Bảng tiêu chuẩn và định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác ngành Kiểm sát nhân dân (Hình từ internet)
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành Quyết định 131/QĐ-VKSTC ngày 01/8/2025 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân.
Trong đó, ban hành tiêu chuẩn và định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân (chi tiết theo Phụ lục 01, 02, 03 đính kèm theo Quyết định 131/QĐ-VKSTC).
Các đơn vị được trang bị xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng có trách nhiệm quản lý, sử dụng xe theo quy định của pháp luật và quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công của Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
TT |
Đơn vị sử dụng |
Tổng tiêu chuẩn, định mức |
Chủng loại, số lượng |
|||||||
Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm; Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh |
Viện kiểm sát nhân dân cấp khu vực |
|||||||||
1 cầu (4-9 chỗ) |
2 cầu (7 hoặc 8 chỗ) |
12-16 chỗ |
Cộng |
1 cầu (4-9 chỗ) |
2 cầu (7 hoặc 8 chỗ) |
12-16 chỗ |
Cộng |
|||
1 |
2 |
3=7+111 |
4 |
5 |
6 |
7=4+5+6 |
8 |
9 |
10 |
11=8+9+10 |
A |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
105 |
11 |
84 |
10 |
105 |
|
|
|
|
1 |
Cơ quan Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
49 |
10 |
34 |
5 |
49 |
|
|
|
|
II |
Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
33 |
|
32 |
1 |
33 |
|
|
|
|
III |
Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm |
16 |
1 |
13 |
2 |
16 |
|
|
|
|
1 |
Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Hà Nội |
7 |
|
7 |
0 |
7 |
|
|
|
|
2 |
Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Đà Nẵng |
4 |
1 |
2 |
1 |
4 |
|
|
|
|
3 |
Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Hồ Chí Minh |
5 |
|
4 |
1 |
5 |
|
|
|
|
IV |
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
7 |
0 |
5 |
2 |
7 |
|
|
|
|
1 |
Báo Bảo vệ pháp luật |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Viện Khoa học kiểm sát |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội, trong đó: |
5 |
|
3 |
2 |
5 |
|
|
|
|
|
Phân hiệu trường Đại học kiểm sát tại thành phố Hồ Chí Minh |
2 |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
|
|
B |
Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, cấp khu vực |
987 |
39 |
193 |
58 |
290 |
293 |
396 |
8 |
697 |
1 |
An Giang |
36 |
1 |
7 |
2 |
10 |
18 |
8 |
|
26 |
2 |
Bắc Ninh |
28 |
1 |
5 |
2 |
8 |
17 |
1 |
2 |
20 |
3 |
Cà Mau |
22 |
|
4 |
2 |
6 |
15 |
1 |
|
16 |
4 |
Cần Thơ |
39 |
2 |
7 |
2 |
11 |
14 |
14 |
|
28 |
5 |
Cao Bằng |
16 |
|
5 |
1 |
6 |
|
10 |
|
10 |
6 |
Đà Nẵng |
40 |
2 |
8 |
3 |
13 |
11 |
14 |
2 |
27 |
7 |
Đắk Lắk |
34 |
1 |
7 |
2 |
10 |
6 |
18 |
|
24 |
8 |
Điện Biên |
15 |
|
4 |
1 |
5 |
|
10 |
|
10 |
9 |
Đồng Nai |
31 |
|
7 |
2 |
9 |
3 |
19 |
|
22 |
10 |
Đồng Tháp |
30 |
|
5 |
2 |
7 |
5 |
18 |
|
23 |
11 |
Gia Lai |
39 |
1 |
8 |
2 |
11 |
8 |
20 |
|
28 |
12 |
Hà Nội |
40 |
2 |
6 |
2 |
10 |
12 |
18 |
|
30 |
13 |
Hà Tĩnh |
14 |
1 |
3 |
1 |
5 |
7 |
2 |
|
9 |
14 |
Hải Phòng |
36 |
1 |
6 |
2 |
9 |
|
27 |
|
27 |
15 |
Hồ Chí Minh |
57 |
2 |
14 |
4 |
20 |
32 |
5 |
|
37 |
16 |
Hưng Yên |
24 |
3 |
3 |
1 |
7 |
17 |
|
|
17 |
17 |
Khánh Hòa |
23 |
4 |
2 |
2 |
8 |
14 |
1 |
|
15 |
18 |
Lai Châu |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
