Tiêu chuẩn áp dụng cho chữ ký số, chứng thư chữ ký số dùng cho phần mềm ký số, kiểm tra chữ ký số từ 15/08/2025

20/08/2025 13:41 PM

Bộ Khoa học và Công nghệ có Thông tư 15/2025/TT-BKHCN theo đó ban hành tiêu chuẩn áp dụng cho chữ ký số, chứng thư chữ ký số dùng cho phần mềm ký số, kiểm tra chữ ký số.

Tiêu chuẩn áp dụng cho chữ ký số, chứng thư chữ ký số dùng cho phần mềm ký số, kiểm tra chữ ký số từ 15/08/2025

Tiêu chuẩn áp dụng cho chữ ký số, chứng thư chữ ký số dùng cho phần mềm ký số, kiểm tra chữ ký số từ 15/08/2025 (Hình từ Internet)

Tiêu chuẩn áp dụng cho chữ ký số, chứng thư chữ ký số dùng cho phần mềm ký số, kiểm tra chữ ký số từ 15/08/2025

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư 15/2025/TT-BKHCN quy định yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số và Cổng kết nối dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng, có hiệu lực từ 15/08/2025.

Tại Phụ lục Thông tư 15/2025/TT-BKHCN, Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký số trên thông điệp dữ liệu dùng cho phần mềm ký số và phần mềm kiểm tra chữ ký số như sau:

Số TT

Loại tiêu chuẩn

Ký hiệu tiêu chuẩn

Tên đầy đủ của tiêu chuẩn

Quy định áp dụng

1. Tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng cho chữ ký số, chứng thư chữ ký số trên thông điệp dữ liệu dùng cho phần mềm ký số và phần mềm kiểm tra chữ ký số

1.1

Mật mã đối xứng

TCVN 7816:2007

Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã thuật toán mã dữ liệu AES

Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn

FIPS PUB 197

Advanced Encryption Standard

1.2

Mật mã phi đối xứng và chữ ký số

PKCS #1

(RFC 3447)

RSA Cryptography Standard

- Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn.

- Đối với tiêu chuẩn RSA:

+ Tối thiểu phiên bản 2.1;

+ Áp dụng lược đồ RSAES-OAEP để mã hóa và RSASSA-PSS để ký.

+ Độ dài khóa tối thiểu là 2048 bit

- Đối với tiêu chuẩn ECDSA: độ dài khóa tối thiểu là 256 bit.

ANSI X9.62-2005

Public Key Cryptography for the Financial Services Industry: The Elliptic Curve Digital Signature Algorithm (ECDSA)

1.3

Yêu cầu cho hàm băm

FIPS PUB 180-4

Secure Hash Standard

Áp dụng một trong các hàm băm sau: SHA-256, SHA-384, SHA-512, SHA-512/224, SHA-512/256, SHA3-224, SHA3-256, SHA3-384, SHA3-512, SHAKE128, SHAKE256

FIPS PUB 202

SHA-3 Standard:

Permutation-Based Hash and Extendable-Output Functions

1.4

Cú pháp thông điệp mật mã

PKCS #7

(RFC 2630)

Cryptographic Message Syntax Standard

Phiên bản 1.5

1.5

Chữ ký số cho PDF

ETSI EN 319 142-1

Electronic Signatures and Infrastructures (ESI);

PAdES digital signatures;

Part 1: Building blocks and PAdES baseline signatures

Áp dụng một trong hai bộ tiêu chuẩn:

ETSI EN 319 142-1

Phiên bản V1.2.1

ETSI EN 319 142-2

Phiên bản V1.1.1

Hoặc

ISO 14533-3:2017

ISO 32000-1:2008

ISO 32000-2:2020

ETSI EN 319 142-2

Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); PAdES digital signatures; Part 2: Additional PAdES signatures profiles

ISO 32000- 1:2008

Document management -

Portable document format - Part 1: PDF 1.7

ISO 14533-3:2017

Processes, data elements and documents in commerce, industry and administration - Long-term signature formats - Part 3: Long-term signature profiles for PDF Advanced Electronic Signatures (PAdES)

ISO 32000- 2:2020

Document management - Portable document format - Part 2: PDF 2.0

1.6

Chữ ký số cho XML

ETSI EN 319 132-1

Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); XAdES digital signatures; Part 1: Building blocks and XAdES baseline signatures

Phiên bản V1.2.1

ETSI EN 319 132-2

Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); XAdES digital signatures; Part 2: Extended XAdES signatures

Phiên bản V1.1.1

1.7

Chữ ký số cho CMS

ETSI EN 319 122-1

Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); CAdES digital signatures; Part 1: Building blocks and CAdES baseline signatures

Phiên bản V1.3.1

ETSI EN 319 122-2

Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); CAdES digital signatures; Part 2: Extended CAdES signatures

Phiên bản V1.1.1

ETSI TS 119 122-3

Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); CAdES digital signatures; Part 3: Incorporation of Evidence Record Syntax (ERS) mechanisms in CAdES

Phiên bản V1.1.1

1.8

Yêu cầu đối với phần cứng HSM

FIPS PUB 140-2

Security Requirements for Cryptographic Modules

- Áp dụng một trong ba tiêu chuẩn.

- Đối với các tiêu chuẩn FIPS PUB 140-2/ FIPS PUB 140-3: Yêu cầu tối thiểu mức 3 (level 3)

FIPS PUB 140-3

Security Requirements for Cryptographic Modules

EN 419221-5:2018

Protection Profiles for TSP Cryptographic modules - Part 5: Cryptographic Module for Trust Services

1.9

Yêu cầu đối với thẻ Token và Smart card

FIPS PUB 140-2

Security Requirements for Cryptographic Modules

- Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn.

