Bảng tiêu chuẩn và định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác ngành Kiểm sát nhân dân

20/08/2025 13:13 PM

Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành Quyết định 131 có quy định về bảng tiêu chuẩn và định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác ngành Kiểm sát nhân dân.

Bảng tiêu chuẩn và định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác ngành Kiểm sát nhân dân

Bảng tiêu chuẩn và định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác ngành Kiểm sát nhân dân (Hình từ internet)

Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành Quyết định 131/QĐ-VKSTC ngày 01/8/2025 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân.

Bảng tiêu chuẩn và định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác ngành Kiểm sát nhân dân

Trong đó, ban hành tiêu chuẩn và định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân (chi tiết theo Phụ lục 01, 02, 03 đính kèm theo Quyết định 131/QĐ-VKSTC).

Các đơn vị được trang bị xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng có trách nhiệm quản lý, sử dụng xe theo quy định của pháp luật và quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công của Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Phụ lục 01: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của ngành Kiểm sát nhân dân

TT

Đơn vị sử dụng

Tổng tiêu chuẩn, định mức

Chủng loại, số lượng

Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm; Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

Viện kiểm sát nhân dân cấp khu vực

1 cầu (4-9 chỗ)

2 cầu (7 hoặc 8 chỗ)

12-16 chỗ

Cộng

1 cầu (4-9 chỗ)

2 cầu (7 hoặc 8 chỗ)

12-16 chỗ

Cộng

1

2

3=7+111

4

5

6

7=4+5+6

8

9

10

11=8+9+10

A

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

105

11

84

10

105

 

 

 

 

1

Cơ quan Viện kiểm sát nhân dân tối cao

49

10

34

5

49

 

 

 

 

II

Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao

33

 

32

1

33

 

 

 

 

III

Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm

16

1

13

2

16

 

 

 

 

1

Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Hà Nội

7

 

7

0

7

 

 

 

 

2

Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Đà Nẵng

4

1

2

1

4

 

 

 

 

3

Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Hồ Chí Minh

5

 

4

1

5

 

 

 

 

IV

Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao

7

0

5

2

7

 

 

 

 

1

Báo Bảo vệ pháp luật

1

 

1

 

1

 

 

 

 

2

Viện Khoa học kiểm sát

1

 

1

 

1

 

 

 

 

3

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội, trong đó:

5

 

3

2

5

 

 

 

 

 

Phân hiệu trường Đại học kiểm sát tại thành phố Hồ Chí Minh

2

 

1

1

2

 

 

 

 

B

Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, cấp khu vực

987

39

193

58

290

293

396

8

697

1

An Giang

36

1

7

2

10

18

8

 

26

2

Bắc Ninh

28

1

5

2

8

17

1

2

20

3

Cà Mau

22

 

4

2

6

15

1

 

16

4

Cần Thơ

39

2

7

2

11

14

14

 

28

5

Cao Bằng

16

 

5

1

6

 

10

 

10

6

Đà Nẵng

40

2

8

3

13

11

14

2

27

7

Đắk Lắk

34

1

7

2

10

6

18

 

24

8

Điện Biên

15

 

4

1

5

 

10

 

10

9

Đồng Nai

31

 

7

2

9

3

19

 

22

10

Đồng Tháp

30

 

5

2

7

5

18

 

23

11

Gia Lai

39

1

8

2

11

8

20

 

28

12

Hà Nội

40

2

6

2

10

12

18

 

30

13

Hà Tĩnh

14

1

3

1

5

7

2

 

9

14

Hải Phòng

36

1

6

2

9

 

27

 

27

15

Hồ Chí Minh

57

2

14

4

20

32

5

 

37

16

Hưng Yên

24

3

3

1

7

17

 

 

17

17

Khánh Hòa

23

4

2

2

8

14

1

 

15

18

Lai Châu

12

 

4

 

4

 

8

 

8

19

Lâm Đồng

49

 

12

3

15

 

30

4

34

20

Lạng Sơn

16

 

5

1

6

 

10

 

10

21

Lào Cai

26

2

4

2

8

1

17

 

18

22

Nghệ An

24

 

4

1

5

 

19

 

19

23

Ninh Bình

34

2

7

3

12

21

1

 

22

24

Phú Thọ

46

2

8

2

12

22

12

 

34

25

Quảng Ngãi

30

1

6

1

8

7

15

 

22

26

Quảng Ninh

19

1

5

1

7

 

12

 

12

27

Quảng Trị

25

2

5

1

8

1

16

 

17

28

Sơn La

17

 

4

1

5

 

12

 

12

29

Tây Ninh

32

 

6

2

8

23

1

 

24

30

Thái Nguyên

25

2

4

2

8

6

11

 

17

31

Thanh Hóa

33

2

4

1

7

 

26

 

26

32

Thừa Thiên Huế

13

1

2

1

4

7

2

 

9

33

Tuyên Quang

27

1

6

2

9

 

18

 

18

34

Vĩnh Long

35

2

6

1

9

26

 

 

26

 

Tổng cộng (A+B)

1.092

50

277

68

395

293

396

8

697

**Ghi chú:

- Giá mua xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định tại Khoản 1 Điều 15 Nghị định 72/2023/NĐ-CP: xe ô tô 01 cầu (4-9 chỗ) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; xe ô tô 02 cầu (7 hoặc 8 chỗ) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe ô tô 12-16 chỗ, mức giá tối đa 1-300 triệu đồng/xe.

- Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại Điểm a, Khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP.

Phụ lục 02: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô 2 cầu có công suất lớn phục vụ công tác chung của cơ quan viện Kiểm sát nhân dân tối cao

STT

Đơn vị

Chủng loại xe ô tô

Số lượng

Mức giá tối đa/xe (triệu đồng)

Ghi chú

1

Cơ quan Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn

01

2.800

 

2

Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn

01

4.500

 

3

Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn

02

 

Công văn 14976/BTC-QLCS ngày 29/12/2021 của Bộ Tài chính về việc mua xe ô tô chuyên dùng của Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Công văn 766/VPCP-KTTH ngày 29/01/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc mua xe chuyên dùng của Viện kiểm sát nhân dân tối cao

 

Tổng cộng

 

4

 

 

**Ghi chú:

- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô 2 cầu có công suất lớn quy định tại phụ lục này tính trong tổng số xe phục vụ công tác chung của Cơ quan VKSND tối cao quy định tại Phụ lục 01.

- Giá mua xe ô tô nêu trên được quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định 72/2023/NĐ-CP và khoản 8 Điều 1 Nghị định 153/2025/NĐ-CP.

- Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại điểm a, khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP.

Phụ lục 03: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân

STT

Đơn vị sử dụng

Chủng loại, số lượng

Ghi chú

Xe 02 cầu 7 - 8 chỗ (gắn thiết bị chuyên dùng)

Xe chở phạm (02 cầu 7-8 chỗ)

24-45 chỗ

Cộng

1

Cơ quan Điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao

1

4

 

5

- Giá mua xe ô tô chuyên dùng được quy định tại Khoản 3 Điều 17 Nghị định 72/2023/NĐ-CP

- Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại Điểm a, Khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP.

2

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

 

 

1

1

3

Phân hiệu trường Đại học Kiểm sát tại thành phố Hồ Chí Minh

 

 

1

1

 

Tổng cộng

1

4

2

7

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 5

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079