8 |
|
8 |
19 |
Lâm Đồng |
49 |
|
12 |
3 |
15 |
|
30 |
4 |
34 |
20 |
Lạng Sơn |
16 |
|
5 |
1 |
6 |
|
10 |
|
10 |
21 |
Lào Cai |
26 |
2 |
4 |
2 |
8 |
1 |
17 |
|
18 |
22 |
Nghệ An |
24 |
|
4 |
1 |
5 |
|
19 |
|
19 |
23 |
Ninh Bình |
34 |
2 |
7 |
3 |
12 |
21 |
1 |
|
22 |
24 |
Phú Thọ |
46 |
2 |
8 |
2 |
12 |
22 |
12 |
|
34 |
25 |
Quảng Ngãi |
30 |
1 |
6 |
1 |
8 |
7 |
15 |
|
22 |
26 |
Quảng Ninh |
19 |
1 |
5 |
1 |
7 |
|
12 |
|
12 |
27 |
Quảng Trị |
25 |
2 |
5 |
1 |
8 |
1 |
16 |
|
17 |
28 |
Sơn La |
17 |
|
4 |
1 |
5 |
|
12 |
|
12 |
29 |
Tây Ninh |
32 |
|
6 |
2 |
8 |
23 |
1 |
|
24 |
30 |
Thái Nguyên |
25 |
2 |
4 |
2 |
8 |
6 |
11 |
|
17 |
31 |
Thanh Hóa |
33 |
2 |
4 |
1 |
7 |
|
26 |
|
26 |
32 |
Thừa Thiên Huế |
13 |
1 |
2 |
1 |
4 |
7 |
2 |
|
9 |
33 |
Tuyên Quang |
27 |
1 |
6 |
2 |
9 |
|
18 |
|
18 |
34 |
Vĩnh Long |
35 |
2 |
6 |
1 |
9 |
26 |
|
|
26 |
|
Tổng cộng (A+B) |
1.092 |
50 |
277 |
68 |
395 |
293 |
396 |
8 |
697 |
**Ghi chú:
- Giá mua xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định tại Khoản 1 Điều 15 Nghị định 72/2023/NĐ-CP: xe ô tô 01 cầu (4-9 chỗ) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; xe ô tô 02 cầu (7 hoặc 8 chỗ) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe ô tô 12-16 chỗ, mức giá tối đa 1-300 triệu đồng/xe.
- Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại Điểm a, Khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP.
STT |
Đơn vị |
Chủng loại xe ô tô |
Số lượng |
Mức giá tối đa/xe (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Cơ quan Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn |
01 |
2.800 |
|
2 |
Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn |
01 |
4.500 |
|
|
3 |
Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn |
02 |
|
Công văn 14976/BTC-QLCS ngày 29/12/2021 của Bộ Tài chính về việc mua xe ô tô chuyên dùng của Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Công văn 766/VPCP-KTTH ngày 29/01/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc mua xe chuyên dùng của Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
|
|
Tổng cộng |
|
4 |
|
|
**Ghi chú:
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô 2 cầu có công suất lớn quy định tại phụ lục này tính trong tổng số xe phục vụ công tác chung của Cơ quan VKSND tối cao quy định tại Phụ lục 01.
- Giá mua xe ô tô nêu trên được quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định 72/2023/NĐ-CP và khoản 8 Điều 1 Nghị định 153/2025/NĐ-CP.
- Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại điểm a, khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP.
STT |
Đơn vị sử dụng |
Chủng loại, số lượng |
Ghi chú |
|||
Xe 02 cầu 7 - 8 chỗ (gắn thiết bị chuyên dùng) |
Xe chở phạm (02 cầu 7-8 chỗ) |
24-45 chỗ |
Cộng |
|||
1 |
Cơ quan Điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
1 |
4 |
|
5 |
- Giá mua xe ô tô chuyên dùng được quy định tại Khoản 3 Điều 17 Nghị định 72/2023/NĐ-CP - Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại Điểm a, Khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP. |
2 |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
|
|
1 |
1 |
|
3 |
Phân hiệu trường Đại học Kiểm sát tại thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
1 |
1 |
|
|
Tổng cộng |
1 |
4 |
2 |
7 |
|