- Yêu cầu tối thiểu mức 2 (level 2)

FIPS PUB 140-3

Security Requirements for Cryptographic Modules

1.10

Yêu cầu đối với thẻ SIM

FIPS PUB 140-2

Security Requirements for Cryptographic Modules

- Áp dụng một trong ba tiêu chuẩn.

- Đối với các tiêu chuẩn FIPS PUB 140-2/ FIPS PUB 140-3: Yêu cầu tối thiểu mức 2 (level 2);

- Đối với tiêu chuẩn TCVN 8709 (ISO/IEC 15408): Yêu cầu tối thiểu EAL mức 4 (level 4)

FIPS PUB 140-3

Security Requirements for Cryptographic Modules

TCVN 8709 (ISO/IEC 15408)

Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Các tiêu chí đánh giá an toàn công nghệ thông tin

(Common Criteria for Information Technology Security Evaluation)

1.11

Yêu cầu chính sách cho Tổ chức cung cấp dịch vụ tạo chữ ký số của khách hàng

ETSI TS 119 431-1

Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); Policy and security requirements for trust service providers; Part 1: TSP service components operating a remote QSCD/SCDev

Phiên bản V1.2.1

ETSI TS 119 431-2

Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); Policy and security requirements for trust service providers; Part 2: TSP service components supporting AdES digital signature creation

Phiên bản V1.2.1

1.12

Giao thức tạo chữ ký số

ETSI TS 119 432

Electronic Signatures and infrastructures (ESI); Protocols for remote digital signature creation

Phiên bản V1.2.1

1.13

Ứng dụng ký trên máy chủ ký số

EN 419241-1:2018

Trustworthy Systems Supporting Server Signing - Part 1: General system security requirements

 

1.14

Yêu cầu cho mô đun ký số

EN 419241-2:2019

Trustworthy Systems Supporting Server Signing - Part 2: Protection Profile for QSCD for Server Signing

 

1.15

Yêu cầu đối với phần cứng HSM

EN 419221-5:2018

Protection Profiles for TSP Cryptographic modules - Part 5: Cryptographic Module for Trust Services

 

1.16

Giao thức truyền, nhận chứng thư chữ ký số và danh sách chứng thư chữ ký số bị thu hồi

RFC 2585

Internet X.509 Public Key Infrastructure - Operational Protocols: FTP and HTTP

Áp dụng một hoặc cả hai giao thức FTP và HTTP

1.17

Giao thức cho kiểm tra trạng thái chứng thư chữ ký số trực tuyến

RFC 6960

X.509 Internet Public Key Infrastructure Online Certificate Status Protocol - OCSP

 

1.18

Định dạng chứng thư chữ ký ký số và danh sách thu hồi chứng thư chữ ký số

RFC 5280

Internet X.509 Public Key Infrastructure Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile

 

2. Tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng cho phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số

2.1

Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt

TCVN 6909:2001

TCVN 6909:2001 “Công nghệ thông tin-Bộ mã ký tự tiếng Việt 16-bit”

Bắt buộc áp dụng

2.2

Giao thức đường truyền

RFC 9110

HTTP Semantics

HTTP/1.1

2.3

Giao thức bảo mật tầng giao vận

RFC 5246

The Transport Layer Security (TLS) Protocol Version 1.2

Áp dụng tối thiểu TLS 1.2

3. Tiêu chuẩn khuyến nghị áp dụng cho phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số

3.1

Bộ ký tự và mã hóa

ASCII

American Standard Code for Information interchange

 

3.2

Trình diễn bộ ký tự

UTF-8

8-bit Universal Character Set (UCS)/ Unicode Transformation Format

 

3.3

Ngôn ngữ định dạng thông điệp dữ liệu

XML v1.0

(5th Edition)

Extensible Markup Language version 1.0

(5th Edition)

Áp dụng tối thiểu XML v1.0

XML v1.1

(2nd Edition)

Extensible Markup Language version 1.1

3.4

Định nghĩa các lược đồ trong tài liệu XML

XML Schema version 1.1

XML Schema version 1.1

 

3.5

Trao đổi dữ liệu đặc tả tài liệu XML

XML V2.4.2

XML Metadata interchange version 2.4.2

 

3.6

Định dạng PDF

ISO 32000-1:2008

Document management - Portable document format - Part 1: PDF 1.7

Áp dụng tối thiểu PDF 1.7

ISO 32000-2:2020

Document management - Portable document format - Part 2: PDF 2.0

3.7

Định dạng JSON

RFC 7159

The JavaScript Object Notation (JSON) Data Interchange Format

 

3.8

Cú pháp mã hóa và cách xử lý thông điệp dữ liệu định dạng XML

XML Encryption Syntax and Processing

XML Encryption Syntax and Processing

 

XML Signature Syntax and Processing

XML Signature Syntax and Processing

3.9

Quản lý khóa công khai thông điệp dữ liệu định dạng XML

XKMS v2.0

XML Key Management Specification version 2.0

 

3.10

Chữ ký số cho JSON

RFC 7515

JSON Web Signature (JWS)

 

Xem thêm tại Thông tư 15/2025/TT-BKHCN có hiệu lực từ 15/08/2025.

Chia sẻ bài viết lên facebook 26

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079