
Đối với giá dịch vụ áp dụng tại thị trường chứng khoán phái sinh
1 |
Giá dịch vụ giao dịch chứng khoán phái sinh |
|
1.1 |
Hợp đồng tương lai chỉ số |
2.700 đồng/hợp đồng |
1.2 |
Hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ |
4.500 đồng/hợp đồng |
Xem thêm tại Quyết định 1541/QĐ-BTC 2025.